Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dap_an_de_thi_tuyen_sinh_lop_10_truong_thpt_chuyen_mon_tieng.doc
Nội dung text: Đáp án đề thi tuyển sinh Lớp 10 trường THPT chuyên môn Tiếng Anh - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIẾNG ANH (đề chuyên) PART A. LISTENING (2.0 POINTS) I. PART 1: (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. 48 2. R16 GH7 3. 07754897432 4. PA 365 5. E6 6. B 7. E 8. F 9. A 10. D Note: 6,7,8: B, E, F: in any order II. PART 2: (1.0 p) 0.1p for each correct answer 11. director 12. reception 13. 35 (thirty-five) 14. 10 and three 15. get involved staff (ten and three) 16. emotional or 17. homesickness 18. daily/ 19. about 45 20. (the) physical everyday/every minutes Counselling/ day Counseling Service PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (2.0 POINTS) I. (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. C 2. A 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A 9. B 10. D II. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. was – were 2. neither - either 3. All of - Of all 4. generating - 5. contact with - generate contact III. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. satisfaction 2. rebuilt 3. unpredictable 4. imprisoned 5. assistance PART C. READING (3.0 POINTS) I. (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. A 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. A 8. B 9. C 10. D II. (1.0 p) 0.2p for each correct answer Paragraph 0 1 2 3 4 5 Heading ix i viii vi vii iii III. (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. maximum 2. a 3. speaking 4. test 5. class 6. beginners 7. situations/contexts 8. 9. up 10. range/variety learnt/studied PART D. WRITING (3.0 POINTS) I. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. not going/ not having gone to his birthday party. 2. you not missed/ you attended the class yesterday, you could do this exercise now. 3. Such was her physical attractiveness that every boy ran after her. 4. have taken the money by accident.
- 5. has been a dramatic fall/ decline/decrease in the number of people out of work this year. II. (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. have no intention of taking a part-time job this summer/ - don’t have any intention of taking a part-time job this summer. 2. only I hadn’t told John about my plan. 3. is bound to fail the coming driving test. (not “in” before ‘the coming driving test”) 4. didn’t have enough courage to tell me what he really thought. 5. climate has (a) strong influence on people’s personalities? 6. it hadn’t been for the heavy rain yesterday, I wouldn’t have been ill. 7. was not until he was 40 years old that he got married. 8. gave a detailed description of the events of that day. 9. had I put the phone down when it rang again. 10. any recollection of (his) phoning/ (his) having phoned me. III. (1.5p) Mô tả tiêu chí đánh giá Cụ thể 1. Bố cục: 0.3 p - Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài, có đầy đủ ba phần: mở bài, thân 0.1 bài, kết luận - Mở bài/ câu chủ đề mạch lạc, trả lời đúng nội dung câu hỏi 0.1 - Câu kết luận rõ ràng, không trùng lặp mở bài/ câu chủ đề 0.1 2. Phát triển ý: 0.5 p - Có 2-4 ý rõ ràng, không bị trùng lặp, trả lời đúng nội dung câu hỏi 0.3 - Các ý được phát triển có trình tự logic, có giải thích, dẫn chứng, lập luận thuyết 0.3 phục người đọc. 3. Sử dụng ngôn ngữ: 0.4p - Sử dụng ngôn từ, cấu trúc đa dạng phù hợp nội dung, phù hợp trình độ học sinh 0,2 khá giỏi. - Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển 0,1 4. Ngữ pháp, dấu câu và chính tả: 0.3p - Sử dụng đúng dấu câu 0.3p - Chính tả: Viết đúng chính tả + Hai lỗi chính tả sẽ bị trừ 0.1 điểm bài viết. (Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi) - Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. - Hai lỗi ngữ pháp, cấu trúc sẽ bị trừ 0.1 điểm bài viết. Nếu sai quá 6 lỗi chấm câu, chính tả, ngữ pháp sẽ bị trừ hết 0.3 điểm. Tổng 1.5