Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2012_2013_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút) I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho tập hợp M =  a; b; 5; 8 , chỉ ra cách viết SAI: A. b M B.  a  M C. O  M D.  5; 8   M Câu 2. Sắp xếp các số nguyên -1; 3; -8; 7; -4; 0; -2 theo thứ tự giảm dần ta được: A. -8; 7; -4; 3; -2; -1; 0. C. 7; 3; 0; -1; -2; -4; -8. B. -8; -4; -2; -1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; -8; -4; -2; -1. Câu 3. Cho MP = 2cm, PQ = 6cm, MQ = 4cm. Ta có: A. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và Q. B. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q. C. Điểm Q nằm giữa 2 điểm M và P. D. Trong 3 điểm M, P, Q không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. Hai tia IAvà IB đối nhau. C. AI + IB = AB. AB B. IA = IB. D. IA = IB = 2 II/ Tự luận (8 điểm) Bài 1( 1,5 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 81.6 2 9 2.64 ; b) 76 : 7 4 23.32 60 .2 Bài 2( 1,5 điểm): Tìm x Z biết: a) 100 – 7(x-5) = 58; b) 3. x 1 6 9 Bài 3( 2 điểm): Khi cho học sinh khối 6 của một trường xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300 em? Bài 4 ( 2,5 điểm): Trên tia Ox vẽ hai điểm C; E sao cho OC = 4cm, OE = 8cm. a) Trong 3 điểm O, C, E: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) C có là trung điểm của đoạn thẳng OE không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia EO lấy điểm M sao cho EM =2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OM. Bài 5( 0,5 điểm) Tìm n là số tự nhiên sao cho: n +1 là ước của 2n+7.
  2. Đáp án và biểu điểm TOáN 6 Học kỳ I I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1:B Câu 2:C Câu 3:B Câu 4:D II/ Tự luận (8 điểm) Bài 1( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng được: 0,75 đ a) 8100; b) 25. Bài 2( 1,5 điểm): Mỗi câu đúng được: 0,75 đ a) x = 11; b) x  4;6 Bài 3( 2 điểm): Lập luận để có số học sinh(x) là BC(6,8,10): 0,75đ. Tính BC(6,8,10) 0,75đ. Kết hợp điều kiện: 200<x<300 và trả lời bài toán: Số học sinh khối 6 có 240 em. 0,5đ Bài 4( 2,5 điểm) a) Chứng tỏ: C nằm giữa O và E. 1đ. b) Chứng tỏ: C là trung điểm của OE. 1 đ c) Tính OM=10cm. 0,5đ O C E M x Bài 5( 0,5 điểm) n 1 U (2n 7) 2n 7n 1 2(n 1) 5n 1 n 1 U (5) 1;5 n 0;4