Đáp án đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

docx 3 trang thaodu 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxdap_an_de_thi_khao_sat_kiem_thuc_chuan_bi_cho_nam_hoc_moi_mo.docx

Nội dung text: Đáp án đề thi khảo sát kiểm thức chuẩn bị cho năm học mới môn Toán Lớp 11 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC MỚI 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP:11 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,25đ/câu Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 001 A D D D C C A D D C C B 002 C D A D C C B D D C A D 003 C A D C D C D C D A D B 004 C D A D C C D B D C D A 005 B A D D C D C D D C C A 006 D A D C D C A C D D C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. Giải phương trình sau: 3x 1 4 2x 4 2x 0 3x 1 4 2x 2 0.5 3x 1 (4 2x) x 2 x 2 x 1 x 1 4x2 19x 15 0 15 0.5 x 4 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 2 2 Câu 13 x 4xy y 1 (1) 2. Giải hệ phương trình: y 4xy 2 (2) 2 x y 1 2xy Ta có : 1 x2 4xy y2 1 . 2 0.25 x y 1 6xy 2 2y 8xy 4 x y x y 8xy 4 0 0.25 x y x y 2 x y x y 2 2 0 0.25 2 2 1 1 3 x y x y 0 (VN). Vậy hệ phương trình vô nghiệm 0.25 2 2 2 Câu 14 Tìm tất các giá trị của mđể biểu thức f x x2 4x m 5 luôn nhận giá trị dương. a 0 1 0 f (x) 0 x ¡ 0.5 ' 0 9 m 0 m 9 0.5 Vậy m 9 thì biểu thức f x luôn nhận giá trị dương. Rút gọn biểu thức: sin x.cos3 x cos x.sin3 x Ta có: sin x.cos3 x cos x.sin3 x sin x cos x cos2 x sin2 x 0.25 1 sin 2x cos 2x 0.5 Câu 15 2 sin 4x 4 0.25 1
  2. 1. Cho tam giác ABC có AB 12 , AC 13 , µA 30 . Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác ABC . BC AB2 AC2 2AB.AC.COSA 0.5 122 132 2.12.13.COS300 6,54 1 1 Diện tích ABC là: S .AB.AC.sin A .12.13.sin 30 39 . 0.5 2 2 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD với hai đáy làAB và CD biết B(3;3),C(5; 3) . Giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng : 2x y 3 0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang ABCD để CI 2BI , tam giácACB có diện tích bằng 12, điểm I có hoành độ dương và điểm A có hoành độ âm. Câu 16 Vì I I ( t;3 2t),t 0 t 1 CI 2BI 15t 2 10t 25 0 5 0.25 t (ktm) 3 t 1 I(1;1) Phương trình đường thẳng IC : x y 2 0 1 0.25 Mà S AC.d(B, AC) 12 AC 6 2 ABC 2 2 a 11 Vì A IC A(a;2 a),a 0 nên ta có a 5 36 a 1 A( 1;3) 0.25 a 1 Phương trình đường thẳng CD : y 3 0 , IB : x y 0 x y 0 x 3 Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ D( 3; 3) 0.25 y 3 0 y 3 Vậy A( 1;3) , D( 3; 3) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x y 1 3xy . 3x 3y 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P . y(x 1) x(y 1) x2 y2 3x2 (y 1) 3y2 (x 1) x2 y2 3xy(x y) 3x2 3y2 x2 y2 Ta có: P xy(x 1)(y 1) x2 y2 xy(xy x y 1) x2 y2 0.25 3xy(x y) (x2 y2 ) Câu 17 4x2 y2 Đặt t xy,t 0 . Từ x y 1 3xy 3t 2 t 1 3 t 1 t 1 0 t 1 0.25 2 5t 1 3 1 1 1 Khi đó P 2 0.25 4t 4t 4 2t 2 xy 1 Do t 1 P 1 . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi t 1 x y 1 0.25 x y 2 2