Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 11: Dòng điện không đổi – Nguồn điện

pdf 8 trang thaodu 8181
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 11: Dòng điện không đổi – Nguồn điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_bai_tap_vat_ly_lop_11_dong_dien_khong_doi_nguon_di.pdf

Nội dung text: Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 11: Dòng điện không đổi – Nguồn điện

  1. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN Câu 1. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ Câu 2. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường Câu 3. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. điện trường B. cu - lông C. lạ D. hấp dẫn Câu 4. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I = q.t B. I = C. I = D. I = t q e Câu 5. Chọn câu phát biểu sai. A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều. C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt. Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý Câu 6. Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế Câu 7. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. Vôn (V) B. ampe (A) C. niutơn (N) D. fara (F) Câu 8. Chọn câu sai A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-). D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+). Câu 9. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín C. có hiệu điện thế. B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. nguồn điện. Câu 10. Đơn vị của điện lượng (q) là A. ampe (A) B. cu – lông (C) C. vôn (V) D. jun (J) Câu 11. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng. A. hóa học B. từ C. nhiệt D. sinh lý Câu 12. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là A. jun (J) B.Cu lông (C) C. Vôn (V) D. Cu lông/giây (C/s) Câu 13. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,375 (A) B. 2,66(A) C. 6(A) D. 3,75 (A) 1
  2. Câu 14. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là A. 2,5.1018 (e/s) B. 2,5.1019(e/s) C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s) Câu 15. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5 (C) B. 2 (C) C. 4,5 (C) D. 4 (C) Câu 16. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512.10-37(A) D. 0,5 (A) Câu 17. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s) C. 2,66.10-14 (e/s) D. 0,266.10-4(e/s) Câu 18. Chọn câu sai A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). Câu 19. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 20. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện. Câu 21. Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện? A. Suất điện động có đơn vị là vôn (V) B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất điện động bằng 0 D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó. Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện? A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích. D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện. Câu 23. Đơn vị của suất điện động là A. ampe (A) B. Vôn (V) C. fara (F) D. vôn/met (V/m) Câu 24. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây? A. E. q = A B. q = A. E C. E = q.A D. A = q2. E Câu 25. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là 2
  3. A. Jun/giây (J/s) B. Cu lông/giây (C/s) C. Jun/cu lông (J/C) D. Ampe* giây (A.s) Câu 26. Trong các đại lượng vật lý sau: I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế. Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện? A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV Câu 27. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V) Câu 28. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là A. 18.10-3 (C) B. 2.10-3 (C) C. 0,5.10-3 (C) D. 18.10-3(C) Câu 29. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được biểu diễn bằng đồ thị, được diễn tả bởi hình vẽ nào sau đây? U (V) U (V) U (V) U (V) I (A) I (A) I (A) I (A) O O O O A B C D Câu 30. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây? I (A) I (A) I (A) I (A) q(C) q (C) q(C) q (C) O O O O A B C D Câu 31. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi. B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện. C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ. D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực dương. Câu 32. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn điện có suất điện động 1,5V là A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J Câu 33. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s Câu 34. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C 3
  4. Câu 35. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn A. hai mảnh nhôm. B. hai mảnh đồng. C. hai mảnh bạc D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. Câu 36. Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải A. Có cùng khối lượng. C. Là hai kim loại khác nhau về phương diện hóa học B. Có cùng kích thước D. Có cùng bản chất. Câu 37. Pin vôn – ta được cấu tạo gồm A. Hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng. B. Hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng. C. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong axit sunfuric (H2SO4) loãng. D. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối. Câu 38. Pin điện hóa có hai cực A. là hai vật dẫn cùng chất. B. là hai vật cách điện. C. là hai vật dẫn khác chất. D. một là vật dẫn, một còn lại là vật cách điện. Câu 39. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong chất điện phân bắt buộc là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch axit. B. Dung dịch bazơ C. Dung dịch muối D. Một trong các dung dịch kể trên. Câu 40. Hiệu điện thế hóa có độ lớn phụ thuộc A. Bản chất kim loại C. Bản chất kim loại và nồng độ dung dịch điện phân. B. Nồng độ dung dịch điện phân. D. Thành phần hóa học của dung dịch điện phân. Câu 41. Hai cực của pin vôn – ta được tích điện khác nhau là do A. Chỉ có ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân. B. Chỉ có các ion hiđro trong dung dịch điện phân thu lấy elêctron của cực đồng. C. Các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân. D. Các ion dương của kẽm (Zn) đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđro trong dung dịch thu lấy electrron của cực đồng. Câu 42. Trong pin điện hóa không có quá trình nào dưới đây? A. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. B. Biển đổi hóa năng thành điện năng. C. Biến đổi chất này thành chất khác D. Làm cho các cực pin tích điện trái dấu. Câu 43. Acquy chì gồm: A. Hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ. B. Một bản cực dương bằng chì diôxit (PbO2) và bản cực âm bằn chì (Pb), nhúng trong chất điện phân là axit – sunfuaric loãng. C. Một bản cực dương bằng chì dioxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì (Pb), nhúng trong chất điện phân là bazơ. D. Một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diôxit (PbO2), nhúng trong chất điện phân là axit sunfuaric loãng. Câu 44. Điểm khác nhau giữa acquy và pin Vôn – ta là A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau. D. Phản ứng hóa học ở ác quy có thể xảy ra thuận nghịch. 4
  5. Câu 45. Trong nguồn điện hóa học (pin, ácquy) có sự chuyển hóa từ A. cơ năng thành điện năng. B. nội năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 46. Chọn câu sai A. Mỗi một ác quy có một dung lượng xác định. B. Dung lượng của ác quy là điện lượng lớn nhất mà ác quy đó có thể cung cấp kể từ khi nó phát điện tới khi phải nạp điện lại. C. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị Jun (J). D. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị ampe giờ (A.h). Câu 47. Chọn câu sai khi nói về ác quy. A. ác quy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học B. ác quy nó tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện. C. ác quy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng. D. ác quy luôn luôn được làm dụng cụ phát điện. Câu 48. Một pin Vôn – ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là A. 2,97 (J) B. 29,7 (J) C. 0,04 (J) D. 24,54 (J) Câu 49. Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể cung cấp là A. 48 (A) B. 12 (A) C. 0,0833 (A) D. 0,0383 (A) Câu 50. Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực ác quy. Công do ác quy sinh ra là A. 4200 (J) B. 29,16 (J) C. 0,0342 (J) D. 420 (J) Câu 51. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? A. A = UI. B. A = U. t C. A = U.I.t D. A = .tI t I U Câu 52. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện. Câu 53. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. với bình phương điện trở của dây dẫn. D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 54. Đơn vị của nhiệt lượng là A. Vôn (V) B. ampe (A) C. Oát (W) D. Jun (J) Câu 55. Công suất của dòng điện có đơn vị là A. Jun (J) B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Oát giờ (W.h) Câu 56. Chọn câu sai. Đơn vị của A. công suất là oát (W) B. công suất của vôn – ampe (V.A) C. công là Jun (J) D. điện năng là cu – lông (C) Câu 57. Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là A. P= A.t B. P = t C. P = A D. P = A. t A t 5
  6. Câu 58. Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch U 2 A. P = U.I B. P = R.I2 C. P = D. P = U2I R Câu 59. Chọn câu sai A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ. B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dòng điện. C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu 60. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng công thức A. A = I2rt B. A = E It C.A = U2rt D. A = UIt Câu 61. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Quạt điện B. ấm điện. C. ác quy đang nạp điện D. bình điện phân Câu 62. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức. U 2 A. P = RI2 B. P = UI C. P = D. P = R2I R Câu 63. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây? A. A = E.I/t B. A = E.t/I C. A = E.I.t D. A = I.t/ E Câu 64. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /r B. P = E.I C. P = E /I D. P = E.I/r Câu 65. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất của nguồn bằng A. 1,2W B. 12W C. 2,1W D. 21W Câu 66. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI? A. V. A B. J/s C. A2 D. 2/V Câu 67. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là A. 9  B. 3  C. 6 D. 12 Câu 68. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A Câu 69. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 R2 B. I1 > I2 và R1 > R2 C. I1 I2 và R1 < R2 6
  7. Câu 70. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V là A. 12J B. 43200J C. 10800J D. 1200J Câu 71. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là 2 2 U1 U 2 U1 U 2 A. B. C. D. U 2 U1 U 2 U1 Câu 72. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J Câu 73. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = R1 R2 4. Vôn kế có điện trở rất lớn (R = ). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B V A B V là 18V. Số chỉ của vôn kế là R3 R4 A. 0,8V. B. 2,8V. C. 4V. D. 5V R1 Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 74,75,76. R3 Cho mạch điện như hình vẽ. U = 12V; R1 =24; R3 = 3,8, R4 = 0,2, R R4 2 cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A U Câu 74. Điện trở R2 bằng A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 75. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là A. 600J B. 800J C. 1000J D. 1200J Câu 76. Công suất của điện trở R2 bằng A. 5,33W B. 3,53W C. 0,1875 W D. 0,666W Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 77, 78, 79. Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V. Câu 77. Tính điện trở mỗi bóng A. R1 = 144; R2= 675 B. R1 = 144, R2 = 765 C. R1 = 414; R2 = 576 D. R1 = 144, R2 = 576 Câu 78. Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng. A. I1=1,2A; I2=4A B. I1=0,833A; I2=0,208A C. I1=1,2A; I2=4,8A D. I1=0,208A; I2=0,833A Câu 79. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số công suất P1/P2 là (coi điện trở không thay đổi). A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. P1/P2 = 16 D. P1/P2 = 1/16 Câu 80. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là A. 410 B. 80 C. 200 D. 100 Câu 81. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W 7
  8. Câu 82. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 20; R1= 16 C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 22 hay R2= 14 Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 83 và 84. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45W. Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ. Đ1 R1 R2 Đ1 Hình a Đ2 Hình b U Đ2 U Câu 83. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1. A. 713 B. 137 C. 173 D. 371 Câu 84. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2 A. 69 B. 96 C. 960 D. 690 Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 85,86,87.Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V – 9W. Câu 85. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 86. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì công suất tiêu thụ mỗi bóng là A. 9,47W B. 4,69W C. 9,64W D. 6,49W Câu 87. Công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? A. giảm 0,47% B. tăng 0,47% C. giảm 5,2% D. tăng 5,2% Câu 88. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng A. 30; 4A B. 0,25; 4A C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 89,90,91. Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4, R2 = 6. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi Câu 89. chỉ sử dụng điện trở R2 bằng A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 90. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2 bằng A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Câu 91. dùng hai dây: R1 mắc song song với R2 bằng A. 6 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 12 phút Câu 92. Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ). A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút. C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút. 8