10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

pdf 10 trang thaodu 40471
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6_fb_giao_vie.pdf

Nội dung text: 10 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2.0 điểm): Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m26cm2 = ha b) 5m37dm323cm3 = cm3 c) 7km28m29cm2 = m2 d) 41m318dm3 5cm3 = dm3 Câu 2 (2.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 246: 6 + 150 2,5 c) 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày Câu 3 (1.0 điểm): Tìm x, biết: Câu 4 (2,5 điểm): Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm. a) Tìm thể tích của thùng. b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước. Câu 5 (2 điểm): Một đội công nhân có 38 người nhận sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong hai ngày thì cần bao nhiêu công nhân (mức làm của mỗi người như nhau). 1
  2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 17 x 4 + 8 x 4 b) 875 + 5x375: 25 – 875 c) 201x8 – 8x2011 d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542 Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 1 2 7 3 1 a) x b) 5 2 3 9 4 4 7 2 5 2 4 7 1 2 c) 2 2 d) : 1 8 3 8 3 5 13 3 13 Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x: 15 a) 12:x = 2015 – 2011 b) 13 - x = - 0,75 4 1 3 3 c) ,637 x x ,363 14 d) x 2 4 2 Câu 4 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật? Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. trên cạnh BC lấy điểm E. Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật. a) Vẽ hình theo đề bài b) Tính diện tích tam giác AED.Biết diện tích hình vuông là 36 cm2 Câu 6 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 6 chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ? 2
  3. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 điểm). Thực hiện tính. 13 a) 62 - 30:10 b) 22 13 c) : d) 4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút 22 Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý. a) 63 + 1234 + 37 b) 25 x 7 x 4 252121 c) ×+×- d) 27 x 35 + 27 x 65 9179179 Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết: 37 a) x - 5 = 7 b) ×x= 88 147 c) 18 - (x: 2 + 2) = 12 d) +: x= 553 Câu 4 (2 điểm). a) Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 100 học sinh tham dự. Biết số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tính số học sinh nữ và số học sinh nam. b) Tính giá trị biểu thức. Câu 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông có đáy bé là 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a) Tính diện tích hình thang vuông đó. b) Mở rộng đáy bé để dược hình chữ nhật thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu? Câu 6 (1 điểm). Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được 6 030 000 đồng. a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng. b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6 000 000 đồng trong 2 tháng thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền? 3
  4. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm). Viết các số sau: a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba. b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. c) Hai và ba phần tư. d) Mười hai phần bốn mươi lăm. Câu 2 (2,0 điểm). Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m 4dm = dm c) 1654 m2 = ha b) 2 tấn 77 kg = .kg d) 1,5 giờ = .phút Câu 3 (2,0 điểm). Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26 b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78 Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2: 68 Câu 5 (2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. file word đề-đáp án Zalo 0946095198 a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Câu 6 (2,0 điểm). Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Câu 7 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 23 x 75 + 25 x 23 + 180 b) 20 + [60 – (10 - 5)2] Câu 8 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) 3x – 6 = 34: 32 d) 319 – 7(x + 1) = 200 Câu 9 (2,0 điểm). Trên tia O x lấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm, a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Câu 10 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em, mỗi hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh của trường đó trong khoảng 700 đến 750 em. Câu 11 (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n, biết n+5 chia hết cho n+1. Hết Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 4
  5. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,0 điểm) Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m2 6cm2 = cm2 b) 2kg 18g = . g Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 64 23 37 23 – 23 b) 44,44 78,56 : 12,3 2,3 252127 c) 9179179 Bài 3: (3,0 điểm) 1 4 7 3.1. Tìm x, biết: a) 2012 :23526x b) x 5 5 3 27 3.2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1 ; 1 ; 1 ,5 ; 39 Bài 4: (1,5 điểm) Bạn An đi từ địa điểm A đến B cách nhau 180 km với vận tốc là 2 60km/h. Cùng lúc đó bạn Bình xuất phát từ B để đi về A với vận tốc bằng vận tốc của 3 bạn An. Tính: a) Thời gian từ lúc hai bạn xuất phát đến khi hai bạn gặp nhau. b) Khoảng cách từ A đến vị trí hai bạn gặp nhau. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có cạnh đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ đỉnh A 3 xuống đáy BC bằng độ dài cạnh đáy BC. 4 a) Tính diện tích tam giác ABC 3 b) Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = .MC. Tính diện tích tam giác BCM 5 Bài 6: (1,0 điểm) 1 1 1 1 a, Tính 1.2 2.3 3.4 100.101 371310101 b, Cho hai số A và B 101 261210100 So sánh A và B Hết 5
  6. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 6 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I/ Trắc nghiệm khách quan. Hãy chọn đáp án đúng. 13 Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 32 A. 13,32 B. 32,13 C. 0,40525 D. 0.40625 12 Câu 2. Số phút có trong 1 giờ là: 20 A. 29 phút B. 69 phút C. 96 phút D. 89 phút Câu 3. Để viết các số tự nhiên từ 10 đến 101, người ta cần viết tất cả bao nhiêu chữ số A. 110 B. 180 C. 182 D. 186 Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình hình vuông nhỏ là 32cm2. Chu vi đường tròn là: A. 12,56cm2 B. 25,12cm2 C. 50,24cm2 D. 100,48cm2 II/ Tự luận: 111111 Câu 5: a) Tính nhanh 248163264 27 x 11 - x+12 x 8 x 3 - 79 : 5 = 100 b) Tìm x, biết: 1 Câu 6. Số học sinh ở trường A bằng số học sinh ở trường B. Biết số học sinh ở trường B 3 nhiều hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh. a) Tính số học sinh ở mỗi trường b) Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? c) Em có nhận xét gì về tỉ lệ học sinh nam và nữ của trường B trong vấn để dân số hiện nay. Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho 1 2 ECED . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BMBC . 2 5 a) Tính diện tích tam giác AMB b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM c) Tính diện tích tam giác AEM Câu 8. Tính. 3 1 4 1 a) x 4 21 7 4 1 1 1 b) 2 3 x2 7 5 2 Hết. (Học sinh không được dùng máy tính). 6
  7. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 7 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 245,58 + 7,492 b) 12,75 x 38 c) 2,49 – 0,8745 d) 20,88: 3,6 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: 3 7 1 2 3 1 14 7 a) x + = ; b) x – = ; c) x x = ; d) : x = . 10 10 6 3 8 16 25 50 Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. a) Tính quãng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km? Bài 4: (2.5 điểm) Chu vi thửa đất hình chữ nhật là 400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 4 Người ta trồng cây ăn quả hết diện tích thửa đất đó. Hỏi diện tích thửa đất còn lại là bao 5 nhiêu? Bài 5: (0,75 điểm) Tính tổng sau: A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + 2017 + 2019 Bài 6: (0,75 điểm) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024 TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 40 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 6 TOÁN HÀ NỘI=60k; 40 ĐỀ ĐÁP ÁN ÔN VÀO 6 MÔN TOÁN=60k 33 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TOÁN 6,7,8,9=50k/1 khối; 180k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3,4=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=40k/1 lần 30 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=40k/1 khối/1 kỳ; 120k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k TẶNG: 300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7 200-đề-đáp án HSG-Toán-8; 100 đề đáp án HSG Toán 9 77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020 ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9 Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 7
  8. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 8 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Ghi chữ cái trước kết quả đúng vào bài thi các câu hỏi sau: 3 Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây? 4 A. 4 B. 4 C. 9 D. 12 3 6 12 14 Câu 2: Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8kg 9g = kg A. 8,9 B. 8,009 C. 0,89 D. 0,809 3 5 4 8 4 5 Câu 3: Rút gọn được kết quả là: 2 5 5 4 7 2 5 7 7 8 A. B. C. D. 7 8 9 9 Câu 4: Một bác thợ mộc cưa một cây gỗ dài 12 mét thành nhiều đoạn, mỗi đoạn dài 8 dm, mỗi lần cưa hết 5 phút. Hỏi bác thợ mộc đó cưa xong cây gỗ mất bao nhiêu thời gian? A. 75 phút B. 70 phút C. 80 phút D. 85 phút II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Làm vào bài thi các câu hỏi sau Câu 5: Đặt tính rồi tính: a/ 134,57 + 302,31 b/ 86,345 – 42,582 c/ 27,35 x 3,2 d/ 58,039: 4,57 Câu 6: Tìm y biết: 12 2 7 a/ (y – 140): 35 = 270 b/ : x + = 7 3 5 Câu 7: Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy 1 1 rằng 9 số bi màu xanh bằng 8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại? Câu 8: A 15 cm N B Cho hình vẽ bên, với kích thước như trên hình a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 20 cm M b) Tính diện tích hình thang NBCD. c) Tính diện tích tam giác DMN biết MB = MC D C 45 cm Câu 9: Tính nhanh: 1 5 11 19 29 41 55 71 89 A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Hết Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay! Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 8
  9. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 9 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy Khoanh vào câu trả lời đúng 12 Câu 1: Điền vào chỗ ba chấm số thích hợp: = 18 3 a. 1 b. 2 c. 5 d. 6 3 Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ là học sinh so với cả lớp. Hỏi 4 số học sinh nam của lớp là bao nhiêu? a. 7 b. 10 c. 24 d. 8 Câu 3: Hãy đổi đơn vị 1m2 = mm2 a. 1000 b. 1 000 000 c. 10 000 d. 100 000 Câu 4: Trên tàu thuỷ có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng bao nhiêu tuổi? a. Không tính được b. 50 tuổi c. 9 tuổi d. 40 tuổi Câu 5: Tính x - 5,68 = 25,23 a. x = 30,98 b. x = 19,91 c. x = 29,91 d. x = 30,91 Câu 6: Hãy đổi 5,4 phút = giây a. 54 b. 540 c. 324 d. 304 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) 2 Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán 5 thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo? Câu 2: Tìm x, biết: (3 điểm) a) x – 72 = 39 + 25 c) x: 2,5 = 4 b) 3,5 + x = 4,72 + 2,48 d) 132: x = 3 Câu 3 (2điểm) 4 Một hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ) có chiều rộng 30 cm, chiều dài bằng chiều 3 rộng. Trên cạnh AB, người ta lấy điểm M. Trên cạnh CD người ta lấy điểm N, nên đoạn DC 1 bằng NC. Tính diện tích hình tam giác MDN và MNC 3 A M B C D N 9
  10. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ĐỀ 10 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I, TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( 2 điểm) Câu 1: Số thập phân hai trăm linh một đơn vị và bảy phần trăm được viết là: A. 201,7 B.210,07 C.201,07 D.210,7 Câu 2: Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là bao nhiêu cm2: A.3,14 B.6,28 C.1 D.1,34 Câu 3:Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với cả lớp là: A.40% B.66,66% C.60% D.150% Câu 4: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A.10 phút B.20 phút C.30 phút D.40 phút Câu 5: Số lớn nhất trong các số sau đây 0,78; 0,789; 0,8; 0,709 là: A.0,789 B.0,78 C.0,709 D.0,8 II, TỰ LUẬN Câu 6: Thực hiện phép tính( 2 điểm) a. 123,4 + 56,78 c. 201,7 x 2,3 b. 201,7 – 20,16 d. 127,92:5,2 Câu 7: Tìm x (2 điểm) a. x + 25,346 = 135,27 b. x x 4,2 = 152,88 Câu 8: (2 điểm): Trung bình cộng tuổi hai mẹ con hiện nay là 24 tuổi. Hãy tính tuổi mỗi người hiện nay, biết rằng 3 năm nữa tuổi con bằng 5/13 tuổi mẹ. Câu 9: (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 9dm, chiều cao 7dm. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó. Câu 10: (1 điểm). Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó. 10