Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Tiếng Anh (Chuyên 2) - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 3041
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Tiếng Anh (Chuyên 2) - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdap_an_de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_mon_tieng_anh_ch.pdf

Nội dung text: Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên môn Tiếng Anh (Chuyên 2) - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Lào Cai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TIẾNG ANH – CHUYÊN 2 (HDC gồm 03 trang) I.LISTENING (20 pts) Part 1. (5pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T Part 2. (5pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 6. A 7. B 8. C 9. A 10. B Part 3. (10pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 11. 17th to 19th 16. £5 (5 pounds) 12. national 17. full-time student(s) 13. 350 leading producers 18. 9847711 14. furniture 19. difficult 15. 5.00 p.m 20. £2.50 II. LEXICO – GRAMMAR (25 pts) Part 1. (10 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng 1. C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.C 7.A 8.C 9.D 10.A 11.B 12.B 13.D 14.A 15.B 16.A 17.D 18.C 19.D 20.A Part 2. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng (chỉ tìm được lỗi mà không sửa được lỗi: 0,5 điểm/1 lỗi) Line MISTAKES CORRECTION 0. 1 such so 1. 3 destroyed destroying 2. 4 the a 3. 5 rapid rapidly 4. 6 on in 5. 8 are is Part 3. (2.5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng 9
  2. 1. carelessly 2. convenient 3. enrich 4. collections 5. uncomfortable Part 4. (2.5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng 1. off 2. after 3. off 4. with 5. across Part 5. (5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng 1. being recognized 6. were killed 2. had witnessed 7. have finished 3. encouraged 8. stayed 4. had been 9. playing 5. empty 10. to have won III. READING (25 pts) Part 1. (5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng 1.B 2.D 3.A 4.C 5. B 6.D 7.C 8.A 9.D 10. B Part 2. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 1.C 2.C 3.C 4.B 5.A Part 3. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 1.A 2.B 3.B 4.B 5.C Part 4. (10 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng 1. for 2. be 3. who/which/that 4. because/as 5. Despite 6. were 7. then 8. by 9. of 10. than III. WRITING (20 pts) Part 1. (5 pts) (1 pt/ each correct answer) 1. Had he been hard-working, he wouldn’t have failed/ would have passed his final exam. 2. I have played the guitar for four years. 3. I can’t speak English as well as my sister. 4. Mary is said to have moved to a new house. 10
  3. 5. It takes more than one/ 1 hour to fly from Ha Noi to Ho Chi Minh. Part 2. (5 pts) (1 pt/ each correct answer) 1. She hasn’t seen her sister since 2018. 2. My house, which was painted blue, was built many years ago./ My house, which was built many years ago, was painted blue. 3. So expensive the Picasso painting that nobody could buy it. 4. No matter how hard I worked, I couldn’t complete the task. 5. Jane accused John of damaging/ having damaged her bicycle. Part 3. Write a paragraph of about 140 words on the following topics: (10 pts) Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa 1. Bố cục 2.0 o Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc o Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài o Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận 2. Phát triển ý 2.0 o Phát triển ý có trình tự logic o Có dẫn chứng, ví dụ, đủ để bảo vệ ý kiến của mình 3. Sử dụng ngôn ngữ 2.0 o Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung o Sử dụng ngôn từ đúng văn phong/ thể loại o Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển 4. Nội dung 2.0 o Đủ thuyết phục người đọc o Đủ dẫn chứng, v dụ, lập luận o Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5% 5. Ngữ pháp, dấu câu và chính tả 2.0 o Sử dụng đúng dấu câu o Chính tả: Viết đúng chính tả _ Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của bài viết) _ Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi o Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây 11
  4. hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.) Tổng 10 (Điểm tổng cuối cùng sẽ được qui về thang điểm 10) _THE END_ 12