Đề cương ôn tập Chương II - Số học 6 - Vũ Tuấn Quang

doc 2 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Chương II - Số học 6 - Vũ Tuấn Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_chuong_ii_so_hoc_6_vu_tuan_quang.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Chương II - Số học 6 - Vũ Tuấn Quang

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6 Hấc sinh tấ hấc ấ nhà trong dấp nghấ phòng chấng dấch cúm do virut Corona Tấ ngày 22/2/2020 đấn ngày 29/2/2020 Bài 1: Tính hợp lí Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 1/ (-37) + 14 + 26 + 37 1/ -7264 + (1543 + 7264) 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 2/ (144 – 97) – 144 3/ 15 + 23 + (-25) + (-23) 3/ (-145) – (18 – 145) 4/ 60 + 33 + (-50) + (-33) 4/ 111 + (-11 + 27) 5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 5/ (27 + 514) – (486 – 73) 6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11) 6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7/ -16 + 24 + 16 – 34 7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)] 8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37 8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 9/ 2575 + 37 – 2576 – 29 9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: Bài 4: Tính tổng 1/ -20 < x < 21 a, 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 2/ -18 ≤ x ≤ 17 b, 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 3/ -27 < x ≤ 27 c, 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 4/ │x│≤ 3 d, – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 5/ │-x│< 5 e, 1 + 2 - 3 - 4 + . + 97 + 98 - 99 - 100 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức Bài 6: Tìm x 1, x + 8 – x – 22 với x = 2010 1/ -16 + 23 + x = - 16 2, - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99 2/ 2x – 35 = 15 3, a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123 3/ 3x + 17 = 12 4, m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m =72 4/ │x - 1│= 0 5, (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 5/ -13 .│x│ = -26 Bài 7: Tính hợp lí Bài 8: Tính 1/ 35. 18 – 5. 7. 28 1/ (-6 – 2). (-6 + 2) 2/ 45 – 5. (12 + 9) 2/ (7. 3 – 3) : (-6) 3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 3/ (-5 + 9) . (-4) 4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 4/ 72 : (-6. 2 + 4) 5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1 6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 6/ 18 – 10 : (+2) – 7 7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 7/ 15 : (-5).(-3) – 8 8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21) 8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7) Bài 9: So sánh Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 1/ (-99). 98 . (-97) với 0 1/ (-25). ( -3). x với x = 4 2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25 3/ (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 3/ (2ab2) : c với a = 4; b = -6;c = 12 4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 4, [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9 5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│ 5, (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3 Bài 11: Tìm x: Bài 12: Tìm x 1/ (2x – 5) + 17 = 6 1/ x.(x + 7) = 0
  2. 2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4 2/ (x + 12).(x-3) = 0 3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18 3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0 4/ 24 : (3x – 2) = -3 4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Bài 13: Tìm Bài 14: Tìm x biết 1/ Ư(10) và B(10) 1/ 8  x và x > 0 2/ Ư(+15) và B(+15) 2/ 12  x và x < 0 3/ Ư(-24) và B(-24) 3/ -8  x và 12  x 4/ ƯC(12; 18) 4/ x  4 ; x  (-6) và -20 < x < -10 5/ ƯC(-15; +20) 5/ x  (-9) ; x  (+12) và 20 < x < 50 Bài 15: Viết dười dạng tích các tổng sau: Bài 16: Chứng tỏ 1/ ab + ac 1/ (a – b + c) – (a + c) = -b 2/ ab – ac + ad 2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c 3/ ax – bx – cx + dx 3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b 4/ a(b + c) – d(b + c) 4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) 5/ ac – ad + bc – bd 5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) Bài 17: Tìm a biết Bài 18: Sắp xếp theo thứ tự 1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 * tăng dần 2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1 2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7; c = 5 * giảm dần 5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3; c =-7 3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) 4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8 Bài 19: Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B, C). Qui ước chiều hướng từ A về phía B là chiu dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm.Hỏi nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h và -12km/h thì sau 2 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu km? Bài 20: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được - 200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? Bài 21: Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3 BGH PHÊ DUYấT Tấ TRƯấNG GIÁO VIÊN Vũ Tuấn Quang Vũ Tuấn Quang