Chuyên đề môn Hóa học Lớp 11: Đại cương về hoá học hữu cơ

pdf 4 trang thaodu 7080
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề môn Hóa học Lớp 11: Đại cương về hoá học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_mon_hoa_hoc_lop_11_dai_cuong_ve_hoa_hoc_huu_co.pdf

Nội dung text: Chuyên đề môn Hóa học Lớp 11: Đại cương về hoá học hữu cơ

  1. Nền tảng hóa hữu cơ – Tài Polime ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ  Định nghĩa, phân loại  Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, cacbua, xianua, ) ??? Chất nào sau đây là chất hữu cơ: CH4, CaCO3, NaCN, CH3COOH, NH4HCO3, C6H5OH, CO2, CaC2  Phân loại  Phân tích định tính nguyên tố. +O2 +Ca(OH)2 - Nhận biết Cacbon: Đốt cháy hợp chất hữu cơ: C ⎯ ⎯⎯ →CO2 ⎯ ⎯ ⎯⎯ →CaCO3  - Nhận biết Hidro: Đốt cháy hợp chất hữu cơ: +O2 +CuSO4khan 2H ⎯ ⎯⎯ →H2O ⎯ ⎯ ⎯ ⎯⎯ →CuSO4.5H2O ( màu xanh lam) Hoặc có thể dùng chất hút nước mạnh như: H2SO4 đặc, CaCl2 khan, P2O5. - Nhận biết Oxi: Khó phân tích định tính trực tiếp, thường xác định nhờ định lượng: mO = mHCHC – (mC + mH)  Phân tích định lượng các nguyên tố: a. Định lượng cacbon và hidro. VD: Đốt cháy hợp chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O mC = 12n CO2 mH = 2n HO2 b. Định lượng oxi: mO = mA – ( mC + mH )  Chú ý : - Dùng H2SO4 đặc, P2O5, CaCl2 khan hấp thụ H2O. - Dùng NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 hấp thụ CO2, độ tăng khối lượng của bình hay khối lượng kết tủa CaCO3 giúp ta tính được CO2 Thành phần phần trăm nguyên tố: m m %C = C .100 ; %H = H .100 ; %O = 100 − (%C + %H ) mA mA 1
  2. Nền tảng hóa hữu cơ – Tài Polime  Công thức chất hữu cơ: a. Công thức đơn giản nhất: Cho biết tỉ lệ nguyên tử tối giản nhất. VD: CH3–COOH có CTĐGN là CH2O, hay hợp chất CH3–CH2–CH2–CH3 có CTĐGN C2H5 b. Công thức phân tử : - Cho biết số nguyên tử các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. VD C3H8, C2H6O. C3H6O2 c. Công thức cấu tạo: - Cho biết dạng liên kết các nguyên tố với nhau. Chất có công thức cấu tạo khác nhau sẽ có tính chất khác nhau. Một công thức phân tử có thể có nhiều công thức cấu tạo. ➢ Cấu tạo mạch hở  Mạch thẳng Dạngkhai triển CH3–CH2–CH2–CH3 ⎯⎯ → Dạng đơn giản CH3–CH2–COOH ⎯⎯ → Dạng que (thu gọn nhất) Dạngkhông gian 3D  Mạch nhánh Dạngkhai triển Dạngđơn giản Dạngque Dạngkhông gian 3D 2
  3. Nền tảng hóa hữu cơ – Tài Polime ➢ Cấu tạo mạch vòng (3, 4, 5, 6, 7, 8 cạnh)  Khối lượng mol phân tử: Đề bài Cách tính M VA = VB (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) mmAB VA = VB nA = nB = MMAB Tỉ khối hơi của khí A so với khí B ( dA/B) M A dA/B = MA = dA/B.MB M B  Công thức tính: mmmCON mH a. Công thức đơn giản nhất x : y : z : t = nC : nH : nO = ::: 1211614 %%%%CHON hay x : y : z : t = ::: 1211614 1216xyzM b. Công thức phân tử === %%%100CHO  Bộ khung mạch thẳng nền tảng hóa hữu cơ Số C C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 Tên Met Et Prop But Pent Hex Hept Oct Non Dec Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng  Bộ khung C4, C5, C6 mạnh hở Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,44g chất hữu cơ chứa (C, H) thu được 672 ml CO2 ở đktc. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,6 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. Xác định % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất A? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O.Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất A? 3
  4. Nền tảng hóa hữu cơ – Tài Polime Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam chất hữu cơ X, tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O sản phẩm thu được dẫn qua bình I chứa H2SO4 đặc và sau đó qua bình II chứa KOH đặc thấy khối lượng bình I tăng 0,36 gam và bình II tăng 0,88 gam. Xác định % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất X. Câu 5: Xác định khối lượng phân tử của các chất khí trong các trường hợp: a. Tỉ khối của khí A đối với hydro bằng 22. b. Tỉ khối hơi của C đối với không khí bằng 1,528. Câu 6: Xác định khối lượng phân tử của các khí trong các trường hợp sau: a. 224ml khí A ở đktc nặng 0,28g. b. Khi hóa hơi 8g khí B thu được bằng thể tích 3,2 gam khí oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ vàápsuất. Câu 7: Xác định công thức đơn giản nhất từ đó suy ra công thức phân tử cho mỗi chất trong các trường hợp sau : a. 85,8%C; 14,2%H (M = 56). b. 51,3%C; 9,4%H; 12%N; 27,3%O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 4,034. c. 54,5%C; 9,1%H; 36,4%O; 0,88g hơi chiếm thể tích 224ml ở đktc . Câu 8: Phân tích chất hữu cơ A chứa C,H,O ta có kết quả sau: mC : mH : mO = 2,25 : 0,375 : 2. a. Lập công thức đơn giản nhất của A. b. Tìm công thức phân tử, biết rằng 11,1 gam A làm bay hơi chiếm thể tích 3,36 lít (đktc). Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) là Ca(OH)2 dư, thấy bình (1) tăng 3,6g và bình (2) có 30g kết tủa. a. Tính thành phần % các nguyên tố. b. Xác định công thức phân tử A, biết 0,1mol A có khối lượng 10,4g. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a hiđrocacbon A cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng P2O5 thấy bình tăng 3,6g rồi qua bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 20g kết tủa trắng. a. Tính số gam a? b. Lập công thức thực nghiệm rối suy ra công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A đối với nitơ là 2. Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 5,0 g một hợp chất hữu cơ, người ta thu được được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ. Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O, 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2. Tính phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố trong X. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g hợp chất hữu cơ A thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Tìm công thức phân tử của A biết A có khối lượng mol phân tử là 180. Câu 14: Phân tích một hợp chất hữu cơ B thấy C chiếm 48,65%, H chiếm 8,1% về khối lượng còn lại là oxi. Tìm CTPT của B biết trong phân tử của Y có chứa 2 nguyên tử oxi. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hợp chất hữu cơ X thu được 8,8g CO2, 3,6g H2O. Ở đktc một lít hơi X có khối lượng xấp xỉ 3.93g. Tìm công thức phân tử của X Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Xác định CTPT của Y biết làm bay hơi 1,1g Y thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,4g khí oxiở cùng điều kiện to và P. Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C,H,O biết %C = 40%, %H= 6,67%. Xác định công thức đơn giản nhất và CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 1,875. Câu 18: Đốt cháy 2,5g chất A cần 3,36 lít oxi (đktc) thu được CO2 và H2O biết khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng của nước 3,7g. Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong A. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. CTPT của X là Câu 20: Khi đốt 1,0 lít khí X (chứ C, H, O) cần 6,0 lít O2 thu được 4,0 lít CO2 và 5,0 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).Tìm công thức phân tử của X? 4