Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Phương trình ion

doc 12 trang thaodu 4700
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Phương trình ion", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_hoa_hoc_lop_12_phuong_trinh_ion.doc

Nội dung text: Chuyên đề Hóa học Lớp 12: Phương trình ion

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TỐN SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION Con đường tư duy: Loại bài tập này nĩi chung khá đơn giản chúng ta chỉ cần nhớ 1 số tính chất của ion sau đĩ áp dụng BTDT kết hợp với BTNT và BTKL là hầu như sẽ giải quyết được hết các bài tốn. Một số vấn đề cần chú ý: 1) Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 tan trong NH3 dư nhưng Al(OH)3 thì khơng. (2) Quá trình nhiệt phân các muối và các hidroxit. (3) Tính lưỡng tính của Al(OH)3 ,Zn(OH)2. (4) Lượng kết tủa gồm nhiều chất. (5) Lượng kết tủa bị tan 1 phần . HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG + - 2- Câu 1. Dung dịch Y cĩ chứa các ion: NH4 , NO3 , SO4 . Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2, đun nĩng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H 2SO4 lỗng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,49. B. 1,87. C. 2,24. D. 3,36. BTNT.Nito nNH 0,2 mol  n 0,2 mol 3 NH4 BTNT.S Ta cĩ: nBaSO 0,05mol  n 2 0,05mol 4 SO4 BTDT  n 0,1mol NO3 Cu/H  4H NO3 3e NO 2H2O nNO 0,1mol V 2,24(lit) →Chọn C 2+ - 2+ - 2+ Câu 2. Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO3 ; 0,4 mol Ba . Cơ cạn dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 90,1. B. 102,2. C. 105,5. D. 127,2. n 0,15mol Ca2 n 0,6 mol Cl Ta cĩ: n 0,1mol Mg2 n a mol HCO3 n 0,4 mol Ba2 BTDT 2(0,15 0,1 0,4) 0,6 a a 0,7mol t0 2 t0 B  CO3  O nO 0,35mol BTKL m 0,15.40 0,1.24 0,4.137 0,6.35,5 0,35.16 90,1g SƯU TẦM Page 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 3. Một dung dịch chứa hai cation là Al 3+ (0,2 mol) và Fe2+ (0,1 mol). Trong dung dịch trên cịn — 2 chứa hai anion là Cl (x mol) và SO4 (y mol). Tìm x và y biết rằng cơ cạn dung dịch trên thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. A. 0,2 và 0,3B. 0,3 và 0,2C. 0,5 và 0,15D. 0,6 và 0,1 n 3 0,2 mol Al n 0,1mol BTDT Fe2  x 2y 0,8 Ta cĩ: n x mol BTKL Cl  35,5x 96y 46,9 0,2.27 0,1.56 n 2 y mol SO4 x 0,2 mol → Chọn A y 0,3mol 3+ 2+ 2 Câu 4. Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm cĩ các ion: Al , Fe , SO4 , Cl . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH 3 dư, thu lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi cịn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Khối lượng muối trong dung dịch X cĩ thể là: A. 5,96 gam. B. 3,475 gam. C. 17,5 gam. D. 8,75 gam. Ta xét trường hợp: Hai muối là FeSO4 a mol và AlCl3 b mol (Trong 1 nửa X) n a mol Fe(OH)2 6,46 90a 233.a 6,46 a 0,02 mol n a mol BaSO4 n 0,5a mol Fe2O3 2,11 80a 51b 2,11 b 0,01mol n 0,5b mol Al2O3 Trong X cĩ: m 2. 0,02.152 0,01.133,5 8,75 g Câu 5. Dung dịch X gồm MgSO 4 và H2SO4.Thêm m gam NaOH vào 250 ml dung dịch X thu được 1,74 gam kết tủa và dung dịch Y gồm 2 cation và 1 anion (bỏ qua sự điện li của nước). Cơ cạn dung dịch Y thu được 18,78 gam chất rắn khan. Cho 250 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 thu được 37,26 gam kết tủa. Nồng độ mol của MgSO4 trong dung dịch X là: A. 0,18M B. 0,32M C. 0,24M D. 0,48M m n c Na n a mol 40 Ta cĩ ngay : MgSO4 NaOH  n 2 a 0,03 n b mol Mg H2SO4 n a b SO2 4 SƯU TẦM Page 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTDT c 2(a 0,03) 2a 2b BTKL  96(a b) 24(a 0,03) 23c 18,78 Mg(OH) : a X Ba(OH)2 2 BTKL   58.a 233(a b) 37,26 BaSO4 : a b a 0,08mol b 0,06 mol → Chọn B c 0,18mol Câu 6. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl 2 (dư) rồi đun nĩng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là: A. 0,04 và 4,8. B. 0,14 và 2,4. C. 0,07 và 3,2. D. 0,08 và 4,8. 1 lit X BaCl n 0,06 2 BaCO3 CaCO3 : 0,06 t0 1 lit X CaCl2 Ca(HCO3 )2  CaCO3 CO2 H2O  nC 0,08mol 0,01 n 2 0,12 mol nNaOH 0,12 mol m 4,8g CO3 2 lit X n 0,02 mol HCO 3 n 0,26 mol Na 0,16 n 0,16 mol a 0,08M  C 2 3+ 2+ - - 2+ Câu 7. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 26,4 gam. B. 25,3 gam. C. 21,05 gam. D. 20,4 gam. n nAgCl 0,6 mol x 0,6 mol BTDT 0,1.3 0,2.2 2y 0,2 0,6 y 0,05mol n 0,05mol Cu(OH)2 Dễ thấy Al(OH3 bị tan 1 phần. n 0,85mol m 20,4 n 0,2 mol OH  Mg(OH)2 n 0,05mol Al(OH)3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M tác dụng với 200 ml dung dịch H 2SO4 x mol/l, thu được 400 ml dung dịch X cĩ pH = 2 và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 0,075 và 2,330. B. 0,075 và 17,475. SƯU TẦM Page 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. 0,060 và 2,330. D. 0,060 và 2,796. + 2+ - Câu 2. Cho (x + 1,5y) mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NH4 , y mol Ba và z mol HCO3 , đun nĩng nhẹ. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch A. Ba(HCO3)2. B. khơng chứa chất tan. C. Ba(OH)2. D. chứa Ba(HCO3)2 và NH4HCO3. Câu 8. Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch thu được cĩ giá trị là: A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M. 2- - + + + Câu 9. Dung dịch A cĩ chứa: 0,05 mol SO 4 ; 0,1 mol NO3 ; 0,08 mol Na ; 0,05 mol H và K . Cơ cạn dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C cĩ khối lượng là: A. 15,62 gam. B. 11,67 gam . C. 12,47 gam. D. 13,17 gam. Câu 10. Cho 2 lít dung dịch KOH cĩ pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl cĩ pH=2,đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y cĩ giá trị là: A.12,53B.2,40C.3,20D.11,57. 2+ 2+ - Câu 12. Một loại nước cứng cĩ chứa Ca 0,004 M ; Mg 0,003 M và HCO 3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M để biến 1 lít nước cứng đĩ thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hồn tồn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2). A. 300 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 400 ml. Câu 13. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,31 gB. 1,71 gC. 2,33 gD. 0,98 g Câu 14. Cho 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr .Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B.Cho biết AgCl;AgBr;PbCl2 đều ít tan A.0,09M và 2gamB.0,08M và 2,5gam C.0,07M và 2,2gamD.0,08M và 2,607gam Câu 15. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm (x mol Fe;y mol Cu;z mol Fe2O3 ;t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl khơng cĩ khí bay ra. Dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Quan hệ giữa x, y, z, t là: A. x + y= z + tB. x + y = 2z + 3t C. x + y = 2z + 2tD. x + y = 2z + 2t Câu 16. Dung dịch X chứa x mol Al 3+, y mol Cu2+, z mol SO42-, 0,4 mol Cl-. Cơ cạn dung dịch X được 45,2 gam muối khan. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 lấy dư thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của x, y, z lần lượt là: A. 0,3; 0,1; 0,2. B. 0,2; 0,1; 0,2. C. 0,2; 0,2; 0,2. D. 0,2; 0,1; 0,3. SƯU TẦM Page 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2+ 2_ + - Câu 17. Dung dịch E chứa các ion Mg ,SO4 ,NH4 ,Cl . Chia dd E thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dd NaOH dư,đun nĩng,được 1,16g kết tủa và 1,344lit khí(đktc). Phần 2 tác dụng với dd BaCl2 dư được 9,32g kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dd E là: A.18,33gB.10,7gC.6,11gD.12,22g Câu 18. Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66. Câu 19. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,6M và BaCl2 0,4M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,7gam. B. 14,775 gam. C. 23,64 gam. D. 11,82 gam. Câu 20. Cho 100 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 8,18 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 0,82. B. 1,00. C. 1,52. D. 1,20. + 2+ - - Câu 21. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na ; 0,2 mol Ba ; x mol HCO3 và y mol Cl . Cơ cạn dd X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được 43,6 gam chất rắn. Giá trị của X và Y lần lượt là: A. 0,1 và 0,4.B. 0,14 và 0,36.C. 0,45 và 0,05.D. 0,2 và 0,1 2 2 Câu 22. Cĩ 500 ml dung dịch X chứa Na ,NH4 ,CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy cĩ 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lit khí NH3(Đktc). Tổng khối lượng muối trong 500 ml dung dịch X là: A. 43,1 gam.B. 86,2 gam.C. 119 gam.D. 23,8 gam. Câu 23. Cho hh X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau vào 200 ml dd chứa BaCl2 0,3 M và Ba(HCO3 )2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 31,52.B. 39,4C. 43,34D. 49,25 Câu 24. Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm Cu ,Ag tác dụng với 250 ml dung dịch cĩ pH = 1 gồm HNO 3 -2 5.10 M, H2SO4. Sau khi phản ứng xong thu được V lít NO(là sản phẩm khử duy nhất) và cĩ 2 gam kim loại khơng tan. Tính giá trị của V(đktc) và tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng trên? A. 1,8875 gam muối và V = 0,168 B. 1,8875 gam muối và V =0,14 C. 1,7875 gam muối và V =0,14D. 1,7875 gam muối và V =0,168. Câu 25. Dung dịch X gồm x mol Na2CO3, y mol NaHCO3 và z mol K2CO3 tác dụng với H2SO4 dư thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Dung dịch X cũng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,45 mol BaCl 2. Nhận định nào sau đây đúng? SƯU TẦM Page 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. x + z = 0,9B. x + y = 0,45C. y = 0,15D. y = 0,6 2+ - Câu 26. Trong một cốc nước cứng chứa x mol Ca2+, y mol Mg và z mol HCO3 . Nếu chỉ dùng Ca(OH)2 nồng độ k mol/l để làm giảm độ cứng của nước thì thấy khi thêm V lít Ca(OH) 2 vào cốc thì độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo x, y, k là (biết ion Mg2+ kết tủa dưới dạng Mg(OH)2) : y x y 2x A.V B. V k k 2y x y x C.V D. V k 2k Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 xM với 100 ml dung dịch NaOH cĩ pH = 12 thu được dung dịch Z cĩ pH = 2. Giá trị x là: A. 0,04 M. B. 0,02 M. C. 0,03 M. D. 0,015 M. 2+ + - - - Câu 28. Dung dịch X chứa các ion : Ba ; Na ; HCO3 ;Cl trong đĩ số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sơi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A.15,81B.18,29C. 31,62D.36,58 Câu 29. Trộn các dung dịch HCl 0,75 M; HNO 3 0,15M ;H2SO4 0,3 M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X . Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25 M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y cĩ pH =x. Giá trị của x và n lần lượt là: A.1 và 2,23 gamB.1 và 6,99gam C.2 và 2,23 gamD.2 và 11,65 gam 3+ 2- + - Câu 30. Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa ; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (quá trình cơ cạn chỉ cĩ nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. + + 2- 2- Câu 31. Cĩ 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy cĩ 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối cĩ trong 500 ml dung dịch X. A.14,9 gam.B.11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam. 3+ 2+ 2- - 2- Câu 32. Dung dịch X chứa các ion sau: Al , Cu , SO4 và NO3 . Để kết tủa hết ion SO 4 cĩ trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cơ cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. - Nồng độ mol/l của NO3 là: SƯU TẦM Page 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M. 2+ 2- + - Câu 33. Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng: A. 6,11gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C n 0,01mol và pH = 2 Ba(OH )2 → →nH 0,01. 0,4 0,004 nH 0,02 0,004 0,024mol n 0,012mol H2SO4 → n 0,01 mol BaSO4 Câu 2. Chọn đáp án C OH : 2x 3y → BTĐT : x + 2y = z 2 Ba :x 1,5y y n n n OH NH4 HCO3 → → Dung dịch là Ba(OH)2 n 2 n 2 Ba CO3 Câu 8. Chọn đáp án D n 1,6 mol m 53,5 NaOH Fe(OH)3 n 0,5mol du FeCl3 nNaOH 0,1 mdd 400 500 53,5 0,1 Vdd 769,5 ml NaOH 0,13M d 1,1 0,7695 Câu 9. Chọn đáp án B BTDT 0,05.2 0,1 0,08 0,05 n n 0,07mol K K n 2 0,05mol SO4 n 0,05mol XNO2 NO3 mC mC 11,67g n 0,07mol K n 0,08mol Na Câu 10. Chọn đáp án A V 5 0,2 0,03 PH 13 nOH 0,2 mol OH 0,034 A 5 PH 2 n 0,03mol H Câu 12. Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,004mol Ca2 ; n 0,014mol BTNT n n 0,014mol HCO CaCO C n 0,003mol 3 3 Mg2 nCathêm vào 0,014 0,004 0,01mol Câu 13. Chọn đáp án A n 0,01mol n 0,02 mol Ba OH n 0,01mol BaSO4 n 2 0,01mol m m 3,31g Cu n 0,01mol Cu(OH)2 n 2 _ 0,01mol SO4 Câu 14. Chọn đáp án D n 0,006 mol Ag n 0,05mol n 0,008mol Pb2 Br n 0,08mol Cl Câu 15. Chọn đáp án A FeCl2 : x 2y 3t Hai muối là: CuCl2 : y nCl O H O 3z 4t 2(x 2z 3t) 2y 6z 8t 2 2 x y t z Câu 16. Chọn đáp án B NBTDT  3x 2y 2z 0,4 x 0,2 mol BTKL  27x 64y 96z 0,4.35,5 45,2 y 0,1mol n n 0,2 x z 0,2 mol  Al(OH)3 Câu 17. Chọn đáp án D Trong mỗi phần cĩ: Phần 1 + NaOH → ( Mg(OH)2 : 0,02 mol ; NH3 : 0,06 mol) Phần 2: BaSO4 : 0,04 mol BTĐT 0,02. 2 + 0,06 = 0,04. 2 + Cl- → Cl- : 0,02 mol → m = m4 ion = 12,22 g Câu 18. Chọn đáp án C n 0,02mol n 0,01mol H Cu OH m 2 m 5,64g nBa 0,02mol n 0,04mol n 0,02mol OH BaSO4 SƯU TẦM Page 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Bài tốn khá đơn giản. Tuy nhiên với các bài tính tốn liên quan tới lượng kết tủa thu được các bạn cần xem xét kỹ kết tủa gồm những chất gì? Cĩ bị tan khơng? Cĩ bị phân hủy hay biến thành chất khác khơng? Đây thường là những loại bẫy trong đề thi. Câu 19. Chọn đáp án A n 2 0,1mol Ba 2 n 0,1mol A n 0,12 mol 0,12.CO3 HCO3 Câu 20. Chọn đáp án D TH1 KCl : 0,1mol nKOH 0,1mol  8,18 x 1,2 mol HCl : 0,1x 0,1mol Cĩ đáp án D rồi khơng cần thử TH2 nữa các bạn nhé! Câu 21. Chọn đáp án B BTDT Bài này các bạn chú ý nhé. Vì muối Na2CO3 khơng bị nhiệt phân  x y 0,5 Nhìn vào đáp án loại ngay và D.Ta sẽ giả sử khơng cĩ muối Na2CO3 trước (x < 0,4): BaO : 0,5xBaCO3 Ba2 : 0,2 0,5x 43,6 Na : 0,1mol Cl : y mol x y 0,5 x 0,14 mol 76,5x 137(0,2 0,5x) 2,3 35,5y 43,6 y 0,36 mol Câu 22. Chọn đáp án C NH4 : a mol HCl b 0,1mol 2 (100 ml) : → C O3 : b mol  197.b 233.c 43 c 0,1mol 2 NH a 0,2mol SO4 : cmol 3 → m = 23,5.5 = 119 gam Câu 23. Chọn đáp án C nH2 = 0,125 → nOH- = 0,25 mol Ba2+ : 0,06 + 0,16 = 0,22 mol - HCO3 : 0,16. 2 = 0,32 mol → nBaCO3 = 0,22 mol Câu 24. Chọn đáp án B HNO : 0,0125mol H 0,1 n 0,025 3   H H2SO4 : 0,00625mol 4H NO3 3e NO 2H2O SƯU TẦM Page 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 0,025 n 0,00625mol V 0,14 NO 4 Để tính khối lượng muối ta đi áp dụng ĐLBTKL (chú ý là H+ đã hết) 0,9g : kim loai m NO3 : 0,0125 0,00625 0,00625mol m 1,8875g 2 SO4 : 0,00625 Câu 25. Chọn đáp án C Ta cĩ: BTNT.C x y z 0,6 BTNT.Ba x z 0,45 y 0,15 Câu 26. Chọn đáp án C Ta cĩ BTDT 2x 2y z . Độ cứng nhỏ nhất khi kết tủa vừa hết. cầndùng 2y z z 2y x nOH 2y z nCa(OH) y kV V 2 2 2 k Câu 27. Chọn đáp án D n 0,2x H 0,2x 0,001 Ta cĩ: PH 2 H 0,01 x 0,015M n 0,001 0,2 OH Câu 28. Chọn đáp án C Để tránh nhầm lẫn ta làm với cả dung dịch X (khơng chia phần). Vì lượng kết tủa khi cho lượng dư Ba(OH)2 > NaOH nên ta cĩ ngay: Với thì nghiệm 1 : n 0,1 mol n 0,1mol  Ba2 Với thì nghiệm 2: n 0,16mol n 0,16mol  HCO3 BTDT n 0,16 0,24 0,1.2 0,2mol Na 2 Chú ý: Khi đun nĩng 2HCO3 CO3 BTKL m 0,1.137 0,2.23 0,08.60 0,24.35,5 31,62g Câu 29. Chọn đáp án B n 0,15mol H 0,15 0,1 Ta cĩ: H 0,1 PH 1 n 0,1mol 0,5 OH n 0,03mol SO2 4 m 0,03.233 6,99g n 0,05mol Ba2 Câu 30. Chọn đáp án C Ta tính tốn các số liệu với X/2. SƯU TẦM Page 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com NH BTNT.N n 0,03mol 3 NH Với phần 1 ta cĩ: 0,5.X NaOH 4 Fe(OH) BTNT.Fe n 0,01mol 3 Fe3 BTNT.S Với phần 2 ta cĩ: 0,5.X BaCl2 BaSO4  n 2 0,02 mol SO4 BTDT n 0,02.2 0,01.3 0,03.1 n 0,02mol Cl Cl BTKL  mX 2 0,03.18 0,01.56 0,02.96 0,02.35,5 7,46 Câu 31. Chọn đáp án D Ta tính tốn số liệu với 100 ml dung dịch X. BTNT.C 100 ml X HCl CO2  n 2 0,1mol CO3 BTNT.N 100 ml X NaOH NH3  n 0,2 mol NH4 BaCO3 BTNT.(C S) 43 0,1.197 100 ml X BaCl2  n 2 0,1mol SO4 BaSO4 233 BTDT n 0,2 0,1.2 0,1.2 n 0,2 mol Na Na BTKL  mX 5 0,1.60 0,2.18 0,1.96 0,2.23 119g Câu 32. Chọn đáp án C Ta sẽ xử lý số liệu với 500 ml dung dịch X. BTNT.S X BaCl2 BaSO4  n 2 0,05.2.1 0,1 SO4 X NH Al OH BTNT.Al n 0,1 3 3 Al3 BTKL  0,1.96 0,1.27 64n 2 62n 37,3 64n 2 62n 25 Cu NO3 Cu NO3 BTDT  2.n 2 0,1.3 0,1.2 n n 2.n 2 0,1 Cu NO3 NO3 Cu n 0,3mol NO3 NO 0,6 n 0,1mol 3 Cu2 Câu 33. Chọn đáp án A Ta sẽ đi tính tốn với 0,5.E Mg(OH) BTNT.Mg n 0,01 2 Mg2 Với phần I : 0,5E NaOH BTNT.N NH3  n 0,03 NH4 BTNT.S Với phần II: 0,5E BaCl2 BaSO4  n 2 0,02 mol SO4 BTDT 0,01.2 0,03 0,02.2 n n 0,01mol Cl Cl BTKL  mE 2 0,01.24 0,03.18 0,02.96 0,01.35,5 6,11g SƯU TẦM Page 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 12