Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán peptit

doc 21 trang thaodu 4980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán peptit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ky_thuat_giai.doc

Nội dung text: Chuyên đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Kỹ thuật giải bài toán peptit

  1. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com KỸ THUẬT GIẢI BÀI TỐN PEPTIT Con đường tư duy: (1).Các bạn phải nhớ các aminoaxit quan trọng sau để thuận cho việc tính số mol. Gly: NH2 CH2 COOH , cĩ M = 75 Ala: CH3 CH NH2 COOH , cĩ M = 89 Val: CH3 CH(CH3 ) CH NH2 COOH , cĩ M = 117 Lys: H N CH CH(NH ) COOH , cĩ M = 146 2  2 4 2 Glu: HOOC CH CH(NH ) COOH , cĩ M = 147  2 2 2 Tyr: HO C6H4 CH2 CH(NH2 ) COOH , cĩ M = 181 phe: C6H5CH2CH NH2 COOH , cĩ M = 165 (2).Khi thủy phân các bạn cần nhớ phương trình (A)n (n 1)H2O nA . Trong mơi trường kiềm (NaOH hoặc KOH) ta cứ giả sử như nĩ bị thủy phân ra thành các aminoaxit sau đĩ aminoaxit này mới tác dụng với Kiềm.(Chú ý khi thủy phân thì peptit cần H2O nhưng khi aminoaxit tác dụng với Kiềm thì lại sinh ra H2O) (3). Với bài tốn tính khối lượng peptit ta quy về tính số mol tất cả các mắt xích sau đĩ chia cho n để được số mol peptit. (4). Với các bài tốn đốt cháy Peptit ta đặt CTPT của aminoaxit sau đĩ áp dụng các định luật bảo tồn để tìm ra n.Và suy ra cơng thức của Peptit. (5). Trong nhiều trường hợp cĩ thể sử dụng BT khối lượng cũng cho kết quả rất nhanh. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nĩng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y cĩ tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. Chú ý: Glu cĩ hai nhĩm –COOH trong phân tử. A Glu : a Ta cĩ: A A Gly : 2a Thủy phân(BTKL) m 5a.18 9a.40 56,4 9a.18     H O NaOH H O 2 RCOONa 2 a 0,06 m 39,12 → Chọn C 218a 217.2a m SƯU TẦM Page 1
  2. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 2: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm -NH 2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40 B. 80 C. 90 D. 30 A.a : C H O N Y : C H O N n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 Ta cĩ: 6n 1 C H O N Cháy 3nCO H O N 3n 6n 1 4 3 2 2 2 2 6n 1 0,15 3.44n .18 82,35 2 cháy BTNT.C n 3 0,15 X  0,9 : CO2  m 0,9.100 90 Câu 3: Thủy phân m gam pentapeptit A cĩ cơng thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly- Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là: A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 6,672 gam D. 5,8176 gam Ý tưởng: Tính tổng số mol mắt xích G sau đĩ suy ra số mol A. nG 0,04(mol) nGG 0,006(mol) Ta cĩ: nGGG 0,009(mol) nG 0,096(mol) n 0,003(mol) GGGG nGGGGG 0,001(mol) 0,096 n 0,0192 m 0,0192.(5.75 4.18) 5,8176(gam) A 5 Câu 13.Khi thủy phân hồn tồn 0,1 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit cĩ một nhĩm amino và 1 nhĩm cacboxyl) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đơi lượng cần phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là: A. 19. B. 9. C. 20. D. 10. Gọi số liên kết peptit là n.Khối lượng peptit là m.Ta sẽ tư duy từng bước như sau: Khối lượng aminoaxit là :m + 0,1.n.18 Số mol NaOH phản ứng và dư là : 2.0,1.(n+1) Số mol nước sinh ra (bằng số mol NaOH phản ứng): 0,1.(n+1) SƯU TẦM Page 2
  3. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là : m 0,1.18n 0,1.2.(n 1).40 0,1.18(n 1) m 8(n 1) 1,8 Khi đĩ cĩ: m 8(n 1) 1,8 m 8(n 1) 1,8 78,2 n 9 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1: Khi thuỷ phân hồn tồn 0,1 mol peptit X mạch hở (tạo bởi cácα -aminoaxit cĩ một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn cĩ khối lượng nhiều hơn khối lượng X là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là: A. 9. B. 16. C. 15. D. 10. Câu 2: Thủy phân khơng hồn tồn a gam tetrapeptit Gly -Ala-Gly-Val trong mơi trường axit thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 aminoaxit Gly và Val . Xác định giá trị của m? A. 57,2 B. 82,1 C. 60,9 D. 65,2 Câu 3: Thuỷ phân hồn tồn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: A. 19,55 gam. B. 20,735 gam. C. 20,375 gam. D. 23,2 gam. Câu 4: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đĩ tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol Bài 5 Thuỷ phân hồn tồn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được 178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là: A. 103B. 75. C.117. D.147. Bài 6 Thủy phân 14(g) một Polipeptit(X) với hiệu suất đạt 80%,thi thu được 14,04(g) một - aminoacid (Y). Xác định Cơng thức cấu tạo của Y? A. H2N(CH2)2COOH. B. H 2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH D. H2NCH(C2H5)COOH Bài 7: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nĩng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y cĩ tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng SƯU TẦM Page 3
  4. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. Câu 8. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là : A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam Câu 9: Thuỷ phân hồn tồn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhĩm -NH 2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy tồn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là : A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59. Câu 10: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở, cĩ một nhĩm –COOH và một nhĩm –NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sp gồm CO2, H2O và N2 cĩ tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hồn tồn với NaOH (lấy dư 20% ), sau phản ứng cơ cạn dd thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 9,99 gam B. 87,3 gam C. 94,5 gam D. 107,1 gam Câu 11: Clo hĩa PVC thu được một loại polime chứa 62,39% clo về khối lượng. Trung bình mỗi phân tử clo phản ứng với k mắc xích của PVC. Giá trị của k là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 12. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nĩng m gam hỗn hợp X và Y cĩ tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m cĩ giá trị là: A. 64,86 gam. B. 68,1 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam Câu 13: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm -NH 2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 40 B. 80 C. 60 D. 30 SƯU TẦM Page 4
  5. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 14.Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hồn tồn 83,2 gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đĩ cĩ m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là: A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5 Câu 15: Một tripeptit no, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C xHyO6N4. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 19,80. B. 18,90. C. 18,00 D. 21,60. Câu 16(Chuyên KHTN HN – 2014 ) Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi peptit được cấu tạo từ amino axit ,tổng số nhĩm –CO-NH- tronh hai phân tử X,Y là 5)với tỷ lệ số mol nX:nY=1:3. Khi thủy phân hồn tồn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam analin .m cĩ giá trị là: A. 104,28 gam B. 109,5 gam C. 116,28 gam D. 110,28 gam. Câu 17: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit  -amino hexanoic và axit  -amino heptanoic được một loại tơ poli amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hồn tồn với O 2 vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch NaOH dư thì cịn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong A. A. 4:5 B. 3:5 C. 4:3 D. 2:1 Câu 18: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Tỉ lệ x : y là: A. 11 : 16 hoặc 6 : 1. B. 2 : 5 hoặc 7 : 20. C. 2 : 5 hoặc 11 : 16. D. 6 : 1 hoặc 7 : 20. Câu 19: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ một amino axit no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Cơng thức phân tử của X là: A. C9H17N3O4. B. C6H11N3O4. C. C6H15N3O6. D. C9H21N3O6. Câu 20: X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y cĩ tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hồn tồn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H 2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5 mol NaOH,đun nĩng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hồn tồn thu được dd A. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch A cĩ giá trị là: A.185,2gamB.199,8gam C. 212,3gam D. 256,7gam SƯU TẦM Page 5
  6. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 21: Khi thủy phân hồn tồn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin thu được. X là: A. tripeptit. B. đipeptit C. tetrapeptit. D. pentapeptit. Câu 22. Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol tripeptit X tạo từ amino axit mạch hở A cĩ chứa một nhĩm −COOH và một nhĩm −NH2 thu được 4,032 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Thủy phân hồn tồn m g X trong 100 ml dung dịch NaOH 2M, rồi cơ cạn thu được 16,52 gam chất rắn .Giá trị của m là: A. 7,56 B. 6,93 C. 5,67 D. 9,24 Câu 23. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong sản phẩm thấy cĩ các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Phần trăm khối lượng của N trong X là: A. 15%. B. 11,2%. C. 20,29%. D. 19,5%. Câu 24. Thủy phân hồn tồn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm 2 amino axit (đều no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhĩm - và một nhĩm –COOH). Đốt cháy tồn bộ lượng ở trên cần dùng vừa đủ 0,1275 mol , chỉ thu được , và 0,11 mol . Giá trị của m là: A. 3,89.B. 3,59.C. 4,31.D. 3,17. Câu 26: Thủy phân hồn tồn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nĩng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 11,21. B. 12,72. C. 11,57. D. 12,99. Câu 27: Thủy phân hồn tồn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai - amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử cĩ một nhĩm NH 2 và một nhĩm COOH). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O 2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 2,295. B. 1,935. C. 2,806. D. 1,806. Câu 28: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hồn tồn 83,2 gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đĩ cĩ m gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là: A. 30 B. 15 C. 7,5 D. 22,5 Câu 29: Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val- Gly-Gly thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, x lần lượt là: SƯU TẦM Page 6
  7. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 99,3 và 30,9. B. 84,9 và 26,7. C. 90,3 và 30,9. D. 92,1 và 26,7. Câu 30: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng tetrapeptit thu được là A. 1510,5 gam. B. 1120,5 gam. C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam. Câu 31: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hồn tồn một lượng cao su buna-N với khơng khí vừa đủ (chứa 80% o N2 và 20% O2 về thể tích), sau đĩ đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là: A. 1:2. B. 2:3. C. 3:2. D. 2:1. Câu 32: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH 2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và N2 cĩ tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 98,9 gam. B. 94,5 gam. C. 87,3 gam. D. 107,1 gam. Câu 33: Một tripeptit no, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C xHyO6N4. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 19,80. B. 18,90. C. 18,00 D. 21,60. Câu 34: Thuỷ phân hồn tồn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhĩm -NH 2 và một nhĩm -COOH). Đốt cháy tồn bộ lượng X 1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O 2, chỉ thu được N 2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là: A. 6,34. B. 7,78. C. 8,62. D. 7,18. Câu 35 : Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3 – đien và stiren thu được một loại polime là cao su buna-S. Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O 2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom? A. 42,67 gamB.36,00 gamC. 30.96 gamD.39,90 gam. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 0.1 mol tripetit của một aminoaxit thu được 1.9mol hỗn hợp sản phẩm khí.Cho hỗn hợp sản phẩm lần lượt đi qua đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc,nĩng.Bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy thốt ra 3.36 lít (đktc) 1 khí duy nhất và bình 1 tăng 15,3g , bình 2 thu được mg kết tủa.Mặt khác để đốt cháy 0.02 mol tetrapeptit cũng của aminoaxit đĩ thì cần dùng V lít (đktc) khí O2.Gía trị của m và V là: A. 90g và 6.72 lít B. 60g và 8.512 lít SƯU TẦM Page 7
  8. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. 120g và 18.816 lít C. 90g và 13.44 lít Câu 37: Cao su lưu hĩa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) cĩ khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu đisunfua -S-S-? A. 44. B. 50. C. 46. D. 48. Câu 39: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nĩng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y cĩ tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4 Câu 40: X là tetrapeptit cĩ cơng thức Gly – Ala – Gly – Gly. Y là tripeptit cĩ cơng thức Gly – Glu – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch NaOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 420,75g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 279,75 B. 298,65 C. 407,65 D. 322,45 Câu 41: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, cĩ một nhĩm -COOH và một nhĩm -NH 2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và N2 cĩ tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 98,9 gam. B. 107,1 gam. C. 94,5 gam. D. 87,3 gam. Câu 42. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nĩng m gam hỗn hợp X và Y cĩ tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m cĩ giá trị là: A. 77,04 gam.B. 68,10 gam.C. 65,13 gamD. 64,86 gam. Câu 43: Thuỷ phân hồn tồn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhĩm COOH, 1 nhĩm NH 2) là đồng đẳng kê tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O 2 về thể tích, cịn lại là N 2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thoả mãn của X là: A. 6B.12C. 4D. 8 SƯU TẦM Page 8
  9. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 44: Khi thỷ phân hồn tồn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam glyxin. Đốt cháy hồn tồn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH) 2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 69 B. 75C. 72D. 78 Câu 45: Thủy phân hồn tồn 75,6 gam hỗn hợp hai tripeptit thu được 82,08 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit chỉ cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl trong phân tử. Nếu cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, dư rồi cơ cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là: A. 54,27 gam. B. 108,54 gam. C. 135.00 gam. D. 67,50 gam. Câu 46: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở cĩ 1 nhĩm –COOH; 1 nhĩm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong mơi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là A. 161 gam B. 159 gam C. 143,45 gam D. 149 gam Câu 47. Tripeptit mạch hở X và Đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α – aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một nhĩm – NH 2 và một nhĩm – COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X, sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này . A. giảm 32,7 gamB. giảm 27,3 gam C. giảm 23,7D. giảm 37,2 gam. Câu 48. Khi thủy phân hồn tồn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxylic) bằng một lượng dung dịch NaOH gấp đơi lượng cần phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong X là: A. 9 B. 10 C. 18 D. 20 Câu 49. Peptit Y được tạo thành từ glyxin. Thành phần % về khối lượng của nito trong peptit Y là: A. 24,48%B. 24,52%C. 24,14%D. 24,54% Câu 50: X là tetrapeptit cĩ cơng thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit cĩ cơng thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 212,12. SƯU TẦM Page 9
  10. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 51: Thuỷ phân hồn tồn 150 g hỗn hợp các đipeptit được 159 g các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: A. 19,55 gam. B. 17,725 gam. C. 23,2 gam. D. 20,735 gam. Câu 52: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hồn tồn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đĩ cĩ 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là: A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4 Câu 53. X là một tetra peptit (khơng chứa Glu và Tyr). Một lượng X tác dụng vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 4% được 22,9 gam muối. Phân tử khối của X cĩ giá trị là: A. 316. B. 302.C. 344. D. 274. Câu 54. Peptit X điều chế từ Glyxin. Trong X cĩ n liên kết peptit và hàm lượng oxi trong X là 31,68%. Giá trị của n là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 55: Cho 9,282 gam peptit X cĩ cơng thức: Val-Gly-Val vào 200 ml NaOH 0,33M đun nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan Z. Giá trị của m là: A. 11,3286 B. 11,514 C. 11,937 D. 11,958 Câu 56: Cho 7,46 gam 1 peptit cĩ cơng thức: Ala-Gly-Val-Lys vào 200 ml HCl 0,45M đun nĩng đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan Y. Giá trị của a là: A. 11,717 B. 11,825 C. 10,745 D. 10,971 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án C Sử dụng định luật BTKL ta cĩ: m 40(0,1n 0,1n.0,25) m 78,2 0,1.18 n 16 Câu 2: Chọn đáp án C n a G A G V BT nhómG 2a 0,2 0,3 b n 0,2 n b Gly : b 0,5 G A G BT nhómA a 0,2 0,3 0,5 nG V 0,3 nV c BT n hóm V Val : c 0,2  a 0,3 c nA 0,3 m 0,5.75 0,2.117 60,9(gam) Câu 3: Chọn đáp án A SƯU TẦM Page 10
  11. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 9 nH O 0,5 nA.A mmuối 15,9 0,05.2.36,5 19,55(gam) 2 18 Câu 4: Chọn đáp án B Gọi aminoaxit là : C n H2n 1O2N Y : C 4n H8n 2O5N4 O2 Đốt Y : C 4n H8n 2O5N4  4nCO2 2N2 4n 1 H2O BTKL m m 0,1.4n.44 0,1(4n 1).18 47,8 n 2 CO2 H2O O2 X : C6H11O5N3  6CO2 5,5H2O 1,5N2 0,3.6.2 0,3.5,5 0,3.4 BTNT.O npu 2,025 (mol) O2 2 Bài 5. Chọn đáp án A (X )n n 1 H 2O aY n a Z 412(n 1) n 6 Cĩ ngay: 2 n 1 5a Z 3n 2 Z 103 412 (n 1) 5(n a) Z Bài 6. Chọn đáp án B cĩ ngay (A)n n 1 H2O nA 14,04 Do n rất lớn nên ta lấy n 1 n cĩ ngay A = A 89 2,84 18 Bài 7: Chọn đáp án C A Glu : a m 9a.40 56,4 4a.18 a 0,06 m 39,12(gam) A A Gly : 2a m 218a 217.2a Câu 8. Chọn đáp án C A G G (nG : 0,2; nA : 0,1) → → nH2O = 0,2 G A G →m = 15 + 8,9 – 0,2.18 = 20,3(gam) Câu 9: Chọn đáp án A 6n 3 2n 1 1 C H O N O nCO H O N n 2n 1 2 4 2 2 2 2 2 2 0,11 n 2,2 n 0,01 penta 5.2,2 m 0,015(14.2,2 1 32 14) 4.18 3,17 (gam) Câu 10: Chọn đáp án C SƯU TẦM Page 11
  12. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A.a :C H O N Y :C H O N n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 6n 1 3 C3n H6n 1O4 N3 O2 3nCO2 H2O N2 2 2 6n 1 0,1 3.44n .18 1,5.28 40,5 n 2 2 Do đĩ đốt 0,15 mol Y cho 0,15.12 1,8mol CO2 NH2 CH2 COONa : 0,15.6 0,9 Khối lượng chất rắn là : m 94,5 BTNT.Na  NaOH : 0,2.0,9 0,18 Câu 11: Chọn đáp án B kC H Cl Cl C H Cl 2 3 2 2k 3k 1 k 1 35,5(k 1) k 4 0,6239 27k 1 35,5(k 1) Câu 12. Chọn đáp án B A G V A : a 13a 0,78 a 0,06 nH O 4a 0,24 V G V : 3a 2 BTKL m 0,78.40 94,98 0,24.18 m 68,1 Câu 13: Chọn đáp án C A.a :C H O N Y :C H O N n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 6n 1 3 cháy Ta cĩ : C3nH6n 1O4 N3 O2 3nCO2 H2O N2 0,1X  0,6 :CO2 2 2 6n 1 0,15 3.44n .18 82,35 n 3 2 m 0,1.3.2.100 60(gam) CaCO2 Câu 14. Chọn đáp án A A Gly A V Gly V : a 0,32 2a b Gly A Gly Glu : b 472a 332b 83,2 nAla 0,32 2a b a 0,12 mGly (2a 2b).75 30 b 0,08 Câu 15: Chọn đáp án A Nhìn vào cơng thức của X suy ra: X được tạo ra bởi 2 aminoaxit : Cĩ 1 nhĩm COOH và 1 nhĩm NH2 Và 1 aminoaxit : Cĩ 2 nhĩm COOH và 2 nhĩm NH2 SƯU TẦM Page 12
  13. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com nCO 1,2 2 suy ra X cĩ 12C. Do đĩ ta cĩ thể lấy cặp chất: nX 0,1 C H NO 4 9 2 X : C H O N n 1,1 12 22 6 4 H2O C 4H8N2O4 Câu 16. Chọn đáp án A nGly :1,08(mol) nmắc xích 1,56(mol) nAla : 0,48(mol) X (tera) : a TH1  4a 3a.3 1,56 a 0,12 nH O 3a 6a 1,08 Y (tri) : 3a 2 BTKL m m 81 42,72 m 104,28(gam) H2O Câu 17: Chọn đáp án B C6H13O2N : a dong trung ngung  aC6H11ON b : C7H13ON C7H15O2N : b a 48,7 1 48,7 b a (a b) 2n 0,4 0,4 0,6 B 113a 127b N2 a b 113 127 b Câu 18: Chọn đáp án B Theo dữ kiện bài ra ta suy ra X cĩ 3 TH là : Trường hợp 1: Ala Gly Gly Val Ala : a (mol) Ala Gly Gly : 0,015 Gly Val : 0,02 BT.n hom.Val  a 0,02 0,02 x a 0,075 Gly : 0,1 BT.n hom.Ala  2a 0,015 x y x 0,035 Val : 0,02 BT.nhom.Gly 2a 0,03 0,02 0,1 y 0,1 Val Ala : x Ala : y x : y 7 : 20 Trường hợp 2: Val Ala Gly Gly Val : a (mol) Ala Gly Gly : 0,015 Gly Val : 0,02 BT nhómVal 2a 0,02 0,02 x a 0,075 Gly : 0,1 BT nhómAla a 0,015 x y x 0,11 Trường hợp 3: Val : 0,02 BT nhómGly 2a 0,03 0,02 0,1 y 0 Val Ala : x Ala : y Gly Val Ala Gly Gly : a (mol) SƯU TẦM Page 13
  14. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ala Gly Gly : 0,015 Gly Val : 0,02 BT nhómVal a 0,02 0,02 x a 0,05 Gly : 0,1 BT nhómAla a 0,015 x y x 0,01 Val : 0,02 BT nhómGly 3a 0,03 0,02 0,1 y 0,025 Val Ala : x Ala : y x : y 2 : 5 Câu 19: Chọn đáp án A aa : CnH2n + 1O2 → X : C3nH6n – 1O4 → 54,9 = 0,1. 3n. 44 + 0,1. (6n – 1). 9 → n = 3 X(tri) : 2a Câu 20: Chọn đáp án D: Y(penta) : 3a 178,5 149,7 H O : 1,6 2 18 2a.2 3a.4 1,6 a 0,1 nCOOH 2a.3 3a.5 21a 2,1 nOH BTKL  178,5 1.56 1,5.40 m 2,1.18 m 256,7 Câu 21: Chọn đáp án C nAla 0,25 X : 0,25(A G G G) m 65 C n 0,75 X gly Câu 22. Chọn đáp án D +) ý tưởng tìm ra X rồi áp dụng baot tồn khối lượng: A.A 6n 1 C H O N C H O N 3nCO H O n 3 (M 89) n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 2 2 2 AA m BTKL m 0,2.40 10,52 .18 m 9,24 89.3 18.2 Câu 23. Chọn đáp án D Dễ thấy cơng thức của X phải là: G –A – G – G – V 5.14 %N 19,5% (75.5 89 117 4.18) Câu 24. Chọn đáp án D Gọi A.A là CnH2n 1O2N ta cĩ ngay: 1 1 C n H2n 1O2N nCO2 N2 n H2O 2 2 n 2,2 SƯU TẦM Page 14
  15. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ma.a 0,05(14n 47) 0,04.18 3,17 Câu 26: Chọn đáp án D npeptit 0,025 n 0,02 n 0,02 NaOH H2O nHCl 0,1 BTKL 7,55 0,025.3.18 0,02.40 0,1.36,3 m 0,02.18 m 12,99 Các bạn chú ý:Gặp bài tốn peptit kiểu này đầu tiên ta hiểu peptit biến thành các aminoaxit cho nên ta cĩ maa=mpeptit +0,025.3.18(Khối lượng nước thêm vào) Câu 27: Chọn đáp án B Gọi A.A là CnH2n 1O2N ta cĩ ngay 1 1 C n H2n 1O2N nCO2 N2 n H2O 2 2 nCO2 0,08 n 3,2 M 91,8 na.a 0,025 ma.a 0,025.91,8 2,295 n 3,2 0,025 m 2,295 .4.18 1,935(gam) 5 Câu 28: Chọn đáp án A A Gly A V Gly V : a 0,32 2a b a 0,12(mol) Gly A Gly Glu : b 472a 332b 83,2 b 0,08(mol) nAla 0,32 2a b mGly (2a 2b).75 30(gam) Câu 29: Chọn đáp án B Ala Val Ala Gly Ala:x Val Gly Gly:y nGly x 2y 0,5 x 0,1 n 3x 0,3 y 0,2 Ala nVal x y 0,3 mAla 26,7(gam) m 387.0,1 231.0,2 84,9(gam) peptit Câu 30: Chọn đáp án D 3 4 6 n .3 9,75 m 1283 9,75.18 1107,5(gam) H2O 4 Câu 31: Chọn đáp án B SƯU TẦM Page 15
  16. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTNTcacbon  CO2 : 4a 3b BTNT hidro  H2O :3a 1,5b C H : a 4 6 BTNT 3a 1,5b  BTNToxi npu 4a 3b 5,5a 3,75b C3H3N : b O2 2 BTNT Nito b pu  n N 4n 22a 15,5b 2 2 O2 4a 3b a 2 0,1441 n n n b 3 CO2 H2O N2 Câu 32: Chọn đáp án B 6n 1 A.A:C H O N X :C H O N 3nCO H O 1,5N n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 2 2 2 2 6n 1 40,5 0,1.3n.44 0,1.18. 0,1.1,5.28 2 C2 H4O2 NaN : 0,15.6 n 2 m m 94,5(mol) NaOH : 0,2.0,15.6 Câu 33: Chọn đáp án A Nhìn vào cơng thức của X suy ra X được tạo ra bởi 2 aminoaxit: Cĩ 1 nhĩm COOH và 1 nhĩm NH2 Và 1 aminoaxit: Cĩ 2 nhĩm COOH và 2 nhĩm NH2 nCO 1,2 2 suy ra X cĩ 12C.Do đĩ ta cĩ thể lấy cặp chất nX 0,1 C H NO 4 9 2 X : C H O N n 1,1 A 12 22 6 4 H2O C 4H8N2O4 Câu 34: Chọn đáp án A 6n 3 2n 1 1 C H O N O nCO H O N n 2n 1 2 4 2 2 2 2 2 2 0,22 n 2,2 n 0,02 penta 5.2,2 m 0,025(14.2,2 1 32 14) 4.18 6,34(gam) Câu 35 : Chọn đáp án B Chú ý : Khi trùng hợp như vậy cứ 1 phân tử buta-1,3 – đien sẽ cịn lại 1 liên kết pi để phản ứng với Br2 SƯU TẦM Page 16
  17. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C H : a CO : 4a 8b 4 6 BTNT 2 npu 4a 8b 1,5a 2b 5,5a 10b O2 C8H8 ;b H2O : 3a 4b a 5,5 10 5,5a 10b a 1,325 b 1,325 3 4a 8b a b 4 8 b 19,95 n 0,075 n 0,075.3 0,225(mol) caosu 3.54 104 Br2 Câu 36: Chọn đáp án A H2O : 0,85(mol) Với 0,1 mol tripeptit ta cĩ: 1,9 N2 : 0,15(mol) BTNT cacbon CO2 : 0,9(mol)  m 90(gam) trong peptit ntripetit 0,1 nO 0,4 tripetit : C9H17N3O4 Vậy aminoaxit là : đốt cháy C3H7O2N tetra : C12H22N4O5  12CO2 11H2O 2N2 BTNT.oxi 0,02.5 n 12.2.0,02 11.0,02 n 0,6 n 0,3 O O O2 Câu 37: Chọn đáp án C aC5H8 S S aC5H8. S S 2H 2 64 a 46 100 68a 2 64 Câu 39: Chọn đáp án A Chú ý: Với các bài tốn thủy phân các em cứ xem như peptit bị thủy phân ra các aminoaxit trước .Sau đĩ mới đi tác dụng với Kiềm hoặc HCl. Ala – Gly – Val – Ala:x(mol) Val – Gly – Val:3x(mol) x 2.89 75 117 22.4 3x 117.2 75 3.22 23,745 x 0,015 m 17,025(mol) Câu 40: Chọn đáp án A Các bạn chú ý nhé bài tốn này cĩ Glu là chất cĩ 2 nhĩm COOH. Gly Ala Gly Gly : 4a Ta cĩ : Gly Glu Ala : 3a thủy phân  maminoaxit 4a. 260 3.18 3a. 275 2.18 2189a BTKL 2189a 28a.40 420,75 28a.18 a 0,15(mol) m 4.0,15.260 3.0,15.275 279,75(gam) SƯU TẦM Page 17
  18. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 41: Chọn đáp án C A.a :C H O N Y :C H O N n 2n 1 2 3n 6n 1 4 3 6n 1 3 Ta cĩ : C3n H6n 1O4 N3 O2 3nCO2 H2O N2 2 2 6n 1 0,1 3.44n .18 1,5.28 40,5 n 2 2 Do đĩ đốt 0,15 mol Y cho 0,15.12 1,8mol CO2 NH2 CH2 COONa : 0,15.6 0,9 Khối lượng chất rắn là: m 94,5 BTNT.Na  NaOH : 0,2.0,9 0,18 Câu 42. Chọn đáp án B A G V A : a 13a 0,78 a 0,06 nH O 4a 0,24 V G V : 3a 2 BTKL m 0,78.40 94,98 0,24.18 m 68,1(gam) Câu 43: Chọn đáp án C 6n 3 2n 1 1 Ta cĩ: C H O N O nCO H O N n 2n 1 2 4 2 2 2 2 2 2 n 0,525 O2 trong X nkk 2,625 n N 0,1 n 2,25 n 2,1 2 N2 Gly : a a b 0,2 a 0,15 → X chứa 3 Gly và 1 Ala Ala : b 2a 3b 0,2.2,25 b 0,05 A G G G G A G G Các CTCT của X là: G G A G G G G A Câu 44: Chọn đáp án C 53,4 n 0,6 Ala 89 Ta cĩ: với 65,1 gam X nC 0,6.3 0,3.2 2,4 22,5  n 0,3 Gly 75 2,4.19,53 Với 19,53 gam X n 0,72 BTNT.C m 100.0,72 72 C 65,1 Câu 45: Chọn đáp án D Ta tính tốn với cả hỗn hợp X (sau khi cĩ kết quả nhớ chia đơi nhé !) 82,08 75,6 Để : A 2H2O 3A nH O 0,36 n 0,54 3 2 18 A Chú ý: Vì axit dư nên cĩ thể hiểu là tạo muối RNH3HSO4. n 0,54 n 0,54 BTKL 82,08 0,54.98 m NH2 H2SO4 muối SƯU TẦM Page 18
  19. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com mmuối 135 Với ½ X : m 67,5 (gam) Câu 46: Chọn đáp án C 14 Ta cĩ : %N 15,73% 0,1573 M 89 M → CH3 CH NH2 COOH (Ala) nAla Ala Ala 0,18 mắc xích nAla Ala 0,16 nA 0,18.3 0,16.2 1,04 1,9 n 1,04 Ala 1,9 n 0,475 m 0,475(89.4 3.18) 143,45(gam) Ala Ala Ala Ala 4 Câu 47. Chọn đáp án C A.a : Cn H2n 1O2 N Y : C2n H4nO3N2 C2n H4nO3N2 O2 2nCO2 2nH2O N2 → 0,12.44n 2n.18 24,8 n 2 X là: C6H11O4 N3 6CO2 5,5H2O . Ta cĩ: m 0,6.44 0,55.18 0,6.100 23,7 Câu 48. Chọn đáp án A Gọi số liên kết peptit là n.Khối lượng peptit là m. Ta sẽ tư duy từng bước như sau: Khối lượng aminoaxit là: m + 0,1.n.18 Số mol NaOH phản ứng và dư là: 2.0,1.(n+1) Số mol nước sinh ra (bằng số mol NaOH phản ứng): 0,1.(n+1) Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là: m 0,1.18n 0,1.2.(n 1).40 0,1.18(n 1) m 8(n 1) 1,8 Khi đĩ cĩ: m 8(n 1) 1,8 m 8(n 1) 1,8 78,2 n 9 Câu 49. Chọn đáp án C 14n 14n M 75 %N Glyxin 75n 18(n 1) 57n 18 Thử đáp án chỉ cĩ C thỏa mãn vì n = 18 < 50 Câu 50: Chọn đáp án B Gly K :11a Gly – Ala – Val – Gly:4a Ta cĩ: 257,36 Val K : 7a Gly – Val – Ala : 3a Ala K : 7a SƯU TẦM Page 19
  20. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTKL 11a(75 38) 7a(117 38) 7a(89 38) 257,36 a 0,08 m 4.0,08(75 89 117 75 3.18) 3.0,08(75 117 89 2.18) 155,44 Câu 51: Chọn đáp án A 9 nH O 0,5 nA.A mmuối 15,9 0,05.2.36,5 19,55(gam) 2 18 Câu 52: Chọn đáp án B Ala Gly Ala Val Gly Val:a nGly 2a 2b 0,4 Gly Ala Gly Glu:b nAla 2a b 0,32 a 0,12(mol) b 0,08(mol) Câu 53. Chọn đáp án A 0,2 Ta cĩ: n 0,2 n 0,05(mol) NaOH X 4 15,8 BTKL m 0,2.40 22,9 0,05.18 m 15,8 M 316 X X X 0,05 Câu 54. Chọn đáp án D Ta gọi m là số mắt xích: t0 ;xt 16(2m (m 1)) mG   G  m 1 H2O 0,3168 m 5 75m 18(m 1) Vậy → n = 4 Câu 55: Chọn đáp án D 9,282 nX 0,034 Ta cĩ: 117 75 117 2.18 dễ thấy NaOH sẽ bị thiếu. n NaOH 0,066 BTKL 9,282 0,066.40 0,034.2.18 m 0,066.18 m 11,958(gam) Câu 56: Chọn đáp án B Chú ý: Lys cĩ 2 nhĩm NH2. 7,46 Ta cĩ: n 0,02 nphản ứng max 0,02.5 0,1 peptit 89 75 117 146 3.18 HCl Vậy HCl thiếu: BTKL m 7,46 3.0,02.18 0,2.0,45.36,5 11,825 SƯU TẦM Page 20
  21. Hĩa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM Page 21