Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 6

pdf 12 trang thaodu 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không có dạn g phân số? 0 2 2 3,5 A. B. C. D. 4 3 5 7 2 Câu 2 . Cho biểu thức A với n là số nguyên. Để A là phân số thì: n 1 A. n 2 B. n 1 C. n 1 D. n 1 8.5 8.2 Câu 3. Rút gọn biểu thức được kết quả là: 16 3 3 7 3 A. B. C. D. 2 2 2 4 3 Câu 4. Số nghịch đảo của là: 5 5 3 3 5 A. B. C. D. 3 5 5 3 7 Câu 5. Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6. Kết quả của phép tính 5: là: 2 1 5 5 A. B. 10 C. D. 10 10 2 x 15 Câu 7. Biết , số x bằng: 27 9 A. 5 B. 135 C. 45 D. 45 3 5 7 9 11 Câu 8. Trong các phân số ;; ; ; , phân số nhỏ nhất là: 5 7 9 11 13 1
  2. 5 9 3 7 A. B. C. D. 7 11 5 9 Câu 9. Phân số nào dưới đây không là phân số tối giản? 7 91 13 321 A. B. C. D. 71 133 170 322 32515 Câu 10. Kết quả của phép tính là: 4 7847 5 9 7 7 A. B. C. D. 8 12 12 08 Câu 11. Cho hai góc bù nhau trong đó có một góc bằng 56 . Số đo góc còn lại là: 0 0 0 0 A. B. C. 124 D. 34 134 1460 Câu 12. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 36 . Số đo góc còn lại là: 0 0 0 0 44 144 A. B. 54 C. 0 D. 126 C âu 13. Cho góc xOy phụ với một góc có số đo bằng 28 , Oz là phân giác của xOy . Khi đó số đo xOz là: 0 0 0 0 A. 31 B. 76 C. 62 D. 14 0 Câu 14. Cho xOy 60 , Oz là phân giác của xOy , khi đó góc phụ với xOz là: 0 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 120 D. 150 Câu 15. Hãy chọn phương án đúng. A. Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc. B. Tia nằm giữa hai cạnh của góc là tia phân giác của góc đó. C. Nếu mOa aOn thì Oa là tia phân giác của mOn. 0 Câu 16. Cho xOy 70 , Oz là phân giác của xOy , khi đó góc bù với góc yOz có số 0đo là: 0 0 0 A. 55 B. 145 C. 125 D. 130 2
  3. Câu 17. Nếu Ot là phân giác của xOy thì: A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot. 1 B. xOt tOy xOy 2 C. xOy và xOt là hai góc kề nhau. D. tOy và xOt là hai góc kề bù nhau. Câu 1 8. Biết góc xOy là góc tù thì: 0 0 0 0 A. 0 xOy 90 B. 0 xOy 90 0 0 0 0 C. 90 xOy 180 D. 90 xOy 180 0 Câu 19. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz, biết xOy 45 . Góc xOz là góc gì? A. Góc bẹt B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc nhọn 0 0 Câu 20. Cho hai góc kề nhau AOB và AOC . Biết rằng AOB 80 , AOC 30 . Gọi OD0 là tia phân giác của0 BOC . Số đo của0 BOD bằng: 0 A. 25 B. 55 C. 40 D. 110 B. TỰ LUẬN BÀI TẬP CƠ BẢN PHẦN 1. ĐẠI SỐ  a Bài 1. Cho A 3;0;4;11 . Hãy viết tất cả các phân số với a,b A . b 6 Bài 2. Cho phân số B . Tìm phân số B với n 0;n 2;n 5. n 2 Bài 3. Điền các số thích hợp vào ô trống: 3 4 12 16 7 21 a) b) c) d) 4 24 5 9 36 39 3
  4. Bài 4. Tìm x nguyên, biết : x 5 24 12 x 9 x 3 24 a) b) c) d) 12 6 x 7 15 45 7 21 Bài 5 . Tìm các số nguyên x, y, z biết: 4 x 7 z 8 10 y 24 Bài 6. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: 270 11 32 26 a) b) c) d) 450 143 12 156 B ài 7. Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 36: 1 5 1 6 10 ,,,, 3 6 2 24 60 Bài 8. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 3 2 12 4 a) , b) ; 9 14 21 56 5 6 5 3 2 7 c) ,, d) ; ; 15 36 50 15 20 42 Bài 9. Điền dấu thích hợp so sánh ,, vào ô trống: 8 7 1 2 3 6 3 0 a) b) c) d) 9 9 3 3 7 7 11 11 Bài 10 . Điền dấu thích hợp (,,) vào ô trống: 5 4 17 3 8 a) 1 b) 9 9 26 26 13 3 2 1 5 1 1 c) d) 5 3 5 124 6 Bài 11. So sánh các phân số: 17 19 11 15 a) và b) và 200 300 54 36 4
  5. 12 13 19 17 a) và d) và 49 47 31 35 Bài 1 2. Tính: 1 7 6 14 3 12 8 36 a) b) c) d) 6 6 13 39 21 42 40 45 Bài 1 3. Tìm x, biết: 1 5 x 2 1 a)x b) 4 13 3 3 7 x 16 24 x 1 2 c) d) 3 24 36 15 5 3 Bài 14. Ba người cùng làm việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ; người thứ hai phải mất 3 giờ; người thứ ba phải mất 6 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được mấy phần công việc? Bài 15. Tính: 1 4 17 30 5 11 3 3 a) b) 6 13 6 13 4 7 4 7 17 76 2 5 8 2 4 7 c) d) 8 9 8 7 14 9 15 11 9 15 B à i 16. Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: 5 1 25 0 x 2 3 3 77 Bài 1 7. Tính: 1 1 11 a) b) ( 2) 8 2 12 1 1 5 5 c) d) 12 9 9 12 5
  6. Bài 1 8. Tìm x, biết: 3 2 5 13 a) x b)x 7 7 11 11 6 6 5 7 1 c) x d) x 17 17 6 12 3 Bài 19. Tính: 1 5 15 8 a) . b) . 3 7 16 25 21 8 15 34 c) . d) . 24 14 17 45 Bài 2 0. Tính: 2 1 10 7 27 1 a) . b) . 3 5 7 12 7 18 1 3 1 41 3 8 c) 2 . d) . 2 4 2 5 2 13 13 Bài 21. Tính: 7 3 11 3 4 a) . . b) 5. . 11 41 7 10 3 35 5 14 7 5 16 c) d) . . .( 18) 2 7 25 16 9 7 Bài 2 2. Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: 5 15 15 4 7 8 7 3 12 a) A b) B 9 29 29 9 192 11 219 2 11 2 19 55 52 514 1 2 3 4 c) C d) D 7 11 7 11 7 11 1.2 2.3 3.4 4.5 Bài 23. Tính: 2 8 7 14 a) : b) : 3 7 5 25 6
  7. 7 5 10 21 77 c) :. d) : : 8 4 7 5 3 5 Bài 24. Tìm x, biết: 4 5 7 4 a) x : b) : x 9 8 12 15 3 1 3 1 c) x 8 :20 1 d) x 5 2 4 4 5 3 3 1 e) x 3 :15 f) : x 3 2 10 4 4 2 Bài 25. Một bể nước đang chứa đến dung tích bể. Người ta mở một vòi 3 1 nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì bể đầy 6 nước? 7
  8. PHẦN 2. HÌNH HỌC Bài 26. Trên cùng0 một nửa 0 mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao cho AOB 30 ,AOC 75 . a) Tính BOC . b) Gọi OD là tia đối của tia OB. Tính số đo của góc kề bù với góc BOC. Bài 2 7. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao 0 0 cho xOy 50 , xOz 120 . Vẽ Om là tia phân giác của xOy , On là tia phân giác của xOz . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn ? Bài 2 8. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao 0 0 cho xOy 35 ,xOz 70 . Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. a) Tính yOz? b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz hay không? Vì sao? c) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của zOt . Tính xOy', yOy'? Bài 2 9. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao 0 0 cho xOy 30 ,xOz 105 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yOz? c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của aOy không? Vì sao? Bài 30. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz và 0 0 2 Ot sao cho xOy 40 ; xOz 80 ; xOy xOt . 3 a) Tính yOz. 8
  9. b) Tia Ot có là tia phân giác của yOz hay không? Vì sao? Bài 31. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz 0 0 sao cho xOy 60 và xOz 30 . a) Tính zOy . b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy. Bài 32. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy 0 0 sao cho xOt 50 , xOy 100 . a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo tOy? c) Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? Vì sao? 0 B ài 3 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOt 60 , 0 xOy 120 a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yOt ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 4 Bài 34. Cho hai tia đối Ox và Oy đối nhau. Vẽ tia Oz sao cho xOz xOy . 9 a) Tính số đo góc yOz? b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz, vẽ tia Om sao cho 0 xOm 130 . Tia Om có phải là tia phân giác góc yOz không? Vì sao? 0 Bài 35. Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Biết xOy 120 . a) Tính yOz. b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy . Tính zOt . 9
  10. c) Tia Oy có là tia phân giác của zOt không? Vì sao? 0 Bài 36. Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot sao cho xOt 35 , 0 vẽ tia Oy sao cho xOy 70 . a) Tính yOt . b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc kề bù với góc xOt. 0 Bài 37. Vẽ góc xOy và góc yOz kề bù sao cho xOy 130 . a) Tính số đo góc yOz? 0 b) Vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sao cho xOt 80 . Tính số đo yOt ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc tOz khôn g? Vì sao? 0 0 Bài 38. Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb 35 và aOc 55 . Gọi Om là tia đối của tia Oc. a) Tính số đo aOm và bOm? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn’. Bài 3 9. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao 0 0 cho xOy 80 , xOz 40 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc zOy? c) Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy? Bài 40. Trên cùng0 một nửa0 mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho xOt 80 , xOy 160 . a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc tOy? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Kể tên các cặp góc kề bù trên hình. 10
  11. C. BÀI TẬP NÂN G C AO 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 41. Tính A 6 12 20 30 42 56 72 90 Bài 42. Tính: 7 7 7 88 8 8 a) A 8 27 49 b) B 9 27 81 243 11 11 11 4 4 4 4 8 27 49 3 9 27 n 1 Bài 43. Tìm số tự nhiên n để phân số là số tự nhiên. n 1 1112 2 2 12 1 2 Bài 44. Chứng tỏ rằng A 1 2 3 4 2017 2018 1 1 1 1 Bài 45. Tính tổng: B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 Bài 46. Chứng tỏ các phân số sau là phân số tối giản (n ) n 2n 5 n 1 3n 4 a) b) c) d) n 1 n 2 3n 2 2n 3 111 1 a Bài 47. Tổng bằng . 50 51 52 99 b Chứng minh rằng a chia hết cho 149. Bài 48. So sánh A và B biết: 100 20192 3 100 A 1 2019 2019 2019100 2019 20182 3 100 B 1 2018 2018 2018 2018 111 1 Bài 49. Tính giá trị của biểu thức D 2 3 4 100 99 98 97 1 1 2 3 99 11
  12. Bài 50. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 111 1 1.2 3.4 5.6 2019.2020 1011 1012 1013 2020 ___Chúc các em học tâp tốt ___ 12