Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6

doc 4 trang thaodu 8220
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 6

  1. Đề 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 3 6 2 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 2: Phân số bằng phân số 3 là: 4 A. 3 B. 3 C. 3 D. 75 4 4 4 100 3 5 Câu 3: Biết : x. . Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Phân số nào sau đây là tối giản? 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 7 11 Câu 5: Tổng bằng: 6 6 A. 5 B. 4 C. 2 D. 2 6 3 3 3 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 Câu 7: Hỗn số 53 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: A. 8 B. 8 C. 8 D. 0,8 100 10 1000 100 Câu 9: Số 7,5 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 75 B. 75 C. 75 D. 7,5 100 10 1000 100 Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 7 6 4 A. B. C. D. 7 13 13 7 Câu 11: Số 7,5 được viết dưới dạng % là:
  2. A. 0,75%. B. 7,5%. C. 75%. D. 750%. Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. Câu 15: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau. C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau. 4 4 Câu 16:Thương - : bằng : 3 5 16 5 3 5 A) - B) C) D) - 15 3 5 3 2 Câu 17: Kết quả của phép tính 4 . 2 là: 5 A. . 93 B. 82 C. 33 D. 21 . 5 5 5 2 Câu 18: Nếu 30 = x thì x bằng: 40 4 A.10 B. -10 C.-3 D.3 -1 2 Câu 19: Cho biết + x = . Giá trị của x là : 3 5 A) 1 B) 11 C) -16 D) 1 2 15 15 8 Câu 20: Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 II.PHẦN TỰ LUẬN :(5đ) Câu 21: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 7 8 7 3 12 a) c) . . 10 5 5 19 11 19 11 19 Câu 22: (0.5 điểm) Bạn Tí có 40 cái kẹo, Tí cho Tèo 2số kẹo. Hỏi Tí còn bao nhiêu cái kẹo? 5 Câu 23: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x Oy 300 ; x Oz 900 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo yOz . c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz; tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc yOt’ 1 1 1 1 1 Bài 5 (0,5 điểm) Cho A 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 So sánh A với 2 3 4 100 2
  3. ĐỀ:2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 7 3 4 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 2: Phân số bằng phân số 5 là: 4 A. 5 B. 5 C. 5 D. 75 4 4 4 100 3 5 Câu 3: Biết : .x . Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Phân số nào sau đây là tối giản? 8 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 9 13 Câu 5: Tổng bằng: 6 6 A. 5 B. 4 C. 2 D. 2 6 3 3 3 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 3 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 7 A. 15 B. 38 C. 35 D. 22 7 7 7 7 Câu 8: Đổi số thập phân 0,09 ra phân số được: A. 9 B. 9 C. 9 D. 0,9 Câu 100 10 1000 100 9: Số 6,5 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 65 B. 65 C. 65 D. 6,5 100 10 1000 100 Câu 10: Một lớp có 20 HS nam và 24 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 5 11 6 5 A. B. C. D. 11 5 5 6 Câu 11: Số 1,5 được viết dưới dạng % là:
  4. A. 150%. B. 15%. C. 1,5%. D. 0,15%. Câu 12: Tính: 25% của 16 bằng: A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc vuông là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 3 cm là: B. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm.B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. Câu 15: Góc có số đo 110 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A. hai góc phụ nhau B. hai góc kề nhau. C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau. 2 2 Câu 16:Thương - : bằng : 3 5 4 5 3 5 A) - B) C) D) - 15 3 5 3 2 Câu 17: Kết quả của phép tính 3 . 2 là: 5 A. . 93 B. 62 C. 33 D. 21 . 5 5 5 2 Câu 18: Nếu 50 = x thì x bằng: 40 4 A.5 B. -5 C.-4 D.4 -1 2 Câu 19: Cho biết + x = . Giá trị của x là : 3 3 A) 1 B) -1 C) 3 D) -3 Câu 20: Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 II.PHẦN TỰ LUẬN :(5đ) Câu 21: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 4 3 a) 5 10 7 3 9 3 4 12 c) . . 15 13 15 13 15 Câu 22: (0.5 điểm) Bạn An có 30 viên bi, An cho Bình 1số bi. Hỏi An còn bao nhiêu viên bi? 3 Câu 23: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Ot sao cho: x Oy 700 , x Ot 350 a/ Tính y Ot . b/ Ot có phải là tia phân giác của x Oy không? vì sao? 2 2 2 2 Bài 24 : (0,5 điểm) So sánhA = với 1 3.5 5.7 7.9 97.99 2