Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình và hệ phương trình - Bài 3, Phần 1: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

doc 21 trang hangtran11 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình và hệ phương trình - Bài 3, Phần 1: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_dai_so_lop_10_chuong_3_phuong_trinh_va_he_ph.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 3: Phương trình và hệ phương trình - Bài 3, Phần 1: Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

  1. Đ3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI ➢ DẠNG TOÁN 1: PHƯƠNG TRèNH CHỨA ẨN TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1. Phương phỏp giải. • Để giải phương trỡnh chứa ẩn trong dấu giỏ trị tuyệt đối(GTTĐ) ta tỡm cỏch để khử dấu GTTĐ, bằng cỏch: – Dựng định nghĩa hoặc tớnh chất của GTTĐ. – Bỡnh phương hai vế. – Đặt ẩn phụ. • Phương trỡnh dạng f (x) = g(x) ta cú thể giải bằng cỏch biến đổi tương đương như sau ộf (x) = g(x) f (x) = g(x) Û ờ hoặc f (x) = g(x) Û f 2(x) = g2(x) ờf (x) = - g(x) ởờ 2. Cỏc vớ dụ minh họa. Vớ dụ 1: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau a) 2x + 1 = x 2 - 3x - 4 . A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm b) 3x - 2 = 3 - 2x A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm c) x 2 - 4x - 5 = 4x - 17 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm d) 2x - 5 + 2x 2 - 7x + 5 = 0 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: ộ ờ 5 ± 45 ộ 2x + 1 = x 2 - 3x - 4 ộx 2 - 5x - 5 = 0 ờx = a) Phương trỡnh Û ờ Û ờ Û ờ 2 ờ2x + 1 = - (x 2 - 3x - 4) ờx 2 - x - 3 = 0 ờ 1 ± 13 ởờ ởờ ờx = ởờ 2 5 ± 45 1 ± 13 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = và . 2 2 3 b) Cỏch 1: Với 3 - 2x ta cú VT ³ 0, VP < 0 suy ra phương trỡnh vụ nghiệm 2 3 Với 3 - 2x ³ 0 Û x Ê khi đú hai vế của phương trỡnh khụng õm suy ra 2 2 2 Phương trỡnh Û 3x - 2 = (3 - 2x ) Û 9x 2 - 12x + 4 = 4x 2 - 12x + 9
  2. Û 5x 2 = 5 Û x = ± 1 (thỏa món) Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = ± 1 . 2 Cỏch 2: Với 3x - 2 ³ 0 Û x ³ : Phương trỡnh tương đương với 3 3x - 2 = 3 - 2x Û 5x = 5 Û x = 1 (thỏa món) 2 Với 3x - 2 < 0 Û x < : Phương trỡnh tương đương với 3 - (3x - 2) = 3 - 2x Û x = - 1 (thỏa món) Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = ± 1 . 17 c) Với 4x - 17 < 0 Û x < ta cú VT ³ 0, VP < 0 suy ra phương trỡnh vụ nghiệm 4 17 Với 4x - 17 ³ 0 Û x ³ khi đú hai vế của phương trỡnh khụng õm suy ra 4 2 2 2 2 Phương trỡnh Û x 2 - 4x - 5 = (4x - 17) Û (x 2 - 4x - 5) = (4x - 17) ộ ộx = 2 ộx 2 - 8x + 12 = 0 ờ ờ Û (x 2 - 8x + 12)(x 2 - 22) = 0 Û ờ Û ờ ờx = 6 ờ x 2 - 22 = 0 ờ ởờ ởờ ờx = ± 22 ởờ 17 Đối chiếu với điều kiện x ³ thấy chỉ cú x = 6 và x = 22 thỏa món 4 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = 6 và x = 22 . d) Ta cú 2x - 5 ³ 0, 2x 2 - 7x + 5 ³ 0 suy ra 2x - 5 + 2x 2 - 7x + 5 ³ 0. ùỡ 5 ù x = ù ùỡ 2x - 5 = 0 ù 2 5 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ớù Û ớù ộx = 1 Û x = . ù 2x 2 - 7x + 5 = 0 ù ờ 2 ợù ù ờ 5 ù ờx = ợù ờở 2 5 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = . 2 Nhận xột: Đối với phương trỡnh dạng f (x) = g(x) (*) ta cú thể biến đổi tương đương như sau
  3. ùỡ g(x) ³ 0 ùỡ g(x) ³ 0 ù f (x) = g(x) Û ớù Û ớù ộf (x) = g(x) ù f 2(x) = g2(x) ù ờ ợù ù ờf (x) = - g(x) ợù ởờ ộỡù f (x) = g(x) ờớù ờù f (x) ³ 0 Hoặc f (x) = g(x) Û ờợù ờỡ ờù - f (x) = g(x) ớù ờù f (x) < 0 ởờợù Vớ dụ 2: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau 2 a) (x + 1) - 3 x + 1 + 2 = 0 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm b) 4x (x - 1) = 2x - 1 + 1 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 9 x 2 - 2x - 2 c) x 2 + + 1 = 2x + 7 2 (x - 1) x - 1 A.4 nghiệmB.6 nghiệmC.8 nghiệm D.10 nghiệm Lời giải: a) Đặt t = x + 1 ,t ³ 0 . ột = 1 Phương trỡnh trở thành t 2 - 3t + 2 = 0 Û ờ ờt = 2 ởờ ộx = 0 Với t = 1 ta cú x + 1 = 1 Û x + 1 = ± 1 Û ờ ờx = - 2 ởờ ộ x = 1 Với t = 2 ta cú x + 1 = 2 Û x + 1 = ± 2 Û ờ ờx = - 3 ởờ Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = - 3,x = - 2,x = 0 và x = 1 b) Phương trỡnh tương đương với 4x 2 - 4x - 2x - 1 - 1 = 0 Đặt t = 2x - 1 , t ³ 0 ị t 2 = 4x 2 - 4x + 1 ị 4x 2 - 4x = t 2 - 1 . ột = - 1 Phương trỡnh trở thành t 2 - 1- t - 1 = 0 Û t 2 - t - 2 = 0 Û ờ ờt = 2 ởờ
  4. ộ 3 ộ2x - 1 = 2 ờx = Vỡ t ³ 0 ị t = 2 nờn 2x - 1 = 2 Û ờ Û ờ 2 ờ2x - 1 = - 2 ờ 1 ởờ ờx = - ởờ 2 3 1 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = và x = - . 2 2 c) ĐKXĐ: x ạ 1 2 9 3 Phương trỡnh tương đương x - 1 + = 7 x - 1- ( ) 2 (x - 1) x - 1 3 Đặt t = x - 1- x - 1 2 9 2 9 Suy ra t 2 = x - 1 + - 6 ị x - 1 + = t 2 + 6 ( ) 2 ( ) 2 (x - 1) (x - 1) ột = 1 Phương trỡnh trở thành t 2 + 6 = 7t Û t 2 - 7t + 6 = 0 Û ờ ờt = 6 ởờ 3 x 2 - 2x - 2 x 2 - 2x - 2 Với t = 1 ta cú x - 1- = 1 Û = 1 Û = ± 1 x - 1 x - 1 x - 1 ộ ộ ờ ờ 3 ± 13 ờx 2 - 3x - 1 = 0 ờx = Û ờ Û ờ 2 (thỏa món) ờx 2 - x - 3 = 0 ờ 1 ± 13 ờ ờx = ởờ ởờ 2 3 x 2 - 2x - 2 x 2 - 2x - 2 Với t = 6 ta cú x - 1- = 6 Û = 6 Û = ± 6 x - 1 x - 1 x - 1 ộ 2 ộ ờx - 8x + 4 = 0 ờx = 4 ± 2 3 Û ờ 2 Û ờ (thỏa món) x + 4x - 8 = 0 x = - 2 ± 2 3 ởờ ởờ 3 ± 13 1 ± 13 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = , x = , x = 4 ± 2 3 và x = - 2 ± 2 3 . 2 2 Vớ dụ 3: Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau a) mx + 2m = mx + x + 1 (*) 1 A. m = - phương trỡnh (*) nghiệm đỳng với mọi x . 2 1 B. m ạ - phương trỡnh (*) cú hai nghiệm là x = - 1 và x = 2m - 1 2
  5. C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai b) mx + 2x - 1 = x - 1 ( ) A. m = - 1 phương trỡnh (*) nghiệm đỳng với mọi x B. m = - 3 phương trỡnh (*) cú nghiệm x = 0 2 C. m ạ - 1 và m ạ - 3 phương trỡnh (*) cú nghiệm x = 0 và x = . m + 3 D. Cả A, B, C đều đỳng Lời giải: ộ mx + 2m = mx + x + 1 a) Ta cú mx + 2m = mx + x + 1 Û ờ ờmx + 2m = - mx + x + 1 ởờ ( ) ộ x = 2m - 1 Û ờ ờ 2m + 1 x = - 2m - 1 (1) ởờ( ) Giải (1) 1 Với 2m + 1 = 0 Û m = - phương trỡnh trở thành 0x = 0 suy ra phương trỡnh nghiệm đỳng với mọi 2 x . 1 Với 2m + 1 ạ 0 Û m ạ - phương trỡnh tương đương với x = - 1 2 Kết luận 1 m = - phương trỡnh (*) nghiệm đỳng với mọi x . 2 1 m ạ - phương trỡnh (*) cú hai nghiệm là x = - 1 và x = 2m - 1 2 ộ mx + 2x - 1 = x - 1 b) Ta cú mx + 2x - 1 = x - 1 Û ờ ờmx + 2x - 1 = - x - 1 ởờ ( ) ộ(m + 1)x = 0 (2) Û ờ ờ(m + 3)x = 2 (3) ởờ Với phương trỡnh (2) ta cú m = - 1 thỡ phương trỡnh (2) nghiệm đỳng với mọi x m ạ - 1 thỡ phương trỡnh (2) cú nghiệm x = 0 Với phương trỡnh (3) ta cú
  6. m = - 3 thỡ phương trỡnh (3) vụ nghiệm 2 m ạ - 3 thỡ phương trỡnh (3) cú nghiệm x = m + 3 Kết luận m = - 1 phương trỡnh (*) nghiệm đỳng với mọi x m = - 3 phương trỡnh (*) cú nghiệm x = 0 2 m ạ - 1 và m ạ - 3 phương trỡnh (*) cú nghiệm x = 0 và x = . m + 3 Vớ dụ 4: Tỡm m để phương trỡnh x 2 + x = mx 2 - (m + 1)x - 2m - 1 cú ba nghiệm phõn biệt. ùỡ 1 2 ùỹ ùỡ 1 2ùỹ A. m ẻ ớù - 1;- ;- ;0;1ýù B. m ẽ ớù - 1;- ;- ýù ợù 2 3 ỵù ợù 2 3ỵù ùỡ 1 2 ùỹ C. m = Ă D. m ẽ ớù - 1;- ;- ;0;1ýù ợù 2 3 ỵù Lời giải: Phương trỡnh tương đương với ộ ự x (x + 1) = (x + 1)(mx - 2m - 1) Û x + 1 ởx - mx - 2m - 1 ỷ= 0 ộ x = - 1 Û ờ ờx = mx - 2m - 1 (*) ởờ ộmx - 2m - 1 = x ộ(m - 1)x = 1 + 2m (1) Ta cú (*) Û ờ Û ờ ờmx - 2m - 1 = - x ờ(m + 1)x = 1 + 2m (2) ởờ ởờ Nếu m = 1 thỡ phương trỡnh (1) vụ nghiệm khi đú phương trỡnh ban đầu khụng thể cú ba nghiệm phõn biệt. Nếu m = - 1 thỡ phương trỡnh (2) vụ nghiệm khi đú phương trỡnh ban đầu khụng thể cú ba nghiệm phõn biệt. ộ 1 + 2m ờx = ờ m - 1 Nếu m ạ ± 1 thỡ (*) Û ờ ờ 1 + 2m ờx = ở m + 1 Suy ra để phương trỡnh ban đầu cú ba nghiệm phõn biệt khi và chỉ khi
  7. ùỡ 1 + 2m ù ạ - 1 ùỡ m ạ 0 ù m - 1 ù ù ù 2 ù 1 + 2m ù ớ ạ - 1 Û ớù m ạ - ù m + 1 ù 3 ù ù 1 ù 1 + 2m 1 + 2m ù m ạ - ù ạ ợù 2 ợù m - 1 m + 1 ùỡ 1 2 ùỹ Vậy với m ẽ ớù - 1;- ;- ;0;1ýù thỡ phương trỡnh cú ba nghiệm phõn biệt. ợù 2 3 ỵù 3. Bài tập luyện tập. Bài 3.24: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau a) | 3x 2 | x2 2x 3 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm b) x3 1 x2 3x 2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: 2 3x 2 khi x 3 Bài 3.24: a) Ta cú: | 3x 2 | 2 3x 2 khi x 3 2 * Nếu x PT 3x 2 x2 2x 3 x2 x 5 0 pt vụ nghiệm . 3 2 * Nếu x PT 3x 2 x2 2x 3 x2 5x 1 0 3 5 21 2 x hai nghiệm này đều thỏa món x . 2 3 5 21 Vậy nghiệm của pt đó cho là x . 2 b) x 1, x 1 2 Bài 3.25: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau 2 a) (2x - 1) - 3 2x - 1 - 4 = 0 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm
  8. x4 6x2 4 x2 2 b) x2 x A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: Bài 3.25: a) Đặt t = 2x - 1 ,t ³ 0 . ột = - 1(l) Phương trỡnh trở thành t 2 - 3t - 4 = 0 Û ờ ờ t = 4 ởờ 5 3 Với t = 4 ta cú 2x - 1 = 4 Û 2x - 1 = ± 4 Û x = hoặc x 2 2 3 5 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x và x = 2 2 x 2 - 2 b) ĐKXĐ: x ạ 0 . Đặt t = , t ³ 0 x ột = - 1 Phương trỡnh trở thành t 2 - t - 2 = 0 Û ờ ờt = 2 ởờ 2 ộ x - 2 ờx = - 1 ± 3 Với t = 2 ta cú = 2 Û ờ x x = 1 ± 3 ởờ Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = - 1 ± 3 và x = 1 ± 3 . Bài 3.26: Cho phương trỡnh x2 2x 2 x 1 m 3 0 a) Tỡm số nghiệm của phương trỡnh khi m 2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm b) Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm A. m 0 B. m 2 C. m 3 D. m 1 Lời giải: Bài 3.26: Phương trỡnh x 1 2 2 x 1 m 2 0 Đặt t x 1 , t 0 ta cú phương trỡnh: t 2 2t m 2 0 (1) 2 t 0 a) Khi m 2 ta cú t 2t 0 t 2 Suy ra nghiệm phương trỡnh là x 1, x 3, x 1
  9. b) Phương trỡnh đó cho cú nghiệm phương trỡnh (1) cú nghiệm t 0 m t 2 2t 2 cú nghiệm t 0 Đồ thị hàm số f t t 2 2t 2 với t 0; cắt trục hoành. m 2. Bài 3.27: Giải và biện luận cỏc phương trỡnh sau a) mx + 2m = x + 1 ộm = 1 - 3 A. ờ phương trỡnh cú nghiệm là x = ờm = - 1 ởờ 2 ùỡ m ạ 1 1- 2m - 2m - 1 B. ớù phương trỡnh cú nghiệm là x = và x = ù m ạ - 1 ợù m - 1 m + 1 C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai b) mx + 2x = mx - 1 1 A. m = - 1 phương trỡnh cú nghiệm x = - 2 1 1 B. m ạ - 1 phương trỡnh cú nghiệm x = - và x = . 2 2m + 2 C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai Lời giải: ộ mx + 2m = x + 1 ộ (m - 1)x = 1- 2m (1) Bài 2.37: a) Ta cú PT Û ờ Û ờ ờmx + 2m = - x + 1 ờ m + 1 x = - 2m - 1 2 ởờ ( ) ởờ( ) ( ) Giải (1): Với m = 1 phương trỡnh trở thành 0x = - 1 phương trỡnh vụ nghiệm 1- 2m Với m ạ 1 phương trỡnh tương đương với x = m - 1 Giải (2): Với m = - 1 phương trỡnh trở thành 0x = 1 phương trỡnh vụ nghiệm - 2m - 1 Với m ạ - 1 phương trỡnh tương đương với x = m + 1 ộm = 1 - 3 Kết luận: ờ phương trỡnh cú nghiệm là x = ờm = - 1 ởờ 2 ùỡ m ạ 1 1- 2m - 2m - 1 Với ớù phương trỡnh cú nghiệm là x = và x = ù m ạ - 1 ợù m - 1 m + 1
  10. ộ ộ mx + 2x = mx - 1 1 ờ ờ x = - b) Ta cú mx + 2x = mx - 1 Û ờ Û ờ 2 ờmx + 2x = - (mx - 1) ờ(2m + 2)x = 1 (*) ở ởờ Với phương trỡnh (*) ta cú m = - 1 thỡ phương trỡnh (*) vụ nghiệm 1 m ạ - 1 thỡ phương trỡnh (*) cú nghiệm x = 2m + 2 1 Kết luận: m = - 1 phương trỡnh cú nghiệm x = - 2 1 1 m ạ - 1 phương trỡnh cú nghiệm x = - và x = . 2 2m + 2 ➢ DẠNG TOÁN 2: PHƯƠNG TRèNH CHỨA ẨN Ở MẪU 1. Phương phỏp giải. Để giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu ta thường - Quy đồng mẫu số (chỳ ý cần đặt điều kiện mẫu số khỏc khụng) - Đặt ẩn phụ 2. Cỏc vớ dụ minh họa. Vớ dụ 1: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau 2x + 1 x + 1 a) = 3x + 2 x - 2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 2 10 50 b) 1 + = - . x - 2 x + 3 (2 - x)(x + 3) A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm x + 3 4x - 2 c) = . (x + 1)2 (2x - 1)2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm x + 1 x - 1 2x + 1 d) + = x + 2 x - 2 x + 1 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải:
  11. 2 a) ĐKXĐ: x ạ - và x ạ 2 . 3 Phương trỡnh tương đương với (2x + 1)(x - 2) = (x + 1)(3x + 2) Û 2x 2 - 4x + x - 2 = 3x 2 + 2x + 3x + 2 Û x 2 + 8x + 4 = 0 Û x = - 4 ± 2 3 (thỏa món điều kiện) Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = - 4 ± 2 3 . b) ĐKXĐ: x ạ - 3 và x ạ 2 . Phương trỡnh tương đương với (2 - x )(x + 3)- 2(x + 3) = 10(2 - x )- 50 ộx = 10 Û x 2 - 7x - 30 = 0 Û ờ ờx = - 3 ởờ Đối chiếu với điều kiện ta cú nghiệm của phương trỡnh là x = 10 . 1 c) ĐKXĐ: x ạ - 1 và x ạ . 2 Phương trỡnh tương đương với x + 3 2 2 = Û (x + 3)(2x - 1) = 2(x + 1) (x + 1)2 2x - 1 Û x = 5 (thỏa món điều kiện) Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = 5 . d) ĐKXĐ: x ạ ± 2 và x ạ - 1 Phương trỡnh tương đương với 2 (x + 1) (x - 2) + (x - 1)(x + 1)(x + 2) = (2x + 1)(x - 2)(x + 2) Û (x 2 + 2x + 1)(x - 2) + (x 2 - 1)(x + 2) = (2x + 1)(x 2 - 4) Û x 3 - 2x 2 + 2x 2 - 4x + x - 2 + x 3 + 2x 2 - x - 2 = 2x 3 - 8x + x 2 - 4 ộx = 0 Û x 2 + 4x = 0 Û ờ (thỏa món điều kiện) ờx = - 4 ởờ Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = - 4 và x = 0 Vớ dụ 2: Tỡm số nghiệm của cỏc phương trỡnh sau 4 3 2 1 a) + = + . 2x + 1 2x + 2 2x + 3 2x + 4
  12. A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 1 1 1 3 b) + + = x 2 + 5x + 4 x 2 + 11x + 28 x 2 + 17x + 70 4x - 2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 4 5 c) 1 + = 2 2 (2 - x ) x A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: ùỡ 3 1ùỹ a) ĐKXĐ: x ẽ ớù - 2;- ;- 1;- ýù ợù 2 2ỵù Phương trỡnh tương đương với 4 2 1 3 4x + 10 - 4x - 10 - = - Û = 2x + 1 2x + 3 2x + 4 2x + 2 4x 2 + 8x + 3 4x 2 + 12x + 8 1 1 4x 10 2 2 0 4x 8x 3 4x 12x 8 4x 10 4x2 8x 3 4x2 12x 8 0 2 4x 10 0 4x 10 8x 20x 11 0 2 8x 20x 11 0 5 x 2 (thỏa món điều kiện) 5 3 x 4 5 3 5 Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x và x = - 4 2 ùỡ 1ùỹ b) Điều kiện: x ẽ ớù - 10;- 7;- 4;- 1; ýù ợù 2ỵù Phương trỡnh tương đương với 1 1 1 3 + + = (x + 1)(x + 4) (x + 4)(x + 7) (x + 7)(x + 10) 4x - 2
  13. 1ổ 1 1 ử 1ổ 1 1 ử 1ổ 1 1 ử 3 Û ỗ - ữ+ ỗ - ữ+ ỗ - ữ= 3ốỗx + 1 x + 4ứữ 3ốỗx + 4 x + 7ứữ 3ốỗx + 7 x + 10ữứ 4x - 2 1ổ 1 1 ử 3 ộx = - 3 Û ỗ - ữ= Û x 2 + 7x + 12 = 0 Û ờ ỗ ữ ờx = - 4 3ốx + 1 x + 10ứ 4x - 2 ởờ Đối chiếu với điều kiện thỡ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = - 3. c) ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ 2 . 4x 2 Phương trỡnh tương đương với x 2 + = 5 2 (2 - x ) 4x 2 4x 2 4x 2 Û x 2 - + + - 5 = 0 2 2 - x (2 - x ) 2 - x 2 2 ổ 2x ử 4x 2 ổ x 2 ử 4x 2 Û ỗx - ữ + - 5 = 0 Û ỗ ữ + - 5 = 0 ốỗ 2 - x ứữ 2 - x ốỗ2 - x ữứ 2 - x x 2 Đặt t = , phương trỡnh trở thành 2 - x ột = 1 t 2 + 4t - 5 = 0 Û ờ ờt = - 5 ởờ x 2 ộ x = 1 Với t = 1 ta cú = 1 Û x 2 + x - 2 = 0 Û ờ (thỏa món) ờx = - 2 2 - x ởờ x 2 Với t = - 5 ta cú = - 5 Û x 2 - 5x + 10 = 0 (vụ nghiệm) 2 - x Vậy phương trỡnh cú nghiệm là x = - 2 và x = 1 Vớ dụ 3: Giải và biện luận phương trỡnh sau với m là tham số. x - m a) = 2 (1) x + 1 A. m ạ - 1 phương trỡnh (1) cú nghiệm là x = - m - 2 B. m = - 1 phương trỡnh (1) vụ nghiệm C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai x 2 + mx + 2 b) = 1 (2) x 2 - 1 A. m ẻ {- 3;0;3} phương trỡnh (2) vụ nghiệm
  14. - 3 B. m ẽ {- 3;0;3} phương trỡnh (2) cú nghiệm x = m C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai x 2 + mx + 2 c) = 2m + 6 (3) 3 - x 5 A. m = - phương trỡnh (3) cú nghiệm là x = - 2 3 5 B. m ạ - phương trỡnh cú nghiệm là x = 2 và x = - 3m - 8 3 C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai 3x + mx + 2 d) = m (4) x + 1 A. m < 0 phương trỡnh (4) vụ nghiệm m - 1 - m - 2 B. m ³ 0 phương trỡnh (4) cú hai nghiệm x = và x = 2 2m + 3 C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai Lời giải: a) ĐKXĐ: x ạ - 1 Phương trỡnh tương đương với x - m = 2(x + 1) Û x = - m - 2 Đối chiếu với điều kiện ta xột - m - 2 ạ - 1 Û m ạ - 1 Kết luận m ạ - 1 phương trỡnh (1) cú nghiệm là x = - m - 2 m = - 1 phương trỡnh (1) vụ nghiệm b) ĐKXĐ: x 2 - 1 ạ 0 Û x ạ ± 1 Phương trỡnh (2) Û x 2 + mx + 2 = x 2 - 1 Û mx = - 3 (2')
  15. Với m = 0 : Phương trỡnh (2') trở thành 0x = - 3 suy ra phương trỡnh (2') vụ nghiệm do đú phương trỡnh (2) vụ nghiệm - 3 Với m ạ 0 phương trỡnh (2') tương đương với x = m - 3 Đối chiếu điều kiện xột ạ ± 1 Û m ạ ± 3 suy ra m ạ ± 3 thỡ phương trỡnh (2') cú nghiệm m - 3 x = và là nghiệm của phương trỡnh (2). Cũn m = 3 thỡ phương trỡnh (2') cú nghiệm là x = - 1, m m = - 3 thỡ phương trỡnh (2') cú nghiệm là x = 1do đú phương trỡnh (2) vụ nghiệm. Kết luận m ẻ {- 3;0;3} phương trỡnh (2) vụ nghiệm - 3 m ẽ {- 3;0;3} phương trỡnh (2) cú nghiệm x = m c) ĐKXĐ: x ạ 3 Phương trỡnh (3) Û x 2 + mx + 2 = (3 - x )(2m + 6) Û x 2 + (3m + 4)x - 6m - 16 = 0 ộ x = 2 Û (x - 2)(x + 3m + 8) = 0 Û ờ ờx = - 3m - 8 ởờ 5 Đối chiếu điều kiện ta xột - 3m - 8 ạ 3 Û m ạ - 3 Kết luận 5 m = - phương trỡnh (3) cú nghiệm là x = - 2 3 5 m ạ - phương trỡnh cú nghiệm là x = 2 và x = - 3m - 8 3 d) ĐKXĐ: x ạ - 1 TH1: Nếu m < 0 ta cú VP(4) ³ 0, VT (4) < 0 suy ra phương trỡnh vụ nghiệm TH2: Nếu m ³ 0 phương trỡnh tương đương với ộ3x + mx + 2 = m (x + 1) 3x + mx + 2 = m x + 1 Û ờ ờ3x + mx + 2 = - m x + 1 ởờ ( )
  16. ộ m - 1 ộ m - 2 ờx = ờ x = ờ 2 Û ờ 3 Û ờ ờ ờ - m - 2 ờ(2m + 3)x = - m - 2 ờx = ở ở 2m + 3 m - 1 m - 1 • Với x = ta xột ạ - 1 Û m ạ - 1(luụn đỳng) do đú với m ³ 0 thỡ phương trỡnh 2 2 m - 1 (4) luụn nhận x = là nghiệm 2 - m - 2 - m - 2 • Với x = ta xột ạ - 1 Û m ạ - 1 (luụn đỳng) do đú với m ³ 0 thỡ phương 2m + 3 2m + 3 - m - 2 trỡnh (4) luụn nhận x = là nghiệm 2m + 3 Kết luận m < 0 phương trỡnh (4) vụ nghiệm m - 1 - m - 2 m ³ 0 phương trỡnh (4) cú hai nghiệm x = và x = 2 2m + 3 Vớ dụ 4: Tỡm điều kiện của tham số a và b để phương trỡnh a b a2 - b2 - = (*) x - a x - b x 2 - (a + b)x + ab a) Cú nghiệm duy nhất ùỡ 2a ạ b ùỡ a ạ b ùỡ a ạ b ùỡ a ạ 2b ù ù ù ù A. ớù a ạ 0 B. ớù a ạ 0 C. ớù a ạ 1 D. ớù a ạ 0 ù ù ù ù ù b ạ 0 ù b ạ 0 ù b ạ 1 ù b ạ 0 ợù ợù ợù ợù b) Cú nghiệm ùỡ a ạ 0 ùỡ a ạ 0 ù ù A. ớù b ạ 0 hoặc a 2b . B. ớù b ạ 0 hoặc 2a b . ù ù ù a ạ b ù a ạ b ợù ợù ùỡ a ạ 0 ùỡ a ạ 0 ù ù C. ớù b ạ 0 hoặc 2a b .D. ớù b ạ 0 hoặc a b . ù ù ù 3a ạ b ù a ạ b ợù ợù Lời giải: ĐKXĐ: x ạ a và x ạ b a(x - b)- b(x - a) a2 - b2 Phương trỡnh tương đương với = (x - a)(x - b) x 2 - (a + b)x + ab
  17. Û (a - b)x = a2 - b2 ( ) a) Phương trỡnh (*) cú nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trỡnh ( ) cú nghiệm duy nhất khỏc a và ỡ ù a - b ạ 0 ù 2 2 ùỡ a ạ b ùỡ a ạ b ù a - b ù ù b Û ớù ạ a Û ớù a + b ạ a Û ớù a ạ 0 ù a - b ù ù ù a2 - b2 ù a + b ạ b ù b ạ 0 ù ạ b ợù ợù ợù a - b ùỡ a ạ b ù Vậy phương trỡnh (*) cú nghiệm duy nhất khi ớù a ạ 0 ù ù b ạ 0 ợù b) Phương trỡnh (*) cú nghiệm khi và chỉ khi phương trỡnh ( ) cú nghiệm khỏc a và b Với a = b thỡ phương trỡnh ( ) trở thành 0x = 0 suy ra phương trỡnh ( ) cú nghiệm đỳng với mọi x do đú phương trỡnh (*) cú nghiệm. a2 - b2 Với a ạ b thỡ phương trỡnh ( ) tương đương với x = = a + b a - b ùỡ a + b ạ a ùỡ a ạ 0 Suy ra phương trỡnh (*) cú nghiệm khi và chỉ khi ớù Û ớù ù a + b ạ b ù b ạ 0 ợù ợù ùỡ a ạ 0 ù Vậy phương trỡnh (*) cú nghiệm khi ớù b ạ 0 hoặc a b . ù ù a ạ b ợù 3. Bài tập luyện tập. Bài 3.28: Tỡm số nghiệm của phương trỡnh sau 13 1 6 a) + = 2x 2 + x - 21 2x + 7 x 2 - 9 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 4 1 1 4 b) 2x3 3x2 8x 12 2x 3 x2 4 2x2 7x 6 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm x + 1 x - 2 x - 3 x + 4 c) + + + = 4 x - 1 x + 2 x + 3 x - 4 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải:
  18. 7 Bài 3.28: a) ĐKXĐ: x ạ ± 3; x ạ - 2 13 1 6 PT Û + = (x - 3)(2x + 7) 2x + 7 (x - 3)(x + 3) ộx = 3 Û x 2 + x - 12 = 0 Û (x - 3)(x + 4) = 0 Û ờ ờx = - 4 ởờ Vậy phương trỡnh cú nghiệm x 4 . b) x 1, x 5 c) Điều kiện: x ẽ {- 3;- 2;1;4} 2 4 6 8 PT Û 1 + + 1- + 1- + 1 + = 4 x - 1 x + 2 x + 3 x - 4 5x - 8 5x + 12 Û - = 0 (x - 1)(x - 4) (x + 2)(x + 3) 16 1ổ 69 ử 2 ỗ ữ Û x + x - = 0 Û x = ỗ- 1 ± ữ 5 2ốỗ 5 ứữ 1ổ 69 ử ỗ ữ Đối chiếu với điều kiện phương trỡnh cú nghiệm là x = ỗ- 1 ± ữ. 2ốỗ 5 ứữ Bài 3.29: Tỡm số nghiệm của phương trỡnh sau 2x 13x a) + = 6 3x 2 - 5x + 2 3x 2 + x + 2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm x 4 + 3x 2 + 1 b) = 3 x 3 + x 2 - x A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm 1 1 c) + = 15 x 2 (x + 1)2 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: ùỡ 2ùỹ Bài 3.29: a) Điều kiện: x ẽ ớù 1; ýù ợù 3ỵù Với x 0 khụng là nghiệm của phương trỡnh
  19. 2 13 Với x 0 ta cú PT Û + = 6 2 2 3x - 5 + 3x + 1 + x x 2 2 13 Đặt t 3x phương trỡnh trở thành PT Û + = 6 x t - 5 t + 1 1 4 Từ đú ta tỡm được nghiệm của phương trỡnh là x = ;x = . 2 3 ùỡ - 1 ± 5ùỹ b) Điều kiện: x ẽ ớù 0; ýù ù ù ợù 2 ỵù x 4 + 3x 2 + 1 1 x 2 + + 3 2 2 PT Û x = 3 Û x = 3 x 3 + x 2 - x 1 x - + 1 x 2 x 1 t 2 + 5 Đặt t = x - phương trỡnh trở thành = 3 x t + 1 1 ± 5 Từ đú phương trỡnh cú nghiệm là x = ;x = 1 ± 2 . 2 c) Điều kiện: x ạ - 1;x ạ 0 2 2 ổ1 1 ử 2 ổ 1 ử 2 PT Û ỗ - ữ + = 15 Û ỗ ữ + - 15 = 0 ốỗx x + 1ứữ x (x + 1) ốỗx(x + 1) ứữ x(x + 1) 1 Đặt = t ta được phương trỡnh t 2 + 2t - 15 = 0 Û t = 3;t = - 5 x(x + 1) 1 - 3 ± 21 +)t = 3 Û = 3 Û 3x 2 + 3x - 1 = 0 Û x = x(x + 1) 6 1 - 5 ± 5 +)t = - 5 Û = - 5 Û 5x 2 + 5x + 1 = 0 Û x = x(x + 1) 10 - 3 ± 21 - 5 ± 5 Đối chiếu với điều kiện (*) thỡ phương trỡnh cú bốn nghiệm x = ;x = . 6 10 Bài 3.30: Tỡm số nghiệm của phương trỡnh sau 2 2 x 1 x 1 x 2 a) 12 x 2 x 3 x 3 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm
  20. 2(x 1) 13(x 1) b) 6 3x2 x 3x2 7x 6 A.1 nghiệmB.2 nghiệmC.3 nghiệm D.4 nghiệm Lời giải: Bài 3.30: a) Điều kiện: x 2; x 3 x 1 x 2 Đặt u ;v ta được u 2 uv 12v 2 (u 3v)(u 4v) 0 u 3v;u 4v x 2 x 3 x 1 x 2 8 46 +)u 3v 3 x 2 4x 3 3x 2 12x 12 2x 2 16x 9 0 x x 2 x 3 2 x 1 x 2 +)u 4v 4 x 2 4x 3 4x 2 16x 16 5x 2 12x 19 0 x x 2 x 3 8 46 Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm là x . 2 1 b) ĐKXĐ: x 0, x 3 Đặt u 3x2 x, v x 1,u 0,v 0 2u 13u Khi đú phương trỡnh trở thành 6 4u2 7uv 2v2 0 v v 6u 4u v (4u v)(u 2v) 0 u 2v 1 1 Từ đú ta tỡm được nghiệm của pt là x ;  2 3 ax - 1 2 a(x 2 + 1) Bài 3.31: Giải và biện luận phương trỡnh sau + = x - 1 x + 1 x 2 - 1 a + 3 A. Với a 1 và a 2 thỡ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = a + 1 B. Với a 1 hoặc a 2 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. C.Cả A, B đều đỳng D.Cả A, B đều sai Lời giải: Bài 3.31: ĐKXĐ: x ạ ± 1 PT Û (ax - 1)(x + 1) + 2(x - 1) = a(x 2 + 1) Û ax 2 + ax - x - 1 + 2x - 2 = ax 2 + a Û (a + 1)x = a + 3
  21. a + 3 a + 3 a + 3 • Nếu a ạ - 1 thỡ x = . Ta cú ạ 1, xột ạ - 1 Û a ạ - 2 a + 1 a + 1 a + 1 • Nếu a = - 1 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. a + 3 Vậy: -Với a 1 và a 2 thỡ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = a + 1 -Với a 1 hoặc a 2 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. a b Bài 3.32: Tỡm điều kiện a,b để phương trỡnh 2 cú hai nghiệm phõn biệt. x b x a A. a 2b;a 0,b 0 B. 2a b;a 0,b 0 C. 3a b;a 0,b 0 D. a b;a 0,b 0 Lời giải: Bài 3.32: Điều kiện: x a, x b : Ta cú: PT 2(x a)(x b) a(x a) b(x b) 2x 2 3(a b)x a 2 b 2 2ab 0 2x 2 3(a b)x (a b) 2 0 a b Phương trỡnh cú hai nghiệm là x a b và x 1 2 2 Ta cú x1 a b 0 , x1 b a 0 , x2 a x2 b a b a b x x a b a b 1 2 2 Vậy với a b;a 0,b 0 thỡ pt cú hai nghiệm phõn biệt