Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán cacbohidrat

doc 22 trang thaodu 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán cacbohidrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ky_thuat_giai.doc

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán cacbohidrat

  1. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN CACBOHIDRAT (1).Glucozo,fructozo,mantozo đều có phản ứng tráng Ag trong môi trường NH3 . Mantozo H Glucozo Glucozo (2).Thủy phân : H Saccarozo  Glucozo Fructozo Chú ý : Bài toán hiệu suất thủy phân khi Mantozo còn dư nó vẫn tráng Ag. (3).Quá trình điều chế ancol: Thuy phan len men C6H10O5  C6H12O6  2CO2 2C2H5OH HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,1 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là: A. 0,90 mol B. 0,95 mol C. 1,20 mol D. 0,6 mol Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé ! nAg 0,2.0,75.4 0,1.0,75.4 0,1.0,25.2 0,95(mol) Câu 2: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/ml)? A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744. nxenlulo nglu 2nancol 10 1 3,68.0,55 V .0,8.2.46. .0,648 3,68 V 4,498 ancol 162 0,8 H2O 0,45 mcon 3,68.0,8 4,498 7,44(gam) Câu 3: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%). A.36,5 lítB.11,28 lítC.7,86 lítD.27,72 lít Phương trình : 0 C H O OH 3nHNO H2SO4 ,t  C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 Để làm nhanh câu này các bạn chịu khó nhớ chút nhé! SƯU TẦM Page 1
  2. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com XLL 3HNO XLLtrinitrat(297) 3 0,6.63 1 1 nXLLtrinitrat 0,2 naxit 0,6 V . . 27,72(lit) 0,9967 1,52 0,9 BÀI TẬP RÈN LUYỆN CACBONHIDRAT Câu 1: Đun nóng 3,42 gam Mantozơ trong dd H2SO4 loãng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất thủy phân Mantozơ: A. 87,5% B. 75,0% C. 69,27% D. 62,5% Câu 2: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là: A. 0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 3: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là: A. 102,6 B. 82,56 C. 106,2 D. 61,56 Câu 4: Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml), thu được dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là: A. 150. B. 90. C. 180. D. 120. Câu 5: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 450 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất là d = 0,8 g/ml)? A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744. Câu 6: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là: A. 7,99%. B. 2,47%. C. 2,51%. D. 3,76% Câu 7: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là. A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol. C. 0,01 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và 0,015 mol. SƯU TẦM Page 2
  3. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 8. Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được 71,28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 69,12 g. B. 38,88 g. C. 43,20 g. D. 34,56 g. Câu 9: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO 3/NH3 dư được 0,02 mol Ag. - Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag. Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là: A. 0,005 và 0,005. B. 0,0035 và 0,0035. C. 0,01 và 0,01. D. 0,0075 và 0,0025. Câu 10: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H 2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là: A. 76,84%; 23,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 77,84%; 22,16%. D. 77,00%; 23,00%. Câu 11: Dung dịch chứa 0,15 mol brom tác dụng hết với axetylen chỉ thu được 2 chất M;N là đồng phân của nhau trong đó M có khối lượng là 13,392g,khối lượng của N là: A. 14,508 B. 18,6C.13,392 D. 26,988 Câu 12: Trộn một thể tích H 2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỷ khối của X so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y có tỷ khối hơi so với H2 là 9,375. Phần trăm khối lượng của ankan trong Y là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 25% Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dd Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu dược dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 0,168 mol Ag. Phần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp là: A. 60% B. 55%C. 40% D. 45% SƯU TẦM Page 3
  4. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 14. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là: A. 1,97 tấnB. 2,20 tấn C. 3,67 tấn D. 1,10 tấn Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần 5 về khối lượng của glucozo trong hỗn hợp X là: A. 51,3%B. 48,7%C. 24,35%D. 12,17% Câu 16. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%). A. 36,5 lítB.11,28 lít C. 7,86 lít D. 27,72 lít Câu 17. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m? A. 200 gam B. 320 gam C. 400 gamD.160 gam Câu 18. Người ta cho 2975 gam glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha ancol 40 O thu được là: (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml). A. 3,79 lít B. 6 lítC. 3,8 lít D. 4,8 lít Câu 19. Một hộ gia đình ở huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình có ý định nấu rượu để bán trong dịp Tết nguyên đán 2015.Gia đình này đang phân vân trong 4 phương án sau : Phương án Đại :Nấu rượu từ gạo.Biết giá gạo là 12.000/1kg,hàm lượng tinh bột 75%,hiệu suất cho cả quá trình nấu là 80%.Giá rượu là 20.000/lít. Phương án Học: Nấu rượu từ ngô.Biết giá ngô là 6.000/1kg,hàm lượng tinh bột 40%, hiệu suất cho cả quá trình nấu là 60%.Giá rượu 24.000/lít. Phương án Ngoại:Nấu rượu từ khoai.Biết giá khoai là 10.000/kg.Hàm lượng tinh bột là 65%,hiệu suất cho cả quá trình nấu là 75%.Giá rượu là 21.000/lít. Phương án Thương: Nấu rượu từ sắn.Biết sắn có giá là 5000/kg,hàm lượng tinh bột 30%,hiệu suất cho cả quá trình nấu là 60%.Giá rượu là 30.000/lít. SƯU TẦM Page 4
  5. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Với các chi phí khác là như nhau (xem như =0) và rượu là 400 khối lượng riêng của ancol (rượu) là 0,8gam/ml nếu gia đình này bỏ ra 60 triệu để nấu rượu thì số tiền lãi lớn nhất có thể là : A.55 triệu B.46,46 triệuC.42,22 triệu D.61,75 triệu Câu 20: Khi lên men nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 10 0 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml) . Giả thiết trong nước quả nho chỉ có một loại đường glucozơ . Khối lượng đường glucozơ có trong nước quả nho đã dùng là: A. 16,476 kg B. 15,652 kg C. 19,565 kg D. 20,595 kg Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 6,2. B. 4,4. C. 3,1. D. 12,4. Câu 22: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 và hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là: A. 85,50. B. 108,00. C. 75,24. D. 88,92. Câu 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%. Câu 24:Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02mol saccarozơ và 0,01mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là: A. 0,06 mol. B. 0,095 mol. C. 0,12 mol. D. 0,090 mol. Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là: A. 2,20 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 3,67 tấn. Câu 26: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1lit rượu 46 độ. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml, khối lượng riêng của H2O là 1g/ml. Khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là: A.735gB.1600gC.720gD.1632,65g SƯU TẦM Page 5
  6. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 27: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch rượu 40 0 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml. Câu 28: Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8 0. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 50% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là: A. 16,200. B. 20,250. C. 8,100. D. 12,960. Câu 29: Lấy 16,2 kg xenlulozơ tác dụng hết với anhiđrit axetic dư trong điều kiện thích hợp để điều chế tơ axetat thu được m gam hỗn hợp X gồm 2 polime. Để trung hòa 1/1000 lượng axit sinh ra cần 140 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm về khối lượng một polime trong X là: A. 17,60%. B. 20,00%. C. 22,16% . D. 29,93%. Câu 30: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột , thu được rượu etylic và CO 2 . Cho hấp thụ lượng khí CO 2 sinh ra vào dd nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, sau đó đun nóng phần dd lại thu được 150 gam kết tủa nữa . Hiệu suất phản ứng lên men rượu là: A. 40,5% B. 85% C. 30,6% D. 81% Câu 31: Dùng 5,75 lít dd rượu etylic 6o để lên men điều chế giấm ăn ( giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic có trong giấm ăn thu được là: A. 360g B. 270g C. 450g D. 575g Câu 32: Chia m gam glucozơ làm hai phần bằng nhau. Phần một đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27g Ag. Phần hai cho lên men rượu thu được V ml rượu(d = 0,8g/ml). Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%. Giá trị của V là: A. 7,19 mlB.11,5 mlC.14,375 ml D. 9,2 ml. Câu 33. Thủy phân 34,2 gam mantozo với hiệu suất 50% . Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd . Khối lượng Ag kết tủa là: A. 10,8 B. 43,2 C. 32,4 D. 21,6 Câu 34: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp ,tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit,rồi chia thành hai phần bằng o nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni,t )thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai SƯU TẦM Page 6
  7. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com hòa tan vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là: A. 40% B. 80% C. 50% D. 60% + Câu 35: Cho 34,2 gam Mantozo thủy phân trong H 2O/H với hiệu suất đạt 70%, sau phản ứng thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho phản ứng tráng gương hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam bạc. Giá trị của m là: A. 30,24 gam B. 36,72 gam C. 15,12 gam D. 6,48 gam Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là: A. 24,35%. B. 97,14%. C. 12,17%. D. 48,71%. Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm H 2, isopren, axetilen, anđehit acrylic, anđehit oxalic, trong đó H2 chiếm 50% về thể tích. Cho 1mol hỗn hợp X qua bột Ni, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là: A. 0,8. B. 0,5. C. 1. D. 1,25. Câu 38. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với Ag2O dư/dung dịch NH 3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là: A. Vẫn 3 gamB. 6 gam C. 4,5 gam D. 9 gam Câu 39: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:3. Thủy phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 70%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 dư vào thì thu được 276,48 gam Ag kết tủa Giá trị của m là: A. 273,6. B. 256,5. C. 290,7. D. 205,2 Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 8,64 B. 4,32 C. 3,456 D. 6,912 Câu 41: Cho 36 gam Glucozơ lên men với H = 80% số mol CO2 thu được cho vào dung dich Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là: A. 48 gam B. 36 gam C. 32 gam D. 40 gam SƯU TẦM Page 7
  8. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 42: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,10M. Câu 43: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 0 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là: A. 60,75 gam. B. 108 gam. C. 75,9375 gam. D. 135 gam. Câu 44: Thủy phân m (gam) tinh bột trong môi trường axit(giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m (gam) Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là: A. 66,67%. B. 80%. C. 75%. D. 50%. Câu 45: Điều chế axit axetic từ tinh bột được thực hiện theo sơ đồ sau: 0 H2O,H ,t men röôïu Tinh bộtC 6H12O6  C2H5OH O2 men giaám  CH3COOH. Biết hiệu suất của cả quá trình trên bằng 60%. Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế được 120 kilogam dung dịch axit axetic 10% theo sơ đồ trên là: A. 27,0 kilogam. B. 24,3 kilogam. C. 17,7 kilogam. D. 21,9 kilogam. Câu 46: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 47,52 C. 48,6. D. 37,8 Câu 47: Đun nóng 61,56 gam Mantozơ trong dd H2SO4 loãng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3, đun nóng thu được 62,208 gam Ag. Hiệu suất thủy phân Mantozơ: A. 80,5% B. 60,0% C. 65,45% D. 62,5% Câu 48: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,8 mol saccarozơ và 0,6 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 60% và 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là: A. 3,72 mol B. 4,02 mol C. 4,22 mol D. 2,73 mol SƯU TẦM Page 8
  9. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 49:Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa thu được là: A.10,8gamB.43,2 gamC.32,4 gamD.21,6 gam Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm (glucozơ,frutozơ,metanal,và etanoic)cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 ,dư ,sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A.15,0B.20,5C.10,0D.12,0 Câu 51: Đun nóng 85,5 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3/NH3, đun nóng thu được 97,2 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 70.45% B. 65,5% C. 80,0% D. 87,5% Câu 52. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 5,4g B. 21,6 g C. 10,8 g D. 43,2 g Câu 53: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là : A. 10,062 tấn.B. 2,515 tấn.C. 3,512 tấn.D. 5,031 tấn. Câu 54. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 0 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là : A. 7,99%B. 2,47%C. 2,51%D. 3,76%. Câu 55. Thủy phân hoàn toàn 95,4 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 118,8 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozo trong hỗn hợp X là: A. 28,3%B. 24,35%C. 18,47%D. 22,19% Câu 56. Thực hiện phản ứng tráng gương 72 gam dung dịch glucozo nồng độ 10% với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng tráng gương là 80% thì số gam bạc thu được là: A. 10,8 gamB. 13,824 gamC. 8,64 gamD. 6,912 gam. Câu 57. Xenlunozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlunozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlunozo). Nếu dùng 1 tấn xenlunozo thì khối lượng xenlunozo trinitorat điều chế được là: SƯU TẦM Page 9
  10. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 1,10 tấnB. 1,485 tấnC. 0,55 tấnD. 1,835 tấn Câu 58: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D. 4,32 gam Câu 59: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 15,0. C. 20,0. D. 30,0. Câu 60: Cho Glucozơ lên men thành Ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng Glucozơ cần dùng là: A. 56,25 gam B. 20 gam C. 33,7 gam D. 90 gam Câu 61: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là: A. 51,3g B. 76,95g C. 68,4g D. 136,8g Câu 62: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: A. 25.000 B. 27.000 C. 30.000 D. 35.000 Câu 63: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg. Câu 64.Đun nóng 41,04 gam saccarozo trong dung dịch axit sunfuric loãng. Trung hòa dung dịch thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3dư, đun nóng thu được 36,288 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozo là: A. 70,0%. B. 60,0%. C. 65,0%. D. 80,0%. Câu 65: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ), thu được C 2H5OH và CO2. Cho toàn bộ lượng CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 được 450 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch lại thấy có 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men là: SƯU TẦM Page 10
  11. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 30,0%. B. 85,0%. C. 37,5%. D. 18,0%. Câu 66: Tiến hành phản ứng thủy phân 17,1(g) mantozơ (C 12H22O11) trong môi trường axit với hiệu xuất phản ứng thủy phân là 80% , Lấy toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi trung hòa axit) cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng . Khối lượng (g) Ag thu được sau phản ứng là: A. 19,44. B. 21,6. C. 10,8. D. 17,28. Câu 67. Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60. B. 75. C. 25. D. 37,5. Câu 68: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)? A. 294 lít. B. 368 lít. C. 920 lít. D. 147,2 lít. Câu 69: Thủy phân dung dịch chứa 109,44 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 103,68 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 55%. B. 25%. C. 50%. D. 45% . SƯU TẦM Page 11
  12. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án B Chú ý: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ). nMan 0,01(mol) nAg 0,01.H.4 0,01(1 H).2 0,035 H 0,75% Câu 2: Chọn đáp án B Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé ! nAg 0,02.0,75.4 0,01.0,75.4 0,01.0,25.2 0,095(mol) Câu 3: Chọn đáp án A Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng gương nsac a nAg 60%.a.4 60%.2a.4 40%.2a.2 0,88 nman 2a a 0,1 m 102,6 (gam) Câu 4: Chọn đáp án C leân men C6H12O6  2CO2 2C2H5OH dung dòch mNaOH 1000.1,05 1050(gam); nNaOH 2(mol) NaHCO : a(mol) 3 BTNT Cac bon n a b CO2 Na2CO3 : b(mol) BTNT.Na a 2b 2 BTKL 84a 106b  0,12276 1050 44(a b) SƯU TẦM Page 12
  13. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com a 1 0,75.180 nCO 1,5 nGlu 0,75 mglu 180(gam) b 0,5 2 0,75 Câu 5: Chọn đáp án B nxenlulo nglu 2nancol 10 1 3,68.0,55 V .0,8.2.46. .0,648 3,68 V 4,498 ancol 162 0,8 H2O 0,45 mcon 3,68.0,8 4,498 7,442(gam) Câu 6: Chọn đáp án C 36,8.0,8 V 460.0,08 36,8 m 29,44 n 0,64 ruou ruou ruou 46 Vnuoc mnuoc 423,2 0,64.60.0,3 %CH COOH C 3 29,44 423,2 Câu 7: Chọn đáp án B Chú ý : Sacarozo không có phản ứng tráng bạc. AgNO3 /NH3 1Man  2Ag do đó có ngay: nAg 0,01 nMan 0,005(mol) Câu 8. Chọn đáp án B Man : a(mol) 35,64 glu :b(mol) nb nsobitol 0,16 a 0,02(mol) nAg 0,36(mol) Câu 9: Chọn đáp án C Glu : a(mol) 2a 2b 0,02 a 0,005(mol) 1 phaàn : C Man : b(mol) 2a 4b 0,03 b 0,005(mol) Chú ý: Chia thành hai phần nhé Câu 10: Chọn đáp án C Chú ý: Để tính M của 2 thằng trên rất nhiều bạn hoảng loạn hoặc phải hì hục viết công thức ra.Ta sẽ tư duy đừng chơi kiểu trâu bò như vậy.Các bạn chỉ cần để ý cứ tạo 1 gốc este thì XLL mất đi 1H và được nhận thêm vào (CH 3-CO -) khi đó có ngay: a : XLLdi 162 2 43.2 246 246a 288b 11,1 a 0,01(mol) b : XLLtri 162 3 43.3 288 2a 3b 6,6 / 60 b 0,03(mol) Câu 11: Chọn đáp án A Hai chất là đồng phân của nhau (đây là đồng phân hình học) vậy M,N là CHBr CHBr BTKL 0,15.160 0,15.26 13,392 m m A SƯU TẦM Page 13
  14. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 12: Chọn đáp án B MY nX 18,75 nX 2 mX 30 C2H4 mX mY 1,25 MX nY 15 nY 1,6 n  0,4 n C2H6 %C2H6 40% mX 30 Câu 13: Chọn đáp án A Chú ý: Man không bị thủy phân hoàn toàn lại tráng bạc được: Mman Msac 342 n 0,2 n n 0,05 Ag Man Sac H 80%  0,168 0,8.4.nSac nMan .0,8.4 nMan .0,2.2 nMan nSac 0,05 nMan 0,02(mol) 9nMan 8nSac 0,42 nSac 0,03(mol) Câu 14. Chọn đáp án B XLL :162 XLLtrinitrat : 297 2 .0,6.297 2,2 16 Câu 15. Chọn đáp án A Glu : a 180a 342b 7,02 a 0,02(mol) 7,02 Sac : b glu fru 2a 4b 0,08 b 0,01(mol) nAg 0,08 Chú ý: fru trong môi trường NH3→Glu và có tráng bạc Câu 16. Chọn đáp án D 0 C H O OH 3nHNO H2SO4 ,t  C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 Để làm nhanh câu này các bạn chịu khó nhớ chút nhé! XLL 3HNO XLLtrinitrat(297) 3 0,6.63 1 1 nXLLtrinitrat 0,2 naxit 0,6 V . . D 0,9967 1,52 0,9 Câu 17. Chọn đáp án B n 2 n 2.2.0,8 3,2(mol) Glu CO2 Câu 18. Chọn đáp án C 2975 2975 46 1 n V .2.0,8. . C Glu 180 180 0,8 0,4 SƯU TẦM Page 14
  15. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 19. Chọn đáp án A Giả sử ta mang 60.000 đi mua nguyên liệu để nấu thử cho mỗi phương án. Với phương án Đại ta sẽ có : 3,75 3,75 m 5kg m 3,75 n n 2. .80% Gao Tinh Bot tb 162 ancol 162 3,75 2. .80%.46 0 V40 162 5,324(lit) Money 5,324.20 106,48k ancol 0,8.0,4 Với phương án Học ta sẽ có : 4 4 m 10kg m 4 n n 2. .60% Ngo Tinh Bot tb 162 ancol 162 4 2. .60%.46 0 V40 162 4,259(lit) Money 4,259.24 102,22k ancol 0,8.0,4 Với phương án Ngoại ta sẽ có : 3,9 3,9 m 6kg m 3,9 n n 2. .70% Khoai Tinh Bot tb 162 ancol 162 3,9 2. .70%.46 0 V40 162 4,845(lit) Money 4,845.21 101,75k ancol 0,8.0,4 Với phương án Thương ta sẽ có : 3,6 3,6 m 12kg m 3,6 n n 2. .60% san Tinh Bot tb 162 ancol 162 3,6 2. .60%.46 0 V40 162 3,833(lit) Money 3,83.30 115k →Chọn A ancol 0,8.0,4 Câu 20: Chọn đáp án A 8 1 100 V 100.0,1 10(lit) m 10.0,8 8 m . .180. 16,476 röôïu röôïu glu 46 2 95 Câu 21. Chọn đáp án A CH O nO nCO nH O Chú ý: 2 n 2 2 2 n n n 0,1 m 6,2 H2O CO2 O2 Câu 22: Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 15
  16. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Man : 3a BTE X  nAg 0,84 3a.0,8.4 3a.0,2.2 2a.0,75.4 a 0,05 Sac : 2a Man : 0,15(mol) m 85,5(gam) Sac : 0,1(mol) Câu 23: Chọn đáp án C 5 nGlu (mol) 2 3 H 60% 5 n 2(mol) 2. ancol 3 Câu 24: Chọn đáp án B Các bạn chú ý nhé khi thủy phân Man dư vẫn tráng bạc còn Sac thì không. Chỗ này rất nhiều bạn quên đấy . ïì Man : 0,0025 H = 0,75 ® íï du îï Glu + Sac = 0,75.2(0,02+ 0,01) = 0,045 ® nAg = 0,0075.2 + 0,045.2 = 0,095(mol) Câu 25: Chọn đáp án A (M = 162)XLL + 3HNO3 ® XLLtrinitrat(M = 297) 2 ® m = .297.0,6 = 2,2(kg) 162 Câu 26: Chọn đáp án D Vrượu = 460 ml → mrượu = 368→nrượu = 8 → nGlu = 4 1 1 mGlu = 4. 180 = D 0,98 0,45 Câu 27: Chọn đáp án B 2,5 1 1 V .0,8.2.46. . .0,9 2,875 180 0,8 0,4 Câu 28: Chọn đáp án D 0,032.162 n 0,064 n 0,032 m 12,960(gam) röôïu TB 0,8.0,5 Câu 29: Chọn đáp án A Các bạn nhớ: Trong xenlulozo có 3 nhóm OH. SƯU TẦM Page 16
  17. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nxenlulo 0,1 este(3chuc) : a a b 0,1 a 0,08 X nNaOH 0,28 este(2chuc) : b 3a 2b 0,28 b 0,02 meste(3chuc) (162 3.17 59.3).0,08 23,04 meste(2chuc) (162 2.17 59.2).0,02 4,92 4,92 A MXLL 162 4,92 23,04 M 59 CH3COO Câu 30: Chọn đáp án A 0 Ca HCO t CaCO CO H O 3 2 3 2 2 Bảo toàn nguyên tố các bon có ngay: nCO2 4,5 2.1,5 7,5 ntinh boät 3,75 mtinh boät 607,5 607,5 H% .100% 40,5% 1500 Câu 31: Chọn đáp án A Chú ý: Độ rượu là số ml rượu có trong 100 ml dung dịch rượu. 5,75.6 V 0,345 m D.V 276(gam) A ruou 100 ruou Câu 32: Chọn đáp án C 0,25.46 n 0,25 n 0,125 n 0,25 V 14,375 (ml) Ag Glu röôïu 0,8 Câu 33. Chọn đáp án C du nman 0,05 nMan 0,1 nAg 0,3 C nGlu 0,1 Câu 34: Chọn đáp án A Các bạn chú ý quá trình thủy phân : Sac Glu Fruc glu : 0,04 thuûy phaân Ta có ngay: nsobitol 0,08 nsac 0,04 fruc : 0,04 Lại có ngay: du nCu OH 0,07 (Glu fruc sac) 0,14 nsac 0,06 2 0,04 Vậy hiệu suất: H 40% 0,1 Câu 35: Chọn đáp án B SƯU TẦM Page 17
  18. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Các bạn chú ý nhé: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 34,2 n 0,1 n 0,07.2.2 0,03.2 0,34 m B Man 342 Ag Ag Câu 36: Chọn đáp án D Glu : a 180a 342b 7,02 a 0,02 0,01.342 7,02 %sac 48,71 2a 4b n 0,08 Sac : b Ag b 0,01 7,02 Câu 37: Chọn đáp án A Để ý thấy các chất trong X đều có 2 liên kết π. H2 : 0,5 nX MY nX 1 m const 1,25 nY 0,8 hoãn hôïp : 0,5 nY MX n  nphaûn öùng 0,2 BTLK.  n 0,5.2 0,2 0,8 A H2 Br2 Câu 38. Chọn đáp án D 3 gam Ag → nGlu = a Thủy phân hoàn toàn → ∑(nGlu + nFruc) = 3a → mAg = 9 Câu 39: Chọn đáp án A Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng gương nsac a(mol) nAg 70%.a.4 70%.3a.4 40%.2a.2 2,56 nman 3a(mol) Thuy Phan Sac Thuy phan Man Man du Ag a 0,2 m 0,2.342 3.0,2.342 273,6(gam) Câu 40: Chọn đáp án D 6,84 n 0,02 n 4.0,02.0,8 0,064 m 6,912 Sac 342 Ag Ag Câu 41: Chọn đáp án C Câu này cho điểm: n 0,2 n 0,2.0,8.2 0,32 C Glu CO2 Câu 42: Chọn đáp án B nAg 0,02 nglu 0,01 glu 0,2 Câu 43: Chọn đáp án B Vröôïu 57,5ml mröôïu 57,5.0,846 nröôïu 1 1 100 m .162. 108 2 75 Câu 44: Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 18
  19. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m m m.H n n n H 75% Ag 108 Glu 2.108 tinh boät 162 Câu 45: Chọn đáp án A 120.10% 0,2 100 n 0,2 m .162. 27 axit 60 tb 2 60 Câu 46: Chọn đáp án C 51,3 n 0,15(mol) n 0,15.4.0,75 0,45(mol) Sac 342 Ag m 0,45.108 48,6(gam) Câu 47: Chọn đáp án B Chú ý: Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ). 61,56 n 0,18(mol) n 0,18.H.4 0,18(1 H).2 0,576 Man 342 Ag    Man bi thuy phan Man du Ag H 0,6 60% Câu 48: Chọn đáp án B Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag nhé ! n 0,8.4.0,6 0,6.0,75.4 0,6.0,25.2 4,02 Ag    ThuyPhan Sac Thuy phanMan Mandu Câu 49: Chọn đáp án C Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng Ag. Ta có: nman 0,1 nAg 0,1.50%.4 0,1.50%.2 0,3 m 32,4 Câu 50: Chọn đáp án A Để ý X có chung công thức là: CH O nO nCO nH O 2 n 2 2 2 n nphaûn öùng 0,15 m 0,15.100 15 CO2 O2 Câu 51: Chọn đáp án C Chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng bạc. 85,5 nMan 0,25 Ta có: 342 0,25.h.4 0,25(1 h).2 0,9 h 0,8 80% n 0,9 Ag Câu 52. Chọn đáp án B Ta có: 18 n 0,1 n 0,2 m 21,6 hh 180 Ag Câu 53: Chọn đáp án D SƯU TẦM Page 19
  20. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 162 100 Hiệu suất toàn bộ quá trình là 70%, m = . = 5,031 tấn. 46 70 Câu 54. Chọn đáp án C Chú ý: Khối lượng dung dịch thay đổi. men giaám C2H5OH O2  CH3COOH H2O Vancol 36,8 ml 36,8.0,8 Ta có: n 0,64 V 423,2 ancol 46 H2O nphaûn öùng n 0,64.0,3 0,192 O2 CH3COOH 0,192.60 %CH COOH 2,51% 3 0,192.32 423,2 0,64.46 Câu 55. Chọn đáp án A Glu : a 180a 342b 95,4 a 0,15 0,15.180 95,4 %Glu 28,3% 2a 4b n 1,1 Sac : b Ag b 0,2 95,4 Câu 56. Chọn đáp án D Ta có: nGlu 0,04 mAg 0,04.2.0,8.108 6,912 Câu 57. Chọn đáp án A Xenluno 3HNO3 Xenlunotrinitrat 3H2O 162 297 1.297 m 0,6. 1,1 162 Câu 58: Chọn đáp án C Chú ý: Trong môi trường NH3 fruc chuyển thành glu và cho phản ứng tráng gương. 36.0,1 n 0,02 n 0,02.2.40% 0,016 m 1,728 fruc 180 Ag Ag Câu 59: Chọn đáp án B m  10 m 3,4 m 6,6 n 0,15 nphaûn öùng 0,075 CO2 CO2 CO2 glu 0,075.180 m 15(gam) 0,9 Câu 60: Chọn đáp án A leân men Ta có: C6H12O6  2CO2 2C2H5OH 0,5 1 BTNT n n 0,5 m . .180 56,25 CO2 CaCO3 glu 2 0,8 SƯU TẦM Page 20
  21. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 61: Chọn đáp án C Ta có: nSac a nAg 0,6 0,75a.4 a 0,2 m 0,2.342 68,4 Câu 62: Chọn đáp án A 4860000 Ta có: n 30,000 162 Câu 63: Chọn đáp án C 0 Chú ý: C H O OH 3nHNO H2SO4 ,t  C H O ONO 3nH O 6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2 29,7 1 Ta có: m .3.63. 21 (Kg) 297 0,9 Câu 64. Chọn đáp án A Chú ý: Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc nhưng saccarozo thì không. nMan 0,12 nAg 0,336 0,12.H.4 0,336 H 0,7 70% Câu 65: Chọn đáp án C 0 C H O nH O t,H nC H O men 2C H OH 2CO 6 10 5 n 2 6 12 6 2 5 2 CaCO3 : 4,5 t0 Ca(HCO3 )2  CaCO3 CO2 H2O BTNT.C n n 4,5 1,5 1,5 7,5 C CO2 2025.0,8 7,5 n n 10 H 37,5% tinh boät Glucozo 162 10.2 Câu 66: Chọn đáp án A Chú ý: Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc. 17,1 Man thuûyphaân Glu Glu n 0,05 Man 342 nAg 0,05.80%.4 0,05.20%.2 0,18 m 19,44 Câu 67. Chọn đáp án D 1Glu 2ancol 0,75.180 Có ngay: n 1,5 nphaûn öùng 0,75 H 37,5% ancol Glu 360 Câu 68: Chọn đáp án C 10 10 Ta có: n .0,8 n n 2. .0,8 xenlulo 162 glu ancol 162 10 m 2. .46.0,648.0,8 2,944 ancol 162 SƯU TẦM Page 21
  22. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 2,944 1 V . 9,2 0,8 0,4 Câu 69: Chọn đáp án D Hết sức chú ý: Man dư vẫn cho phản ứng tráng bạc (Chỗ này nhiều em quên lắm). 109,44 n 0,32; n 0,96 0,32.H.4 0,32(1 H).2 H 0,5 50% Man 342 Ag SƯU TẦM Page 22