Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

docx 2 trang Hàn Vy 03/03/2023 2722
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_6_de_2_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6-ĐỀ 2 (Thời gian 90 phút ) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. [VD_1] Cho A x ¥ * | x 5 các phần tử của tập hợp A A. A 1;2;3;4;5 B. A 0;1;2;3;4 C. A 1;2;3;4 D. A 0;1;2;3;4;5 Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B.2;3;5;7 C.1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 3. [NB_3] Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B.690 C.809 D. 504 Câu 4.[VD_4]. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B.395 C.135 D. 369 Câu 5. [NB_5] Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 6. [TH_6] Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 7. [NB_7] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 4 A. 0. B. 4,5. C. . D. 0,3. 9 Câu 8. [NB_8] Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2.B. 5.C. 10.D. 20. Câu 9. [NB_9] Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là A. 15 cm.B. 7,5 cm.C. 30 cm. D. 5 cm. Câu 10. [NB_10] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữnhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song songB. Có 4 góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 11 [TH_11] Số 4 có mấy ước ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 12. [VD_12] Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là A.2 B. 3 C.4 D.1 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (TH_TL1 -1,5 điểm) Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36 Bài 2: (NB_TL2 -1,5điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12. Bài 3:(VD_TL3 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. 13m Bài 4: (VD_TL3 2điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, a) Tính diện tích mảnh ruộng 10m b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2 Bài 5: (VD_TL3 0,75 điểm) 27m
  2. Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B D C C B A D A D C B PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 23.64 + 23.36 0,5 (1,5 đ) =23 .(64+36) 0,5 =23.100 =2300 0,5 2 1,5 Các ước chung của 12 là 1;2;4 (1,5 đ) 3 Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25 (1,0 đ) 12 = 22. 3 ; 20 = 22. 5 ; 24 = 23. 3 0,25 ƯCLN(12, 20, 24) = 22 = 4 0,25 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp. 0,25 4 a) Diện tích mảnh ruộng là: (13 + 27). 10 (2 đ) = 200 ( 2) 1 2 b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 1 200 . 0,6 = 120 (kg) 5 A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+ + (217 + 218 + 219 + 220) (0,75 0,25 A = 30( 1+ 24 + + 216) đ) 0,25 A CHIA HẾT CHO 5 0,25