Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Hàn Vy 02/03/2023 3691
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_n.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Linh (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN 6 NGUYỄN VĂN LINH Ngày: ./01/2022 TỔ: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) (-25) + 18+ 87 b) 92017 : 92015 - 12.5 + ( 2022 – 2020) 2 Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x a) x+15 = (-20) b) 5 .(x-40) = 250 Câu 3: (1 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 16 và 40 Câu 4: (1 điểm) Cô Hồng đang chia bánh Trung thu, trong đó có 80 bánh đậu xanh, 48 bánh dẻo và 120 bánh pía vào các đĩa bánh trung thu sao cho số bánh mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Câu 5: (2 điểm) Điều tra về loại quả yêu thích nhất đối với một số bạn trong lớp 6B, mỗi bạn trả lời một lần, được ghi lại trong bảng sau: C : Cam ; X: Xoài; T : Táo; M : Mận C X C M T X C M M M T T C M X M T C T X T T T T a) Bảng số liệu đang thể hiện vấn đề gì? Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời? b) Em hãy lập bảng thống kê thể hiện mỗi loại quả có bao nhiêu bạn thích? c) Loại quả nào được nhiều bạn thích nhất? M 11 cm N Câu 6: ( 2 điểm) Một vườn hoa có hình dạng như hình vẽ dưới đây: a) Em hãy cho biết chu vi của vườn 4cm hoa bên là bao nhiêu? 6cm b) Tính diện tích của vườn hoa ? 4cm R T 2cm Q P - HẾT-
  2. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN 6 NGUYỄN VĂN LINH Ngày: ./01/2022 TỔ: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: Câu 1: Thực hiện phép tính (2 điểm) 4 2 a) 35 ( 12) 3 b) 2 128: (19 3.5) Câu 2: Tìm x ( 2 điểm) a) x 13 37 b) 2(x 3) 16 Câu 3: (1 điểm) Tìm UCLN và BCNN của 20 và 35. Câu 4: (1 điểm) Một đội y tế có 48 bác sĩ; 128 y tá và 192 điều dưỡng được điều động tăng cường vào miền Nam chống dịch. Hỏi có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sĩ; y tá và điều dưỡng ở các tổ đều như nhau ? Câu 5: (2 điểm) Điều tra số môn thể thao mà mỗi bạn học sinh lớp 6A thích nhất được thể hiện trong bảng dữ liệu dưới đây, trong đó: B : bơi lội; N : nhảy xa; C : chạy nhanh; Đ : đá bóng d) Bảng số liệu đang thể hiện vấn đề gì? Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? e) Em hãy lập bảng thống kê thể hiện mỗi môn thể thao có bao nhiêu bạn thích? f) Môn thể thao nào được nhiều bạn thích nhất? Câu 6: ( 2 điểm) Một trang trại có hình dạng như hình vẽ dưới đây: c) Em hãy cho biết chu vi của trang trại bên là bao nhiêu? d) Tính diện tích của trang trại ? HẾT
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THI HKI TOÁN 6 Đáp án ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm ( 25) 18 87 ( 7) 87 0.5 0.5 80 92017 : 92015 12.5 2022 – 2020 2 1 0.25 92 60 22 0.25 81 60 4 0.25 141 4 0.25 145 x 13 ( 20) x ( 20) 13 0.5 0.5 x 33 5(x 40) 250 2 x 40 250 :5 0.25 x 40 50 0.25 x 50 40 0.25 x 90 0.25 16 24 0.5 40 23.5 3 3 0.25 ƯCLN (20;35) = 2 8 0.25 BCNN (20;35) = 24.5 80 Gọi x là số đĩa cần tìm 0.25 Ta có: 80Mx;48Mx;120Mx và x nhiều nhất Nên x=ƯCLN(80 ;48 ; 120) 4 80 = 2 .5 0.25 4 4 48 = 2 .3 120 = 23.3.5 ƯCLN(80 ;48 ; 120) = 23= 8 0.25 Suy ra x= 8 Vậy có thể chia được nhiều nhất 8 đĩa 0.25 a) Bảng số liệu thể hiện : loại quả yêu thích nhất đối với 0.25 5 một số bạn trong lớp 6B. Có 24 bạn tham gia trả lời câu hỏi 0.25
  4. b) 0.25x4 Loại quả Cam Xoài Táo Mận Số học sinh 5 4 9 6 c) Qủa táo là loại quả được các bạn yêu thích nhất 0.5 a) Chu vi: 34 m 1đ 6 b) Diện tích: 58m2 1đ ( Học sinh có cách làm khác, giáo viên vận dụng thang điểm trên để chấm) ĐỀ 2 Đáp án ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm 35 ( 12) 3 23 3 0.5 0.5 20 24 128: (19 3.5)2 1 16 128: (19 15)2 0.25 0.25 16 128: 42 0.25 16 128:16 16 8 24 0.25 x 13 37 x 37 13 0.5 0.5 x 50 2(x 3) 16 2 x 3 16 : 2 0.25 x 3 8 0.25 x 8 3 0.25 x 11 0.25 20 22.5 0.5 3 35 5.7 UCLN (20;35) = 5 0.25 BCNN (20;35) = 140 0.25
  5. Gọi x là số nhóm cần tìm ( x thuộc N*) 0.25 Theo đề bài, ta có: 48x;128x;192x và x nhiều nhất. 0.25 4 => x = UCLN (48;128;192) UCLN (48;128;192) = 16 0.25 x = 16 Vậy 16 là số nhóm cần tìm. 0.25 a) Bảng số liệu thể hiện : các môn thể thao mà các bạn học 0.25 sinh lớp 6A yêu thích Lớp 6A có 30 học sinh 0.25 b) 5 0.25x4 Môn thể thao B N C Đ Số học sinh 7 11 6 6 c) Môn nhảy xa được các bạn yêu thích nhất 0.5 a) Chu vi: 48m 1đ 6 b) Diện tích: 108m vuông 1đ ( học sinh có cách làm khác, giáo viên vận dụng thang điểm trên để chấm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Các phép tính trên tập Câu 1;2 4 điểm Z Số câu: 02 Số câu 2 Số điểm: 4 Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: Số điểm: 4 điểm Số điểm: Số điểm:4 điểm Số điểm Số điểm điểm Tỉ lệ: 40% (40%) Tìm UCLN; Câu 3 Câu 4 2 điểm BCNN Số câu: 02 Số câu 2 Số điểm: 2 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 01 Số câu: Số điểm: 2 điểm Số điểm: Số điểm:1 điểm Số điểm 1 điểm Số điểm điểm Tỉ lệ: 20% (20%)
  6. Thống kê Câu 5a Câu 5b,c 2đ Số câu: 01 Số câu 3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số câu: Số câu: Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 1,5 điểm Số điểm Số điểm điểm 0.5điểm điểm Tỉ lệ: 20% (20%) Hình học trực quan Câu 6a Câu 6b 1,5đ Số câu: 01 Số câu 1 Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu: Số câu: Số câu:01 Số điểm: 2 Số điểm: điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm 1điểm điểm 1điểm Tỉ lệ: 20% (20%) Tổng số điểm 0,5điểm 6,5điểm 2 điểm 1 điểm Số điểm:10