15 Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 lần 2 - Nguyễn Thiên Hương

pdf 15 trang thaodu 29162
Bạn đang xem tài liệu "15 Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 lần 2 - Nguyễn Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf15_de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_6_lan_2_nguyen_thien.pdf

Nội dung text: 15 Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 lần 2 - Nguyễn Thiên Hương

  1. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 1 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) 1) Tính nhanh: 25.37.4 2) Thực hiện phép tính: A = [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 3 12 +17 0 Câu 2 (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 1) 131 x - 941 = 1024 2) 24 + 5 x = 713: 711 3) xx60; 144và x nhỏ nhất khác 0 Câu 3 (1,5 điểm) Một lớp học có 16 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh của lớp học đó thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau ? Trong các cách đó thì cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên tia Oy , vẽ các điểm AB, sao cho OA 3 cm ; OB 4,5 cm . 1) Giải thích vì sao điểm A nằm giữa hai điểm O và B ? 2) Tính độ dài đoạn thẳng AB . 3) Trên tia Ay vẽ điểm E sao cho điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AE . Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OE . Câu 5 (0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên xy; sao cho: 5x 9999 20y. Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 1
  2. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 2 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2,5 điểm) 1) Tính nhanh: A = 25.7.4.10 2) Thực hiện phép tính: B = 1999 – [10. (43 - 56): 23 + 23]. 50050 3) Dùng ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện số đó chia hết cho 2. Câu 2 (3,0 điểm) 1) Tìm số tự nhiên x biết: a) 5 x - 206 = 24.4 b) xxx48; 60; 72và x nhỏ nhất khác 0. 2) Cho tập hợp A 2;3;4;5  Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. Câu 3 (1,5 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá? Câu 4 (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 2 cm , OB 5 cm . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. 1) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2) Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và M. 3) Trên tia đối của tia OB lấy điểm E, trên tia đối của tia BO lấy điểm F sao cho OE BF. Hãy so sánh OF và BE ? Câu 5 (0,5 điểm) Tìm xy, nguyên tố thỏa mãn 7x2 41 6y . Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 2
  3. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 3 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) 1) Tính nhanh: 2017.35 65.2017. 3 2 0 2) Thực hiện phép tính: 3(26 32: 2 ) 15.2 2018 . 3) Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 513 :5 7 và a95 a a . Câu 2 (2,5 điểm) 1) Tìm ước chung của hai số 60 và 288. 2) Tìm số tự nhiên x biết: a) x 52:13 16. b) (3x -22 ).23 7 23 8 . Câu 3 (1,5 điểm) Hai bạn Khánh và Đạt đang sống cùng gia đình ở thành phố Bắc Giang và đều có quê nội tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Bạn Khánh cứ 24 ngày lại được về thăm quê nội, bạn Đạt cứ 18 ngày lại được về thăm quê nội. Tính từ ngày gần nhất hai bạn cùng được về thăm quê nội thì sau bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng được về thăm quê nội ? Câu 4 (2,5 điểm) Trên tia Om lấy hai điểm P và Q sao cho OP 7 cm ; OQ 14 cm . 1) Giải thích vì sao điểm P nằm giữa hai điểm O và Q ? 2) Tính độ dài đoạn thẳng PQ. 3) Hỏi điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không? Vì sao? Câu 5 (0,5 điểm) Cho tổng: M 22222222222222.2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Hỏi M có chia hết cho 2 23 2 5 2 7 2 9 2 11 2 13 không? Vì sao? Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 3
  4. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 4 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) 1) Tính nhanh: 1001.2019 2019 . 5.24 131 13 4 2 . 2) Thực hiện phép tính: 3) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng A 2015 150 432 có chia hết cho 5 không ? Tại sao ? Câu 2 (2,5 điểm) 1) Tìm BCNN(40,140). 2) Tìm số tự nhiên x biết: a) 4 3x 49. b) 3x -201804 : 2 2 3. Câu 3 (1,5 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành các nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi với cách chia như vậy, lớp 6A có thể có được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? file word đề-đáp án Zalo: 0986686826 Câu 4 (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và N sao cho OA 7 cm ; ON 3 cm . 1) Giải thích vì sao điểm N nằm giữa hai điểm O và A ? 2) Tính độ dài đoạn thẳng AN. 3) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Lấy điểm M trên tia Oy sao cho điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN . Tính độ dài của đoạn thẳng AM. Câu 5 (0,5 điểm) Cho tổng: S 1 32 3 4 3 6 3 2020 . Hỏi S có chữ số tận cùng là bao nhiêu? Vì sao? Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 4
  5. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 5 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1 điểm) Cho tập hợp K a / 2 a 4 a) Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K. Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính hợp lý: 2 a) 17.32 17.69 17 b) 316 25 19 : 56 19.5 c) 35 .3 8 : 3 11 2 3 2018 Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết: a) 5.x 105 200 b) 15x3 chia hết cho 9. 0 c) x 2018 2018 2016 Bài 4: (2,0 điểm) a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 28, 12 và 15. b) Một trường tổ chức trồng cây xung quanh vườn trường hình chữ nhật chiều dài là 300 mét, chiều rộng là 84 mét sao cho mỗi góc vườn trồng một cây, khoảng cách giữa các cây bằng nhau và lớn nhất. Vậy nhà trường có thể trồng được bao nhiêu cây và mỗi cây cách nhau bao nhiêu mét? Bài 5: (2,5 điểm) Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Tính độ dài của các đoạn thẳng BE, CE. c) Trên tia đối của tia Ex vẽ điểm D sao cho DE = 2,5cm. Điểm D có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 6: (0,5 điểm) Khi tổng kết lại số quyển sách quyên góp cho các bạn học sinh vùng lũ, lớp trưởng lớp 6A nhận thấy số quyển sách quyên được trong mỗi ngày trùng hợp với một dãy số gồm bảy số tự nhiên có tính chất như sau: số hạng đầu tiên là 1, số hạng thứ bảy là 45 và từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng liền trước nó. Tính tổng số sách lớp 6A đã quyên góp được. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 5
  6. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 6 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số phần tử của tập hợp A= 0;1;2; 3; ; 7;8  là: A. 6 B. 8 C. 9 D. Vô số Câu 2. Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho: A. 8. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 3. Sắp thứ tự các số 4; - 5; 0; -2 từ nhỏ đến lớn, kết quả là: A. 4;0;-2;-5 B. -2;0;4;-5 C. -5;-2;0;4 D. -2;-5;0;-4 Câu 4. Cho hai tia OM, ON đối nhau, có ON = 3cm và OM = 4cm thì A. MN = 7 cm B. MN = 2cm C. MN = 1cm D. MN = -1 cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5 (2 điểm). Thực hiện các phép tính a) 23. 25 + 23.75 + 10 32 b) 100: 250: 450 4.5 2 .25  c) ( 2017) 2018   2017 ( 2018)  2017 Câu 6 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết a) 156 - (x+61) = 82 b) 3x. 9 = 243 c) 126  x, 210  x và 15 < x < 30 Câu 7 (1,0 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 8 (2,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy hai điểm I và K sao cho AI = 4 cm, AK = 6 cm a) Tính IB,So sánh IA và IB. b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK,BK Câu 9 (1 điểm). a) So sánh: 3200 và 2300 ; b) Cho A = 3 + 32 + 33 + + 3100. Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2A + 3 = 3n Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 6
  7. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 7 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1(0,75 điểm): Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử (không cần giải thích) A  x Z/ 4 x 5  B  x N/ x 6, x 50  C  x Z/5 x  Bài 2(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a) 21.81 + 19.21 – 82 b) 227 + (- 17) + (- 127) + (- 83) + 2212 c) 95: 93 – 32. 3. 20170 Bài 3(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) 91 – 3x = 61 b) (2x – 24). 83 = 85 c) 2x+1 = 32 Bài 4(1,75 điểm): a) Tổng 545. 12. 13 + 730. 6. 11 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? b) Tìm các chữ số x, y để số 24xy 3 chia hết cho cả 2, 5 và 9. c) Tìm số nguyên x, biết: x 2 9 13 Bài 5(2,0 điểm): a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 126xx ,210 b) Một trường học có khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh Bài 6(2,0 điểm): Trên tia Ox, lấy hai điểm C và D sao cho OD = 8cm, OC =4cm. a) Điểm C có nằm giữa hai điểm O và D không ? Vì sao? Tính độ dài đoạn CD b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao? c) Trên tia Ox lấy thêm 17 điểm phân biệt khác các điểm O, C, D. Hỏi trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Bài 7(0,5 điểm): Cho a, b là các số tự nhiên thoả mãn a + 5b chia hết cho 7. Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 7. Mệnh đề đảo lại có đúng không? Hết Họ và tên Số báo danh 7
  8. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 8 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra. (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1. Cho tập hợp A = {1;3;5;7; ;2019}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 1009 B. 1010 C. 1011 D. 1012 Câu 2. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là: A. {1;2;3} B. {3;4;5} C. {3;5;7} D. {7;9;11} Câu 3. Tổng các số dư trong phép chia một số cho 4 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4. Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là: A. 6 B. 7 C. 11 D. 13 II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 24.82 + 24.18 c) (-26) + 16 + (-14) + 56 b) 55 – [48 – (23.18 – 23.15)] Bài 2 (1,0 điểm) a) Tìm x biết: 72 – (35 + x) = 27 b) Tìm các chữ số a, b để A = 4ab chia hết cho cả 2; 5; 9 Bài 3 (1,5 điểm). Tại một bến xe, cứ 12 phút lại có một chuyến tắc xi rời bến, cứ 15 phút lại có một chuyến xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ sáng, một xe tắc xi và một xe buýt cùng rời bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp theo? Bài 4 (3,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB. d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng MN Bài 5 (0,5 điểm) Trong một phép chia có dư, số bị chia bằng 24, thương bằng 3. Tìm số chia và số dư. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 8
  9. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 9 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng 5 3 2 0 Câu 1. Kết quả của phép tính: 4 : 4 + 2 . 2 là: A. 20 B. 18 C. 32 D. 64 Câu 2. Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa 28.25.2: A. 240 B. 214 C. 814 D. 213 Câu 3. Để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5 thì dấu * là: A. 8 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. {3;5;7;11} B. {3;7;10;11} C. {13;15;17;19} D. {1;2;3;5} Câu 5. Cho a= 48; b = 16 thì ƯCLN(a,b) là: A. 4 B. 48 C. 8 D. 16 Câu 6. Kết quả của phép tính (-28) + (-11) là: A. 39 B. 18 C. -18 D. -39 Câu 7. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, điểm M không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 12 đường thẳng B. 6 đường thẳng C. 4 đường thẳng D. 3 đường thẳng Câu 8. Điều kiện để hai tia AM và AN đối nhau là: A. Điểm N nằm giữa hai điểm M và A C. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N D. Ba điểm A, M, N thẳng hàng Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 48.19 + 81.48 c) (-115) + (-40) + 115 + |-35| 4 2 2 2 b) 7 : 7 + [6 – (10 – 4.16)] Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 7x – 20 = 71 b) (2x + 1)3 = 9.81 c) |x – 5| - 1 = 6 Bài 3 (1,5 điểm). Một trường học cần sửa thư viện nên đã đóng gói số sách cũ thành từng bó. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 16 cuốn; 18 cuốn và 24 cuốn thì đều vừa đủ. Tính số sách cần đóng gói của trường đó, biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 300 cuốn. Bài 4 (2,5 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm M và B sao cho AM = 5cm; AB = 8cm a) Trong ba điểm A, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MB c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính OM và OB Bài 5 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết 2xy + x + 2y = 13 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: 9
  10. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 10 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Học sinh không sử dụng máy tính cầm tay I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1.Tập hợp A  x N37 x gồm các phần tử: A. 3;4;5;6 B. 3;4;5;6;7 C. 4;5;6 D. 4;5;6;7 Câu 2. Kết quả phân tích số 1080 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.3.5.7 B.24.32.5 C. 23.3 3.5 D. 23.3 2.5 Câu 3. Kết quả của phép tính 2.52 - 27:32 là: A. 47 B. 27 C. 25 D. 9 Câu 4. Cho hình vẽ A B C D Trong hình vẽ có: A. 7 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 18.67 + 18.33 b) 129 5. 29 6 1 2 Câu 6. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3.x + 7 = 16 b) x 20; x 35 và x < 300 Câu 7.(1,5 điểm) Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và bi vàng? Câu 8. (2,5 điểm) Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C lần lượt theo thứ tự. Biết AB = 2cm; AC = 5cm. a. Tính độ dài của đoạn thẳng BC. b. Qua A kẻ đường thẳng mn không trùng với xy. Trên tia Am lấy hai điểm D, E sao cho D nằm giữa A và E. Vẽ đường thẳng DB, Vẽ tia EB và vẽ các đoạn thẳng CE, CD. c. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành từ 2 trong số 5 điểm trên? Kể tên tất cả các đoạn thẳng đó. Câu 9. (1,0 điểm) Tìm số nguyên tố p sao cho 5p + 7 là số nguyên tố. Hết./. Họ và tên: .SBD: 10
  11. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 11 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. TNKQ (2,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả phép tính : 756.2+756.13+756.15 là: A. 75600 B. 22680 C. 2268 D. 15120 Câu 2. BCNN(6,8,10) là: A. 23.3.5 B. 23.5 C. 24.5 D. 24.5.3 Câu 3. Số tự nhiên x trong kết quả phép tính : 720:[41-(2x-5)] = 23.5 là : A. 12 B. 9 C. 14 D. 64 Câu 4. Nếu a chia hết cho 8 và b chia hết cho 12 thì a+b chia hết cho: A. 4 B. 8 C.12 D. 20 Câu 5. Cho hình vẽ, biết MN=3cm, MP=5cm. M N P Khi đó độ dài PN là: A. 7cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 4cm. II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 6. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý : a) 16.83+98.16-42.92 b) 48 - |-12| :3 c) 1717:[53-(7-1)2] Câu 7. (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) [(6x – 39):3].28 = 5628 b) 2017- 10 (x+11) = 37:34 c) (2x+1)3 = 125 Câu 8. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em. Khi xếp hàng 10, hàng12, hàng15 đều thừa ra 3 chỗ trống. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 9. (2,0 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B,C sao cho AB= 3cm, AC=6cm. a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính BC? b) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hãy so sánh AI và (AB+AC) : 2? HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh SBD: phòng thi 11
  12. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 12 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Cho tập hợp B = {x N/ x≤ 10}. Tập hợp B có: A. 9 phần tử B. 10 phần tử C. 11 phần tử D. 12 phần tử Câu 2. Hãy thay * bởi chữ số thích hợp để 24 * chia hết cho cả 2 và 5. A. 5 B. 2; 4; 6; 8 C. 0 D. 2; 5 Câu 3. ƯCLN(60,20) là: A. 40 B. 20 C. 60 D. 120 Câu 4. Cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Biết BM = 6 cm, BC = 10 cm. Khi đó CM =? A. 6 cm B. 10 cm C. 16 cm D. 4 cm Câu 5. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. IA = IB B. IA + IB = AB C. IA = IB và IA + IB = AB D. Cả ba phương án A, B, C đều sai. Câu 6. Hình vẽ bên cho ta kết quả là: M A. MA + AB = MB B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C. Điểm M không nằm giữa hai điểm Avà B . D. Cả ba câu trên đều sai. A B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 52 . 49 + 51 . 52 b) │-8│+ │12│ c) (-30) + 26 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: a) 2x – 18 = 20 b) 42x = 39.42 – 37.42 Bài 3. (2,0 điểm) Lớp 6A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành nhiều nhóm gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam. Hỏi lớp 6A có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ. Bài 4. (2,0 điểm) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm. Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm. a) Tính MC. b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất, biết rằng khi chia n cho 3; 5; 7 được số dư lần lượt là 2; 4; 6. Hết 12
  13. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 13 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10; 14; 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC= 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: 4 A. 3cm B. cm C. 2cm D. 11cm 3 Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng. B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng. D. 6 đường thẳng. II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 – 118 b) 45 15 :3 c) 737737. 255 – 255255. 737 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 c) 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23 Bài 3. (1,5 điểm) Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị bộ đội đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người. Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. b) Tính tổng độ dài đoạn thẳng MB + BN? Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng 2a + 1 và 6a + 4 (a N) là hai số nguyên tố cùng nhau. Hết 13
  14. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 14 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Ghi ra giấy thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho M 8;12;14  trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A.14  M B.8;12   M C.12M D.8  M Câu 2. Trong các số từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẵn? A. 34 B. 35 C. 33 D. 66 Câu 3. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 4. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB A. MA=MB B. AM+MB=AB C. AM MB D. Đáp án khác 2 Câu 5. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì: A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. Đáp án khác Câu 6. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 12 15 b) 4 22 c) 55 13 d) 42 – 9(34 – 55 : 53) Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) 16 . 4x = 48 c) x 2 + 1= 5 Bài 3. (1,5 điểm) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng 250 đến 300 quyển. Bài 4. (2,5 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Bài 5. (0,5 điểm) Cho S = 40 + 41 + 42 + 43 + + 435 Hãy so sánh 3S với 6412 Hết 14
  15. . ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 6 LẦN 2 ĐỀ 15 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho tập hợp A = {2;4;6;8,10} và B = {6;8;10} thì: A. A B B. B A C. B A D. A B Câu 2. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là: A. {3;5;7;11}⊂ B. {3;7;10;11}⊂ C. {13;15;17;19}∈ D.{1;2;3;5}∈ Câu 3. Để được số 72* chia hết cho cả 3 và 5 thì dấu * là: A. 8 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 4. Kết quả của phép tính (-18) + (-11) là: A. 29 B. -29 C. -7 D. 7 Câu 5. BCNN(6;18;36) là: A. 6 B. 18 C. 72 D. 36 Câu 6. Kết quả phép tính 78 :74 là : A. 72 B. 712 C. 74 D. 732 Câu 7. Điều kiện để điểm M nằm giữa hai điểm A và B là: A. MA và MB là hai tia đối nhau C . AM và AB là hai tia đối nhau B. MA và MB là hai tia trùng nhau D. BM và BA là hai tia đối nhau Câu 8. Cho ba điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳng, điểm A không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 12 đường thẳng B. 4 đường thẳng C. 6 đường thẳng D. 3 đường thẳng B. TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 37.123 - 23.37 b) 74 : 72 + [62 – (102 – 4.16)] Câu 10:(1,5 điểm). Tìm x, biết a) 3x – 15 = 45 b)160 – (x + 2) = 85 : 83 c) 5(3x - 1)3 = 10.22 Câu 11:(1,0 điểm). Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Chia đều học sinh của lớp học đó thành các tổ sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ bằng nhau. a) Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 12:(2,0 điểm) Trên tia Ox vẽ các điểm AB, sao cho OA 4 cm ; OB 6 cm. a) Chứng tỏ A nằm giữa hai điểm O và B ? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB . c) Trên tia Ax vẽ điểm E sao cho điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AE . Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng OE . Câu 13:(0,5 điểm) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 chứng tỏ rằng p2-1 chia hết cho 24 Hết 15