Đề cương ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hinh_hoc_lop_10_chuong_2_tich_vo_huong_cua_h.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Hình học Lớp 10 - Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
- §2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa: a) Góc giữa hai vectơ. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ OA a và OB b . Số đo góc AOB được gọi là số đo góc giữa hai vectơ a và b . + Quy ước : Nếu a 0 hoặc b 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ a và b là tùy ý (từ 00 đến 1800 ). + Kí hiệu: a;b b) Tích vô hướng của hai vectơ. Tích vô hướng của hai véc tơ a và b là một số thực được xác định bởi: a.b a b .cos(a,b) . 2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì a,b,c và mọi số thực k ta luôn có: 1) a.b b.a 2) a(b c) a.b a.c 3) (ka)b k(a.b) a(kb) 2 2 4) a 0, a 0 a 0 Chú ý: Ta có kết quả sau: + Nếu hai véc tơ a và b khác 0 thì a b a.b 0 2 2 + a.a a a gọi là bình phương vô hướng của véc tơ a . 2 2 2 2 + (a b)2 a 2a.b b , (a b)(a b) a b 3. Công thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường tròn. a) Công thức hình chiếu. Cho hai vectơ AB, CD . Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD khi đó ta có AB.CD A' B'.CD b) phương tích của một điểm với đường tròn. Cho đường tròn O; R và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Biểu thức được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn . Kí hiệu là . MA.MB O; R PM/ O Chú ý: Ta có 2 2 2 với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm M PM/ O MA.MB MO R MT 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
- Cho hai vectơ a (x1 ; y1 ) và b (x2 ; y2 ) . Khi đó 1) a.b x1x2 y1y2 2) a (x; y) |a| x2 y2 a.b x x y y 3) cos(a,b) 1 2 1 2 2 2 2 2 a b x1 y1 x2 y2 Hệ quả: + a b x1x2 y1y2 0 2 2 + Nếu A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ) thì AB (xB xA ) (yB yA ) B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. DẠNG 1 : Xác định biểu thức tích vô hướng, góc giữa hai vectơ. 1. Phương pháp giải. • Dựa vào định nghĩa a.b a . b cos a;b • Sử dụng tính chất và các hằng đẳng thức của tích vô hướng của hai vectơ 2. Các ví dụ: Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, BC 2a và G là trọng tâm. a) Tính các tích vô hướng: BA.BC ; BC.CA A. BA.BC 2a2 , BC.CA 3a2 B. BA.BC a2 , BC.CA 3a2 C. BA.BC a2 , BC.CA a2 D. BA.BC a2 , BC.CA 3a2 b) Tính giá trị của biểu thức AB.BC BC.CA CA.AB A. AB.BC BC.CA CA.AB 4a2 B. AB.BC BC.CA CA.AB a2 C. AB.BC BC.CA CA.AB 4a2 D. AB.BC BC.CA CA.AB 2a2 c) Tính giá trị của biểu thứcGA.GB GB.GC GC.GA a2 2a2 A. GA.GB GB.GC GC.GA B. GA.GB GB.GC GC.GA C. 3 3 4a2 5a2 GA.GB GB.GC GC.GA D. GA.GB GB.GC GC.GA 3 3 Bài làm: (hình 2.2) a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có
- BA.BC BA . BC cos BA,BC 2a2cos BA,BC . C a 1 Mặt khác cos BA,BC cosA· BC 2a 2 M N Nên 2 BA.BC a G * Ta có BC.CA CB.CA CB . CA cosA· CB A P B 2 Hình 2.2 Theo định lý Pitago ta có CA 2a a2 a 3 a 3 Suy ra BC.CA a 3.2a. 3a2 2a b) Cách 1: Vì tam giác ABC vuông tại A nên CA.AB 0 và từ câu a ta có AB.BC a2 , BC.CA 3a2 . Suy ra AB.BC BC.CA CA.AB 4a2 Cách 2: Từ AB BC CA 0 và hằng đẳng thức 2 AB BC CA AB2 BC 2 CA2 2 AB.BC BC.CA CA.AB Ta có 1 AB.BC BC.CA CA.AB AB2 BC 2 CA2 4a2 2 c) Tương tự cách 2 của câu b) vì GA GB GC 0 nên 1 GA.GB GB.GC GC.GA GA2 GB2 GC 2 2 Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB 2 2 2 2 4a Dễ thấy tam giác ABM đều nên GA AM 3 9 Theo định lý Pitago ta có: 4 4 4 3a2 7a2 GB2 BN 2 AB2 AN 2 a2 9 9 9 4 9 4 4 4 a2 13a2 GC 2 CP2 AC 2 AP2 3a2 9 9 9 4 9 1 4a2 7a2 13a2 4a2 Suy ra GA.GB GB.GC GC.GA 2 9 9 9 3 Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam giác ADM . Tính giá trị các biểu thức sau: a) (AB AD)(BD BC)
- A. (AB AD)(BD BC) 3a2 B. (AB AD)(BD BC) 2a2 C. (AB AD)(BD BC) a2 D. (AB AD)(BD BC) 4a2 b) CG. CA DM 21a2 11a2 9a2 a2 A. B. C. D. 4 4 4 4 Bài làm: (hình 2.3) a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC Do đó (AB AD)(BD BC) AC.BD AC.BC A M B CA.CB CA . CB cosA· CB G ( AC.BD 0 vì AC BD ) D C · 0 Mặt khác ACB 45 và theo định lý Pitago ta có : Hình 2.3 AC a2 a2 a 2 Suy ra (AB AD)(BD BC) a.a 2 cos 450 a2 b) Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên CG CD CA CM Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có CA AB AD và 1 1 1 CM CB CA CB AB AD AB 2AD 2 2 2 1 5 Suy ra CG AB AB AD AB 2AD AB 2AD 2 2 1 Ta lại có CA DM AB AD AM AD AB 2AD 2 5 1 Nên CG. CA DM AB 2AD AB 2AD 2 2 5 21a2 AB2 4AD2 4 4 Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . M là trung điểm của BC, D là chân đường phân giác trong góc A.
- a) Tính AB.AC 1 1 1 1 A. c2 b2 a2 B. c2 b2 a2 C. c2 b2 a2 D. c2 b2 2a2 2 4 3 2 2 b) Tính AD 2 4c 2 4bc A. B. AD 2 p p a AD 2 p a b c b c 2 4bc 2 4bc C. D. AD 2 p p a AD 2 p p a b c b c Bài làm: (hình 2.3) A 1 2 2 2 a) Ta có AB.AC AB AC AB AC 2 1 1 AB2 AC 2 CB2 c2 b2 a2 B C 2 2 D M Hình 2.3 Mặt khác AB.AC AB.AC cos A cbcos A 1 c2 b2 a2 Suy ra c2 b2 a2 cbcos A hay cos A 2 2bc 1 b) * Vì M là trung điểm của BC nên AM AB AC 2 2 1 2 1 2 2 Suy ra AM AB AC AB 2ABAC AC 4 4 1 Theo câu a) ta có AB.AC c2 b2 a2 nên 2 2 2 2 2 2 b c a 1 2 1 2 2 2 2 AM c 2. c b a b 4 2 4 BD AB c * Theo tính chất đường phân giác thì DC AC b BD b Suy ra BD DC DC (*) DC c Mặt khác BD AD AB và DC AC AD thay vào (*) ta được
- b AD AB AC AD b c AD bAB cAC c 2 2 2 2 b c AD bAB 2bcABAC cAC 2 2 1 b c AD b2c2 2bc. c2 b2 a2 c2b2 2 2 bc AD 2 b c a b c a b c 2 4bc Hay AD 2 p p a b c 2 bc Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh A là l p p a a b c 3. Bài tập luyện tập: Bài 2.13. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng: a) AB.AC 5a2 a2 3a2 a2 A. B. C. D. 2 2 2 2 b) AC.CB a2 5a2 a2 3a2 A. B. C. D. 2 2 3 2 c) AB.BC 7a2 a2 a2 5a2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Bài làm: a2 Bài 2.13. a) AB.AC AB.AC.cos AB; AC a2 cos600 2 a2 b) AC.CB CA.CB CA.CB.cos600 2 a2 c) AB.BC 2 Bài 2.14 .Cho tam giác ABC có AB 5, BC 7, AC 8 . a) Tính AB.AC A. AB.AC 40 B. AB.AC 10 C. AB.AC 30 D. AB.AC 20
- b) Tính AC.BC . A. AC.BC 45 B. AC.BC 41 C. AC.BC 42 D. AC.BC 44 c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD 3 . Tính CD.CB . 31 35 33 37 A. CD.CB B. CD.CB C. CD.CB D. CD.CB 2 2 2 2 Bài làm: 2 2 2 Bài 2.14. a) 2AB.AC AB AC AB AC AB2 AC 2 BC 2 Suy ra AB.AC 20 1 Ta có AB.AC 20 AB.AC.cos A 20 cos A A 600 2 2 b) AC.BC AC. AC AB AC AB.AC 82 20 44 11 c) Ta có AC.BC AC.BC.cosC 44 cosC 14 11 33 Do đó CD.CB CD.CB.cosC 3.7. 14 2 Bài 2.15. Cho các véctơ a,b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện 2a 3b 7 . Tính cos a,b . 2 1 1 1 A. cos a,b B. cos a,b C. cos a,b D. cos a,b 4 4 2 3 Bài làm: 2 2 1 Bài 2.15. 2a 3b 7 4a 12a.b 9b 7 cos a,b 4 Bài 2.16. Cho các véctơ a,b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 600 . Xác định cosin góc giữa hai vectơ u và v với u a 2b , v a b 1 1 1 1 A. cos u; v B. cos u; v C. cos u; v D. cos u; v 2 6 4 3 Bài làm: 1 1 Bài 2.16. u.v a 2b a b 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Mặt khác u a 4b 8a.b 9 u 3 , v a b 2a.b 1 v 1
- 1 Suy ra cos u; v 6 Bài 2.17. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM 1, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho DN 1 và P là trung điểm BC. Tính cos M· NP . 13 13 A. cos M· NP B. cos M· NP 5 10 4 10 13 13 C. cos M· NP D. cos M· NP 10 45 10 Bài làm: 1 2 1 Bài 2.17. Ta có NM AB AD, NP AB AD 3 3 2 2 1 13 Suy ra NM.NP 9 2 18 5 13 Mặt khác NM 10, NP cos M· NP 2 45 10 Bài 2.18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 . M là điểm được xác định bởi AM 3MB , G là trọng tâm tam giác ADM . Tính MB.GC 5 3 3 1 A. MB.GC B. MB.GC C. MB.GC D. MB.GC 8 8 7 8 Bài làm: 1 Bài 2.18. Ta có MB AB 4 Vì G là trọng tâm tam giác ADM nên 3CG CA CD CM 9 3CG AB AD AB CB BM AB 2AD 4 3 2 GC AB AD 4 3 1 3 2 3 Suy ra MB.GC AB. AB AD 4 4 3 8 Bài 2.19. Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DA, BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD biết AB CD 2a, MN a 3 . A. (AB,CD) 500 B. (AB,CD) 600 C. (AB,CD) 800 D. (AB,CD) 300 Bài làm:
- 1 Bài 2.19. Ta có: MN (AB CD) suy ra 2 1 MN 2 (AB2 CD2 2AB.CD) AB.CD 2a2 . 4 AB.CD 2a2 1 Do đó cos(AB,CD) (AB,CD) 600 . AB.CD 2a.2a 2 Bài 2.20: Cho tứ giác ABCD có AB BC 2 5, CD BD 5 2,BD 3 10, AC 10 . Tìm góc giữa hai vectơ AC,DB . Bài làm: Bài 2.20. Với điểm O bất kỳ ta có : 2AC.DB 2 OC OA OB OD 2OC.OB 2OA.OD 2OC.OD 2OA.OB Mặt khác 2 2 2 2 2 2 2OC.OB OC OB OC OB OC OB BC Xây dựng các đẳng thức tương tự thay vào ta tính được 2AC.DB AB2 CD2 BC 2 AD2 AB2 CD2 BC 2 AD2 Suy ra cos AC,DB AC.BD Bài 2.21: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Gọi D là điểm đối xứng với C qua đường thẳng AB, M là trung điểm của cạnh CB. a) Xác định trên đường thẳng AC điểm N sao cho tam giác MDN vuông tại D. Tính diện tích tam giác đó. 3 7 3 7 7 3 A. S B. S C. S D. S MDN 20 MDN 2 MDN 20 MDN 20 b) Xác định trên đường thẳng AC điểm P sao cho tam giác MPD vuông tại M. Tính diện tích tam giác đó. 3 3 7 7 3 A. S B. S C. S D. S PMD 40 PMD 4 PMD 40 PMD 40 c) Tính côsin góc hợp bởi hai đường thẳng MP và PD 2 2 A. cos MP; PD B. cos MP; PD 14 4 21 21 C. cos MP; PD D. cos MP; PD 16 14
- Bài làm: b 2 2 1 Bài 2.21. HD: Đặt CA a, CB b . Khi đó CD a b, CM ,a b 1, a.b 2 2 a) Giải sử CN nCA na . Khi đó ta có: b MD CD CM a và ND CD CN 1 n a b . Suy ra 2 b 9 5n 9 MD.ND a 1 n a b CN a 2 4 5 9 Để tam giác MDN vuông tại D ta phải có MD.ND 0 n 5 2 2 2 b 7 2 4 21 7 3 Ta có MD a , ND a b S MDN 2 4 5 25 20 2 7 3 b) Tương tự câu a) ta có CP a, S 5 PMD 40 2a b 3a c) Theo câu a) và b) ta có MD , DD CD CP b 5 2 5 2 21 2 49 21 Do đó MP , PD , MP.PD . 100 25 100 MP.PD 21 Suy ra cos MP; PD MP . PD 14 DẠNG 2: Chứng minh các đẳng thức về tích vô hướng hoặc độ dài của đoạn thẳng. 1. Phương pháp giải. • Nếu trong đẳng thức chứa bình phương độ dài của đoạn thẳng thì ta chuyển về vectơ nhờ đẳng thức 2 AB2 AB • Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, các quy tắc phép toán vectơ • Sử dụng hằng đẳng thức vectơ về tích vô hướng. 2. Các ví dụ: Ví dụ 1: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng : MA.MB IM 2 IA2 Bài làm: 2 2 Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là MA.MB IM IA Để làm xuất hiện IM, IA ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm I vào ta được
- VT MI IA . MI IB MI IA . MI IA 2 2 IM IA VP (đpcm) Ví dụ 2: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: DA.BC DB.CA DC.AB 0 (*). Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui". Bài làm: Ta có: DA.BC DB.CA DC.AB DA. DC DB DB. DA DC DC. DB DA DA.DC DA.DB DB.DA DB.DC DC.DB DC.DA 0 (đpcm) Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B. Khi đó ta có HA.BC 0, HC.AB 0 (1) Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được HA.BC HB.CA HC.AB 0 (2) Từ (1) (2) ta có HB.CA 0 suy ra BH vuông góc với AC Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm). Ví dụ 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Có AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau tại E. Chứng minh rằng : AE.AC BE.BD AB2 Bài làm: (hình 2.4) D C Ta có VT AE. AB BC BE. BA AD E A B AE.AB AE.BC BE.BA BE.AD Hình 2.4 Vì AB là đường kính nên A· DB 900 , A· CB 900 Suy ra AE.BC 0, BE.AD 0 2 Do đó VT AE.AB BE.BA AB AE EB AB VP (đpcm). Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có BC a,CA b, AB c và I là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng aIA2 bIB2 cIC 2 abc
- Bài làm: 2 Ta có: aIA bIB cIC 0 aIA bIB cIC 0 a2 IA2 b2 IB2 c2 IC 2 2abIA.IB 2bcIB.IC 2caIC.IA 0 a2 IA2 b2 IB2 c2 IC 2 ab IA2 IB2 AB2 bc IB2 IC 2 BC 2 ca IA2 IC 2 CA2 0 a2 ab ca IA2 b2 ba bc IB2 c2 ca cb IC 2 abc2 ab2c a2bc 0 a b c a2 IA2 b2 IB2 c2 IC 2 a b c abc a2 IA2 b2 IB2 c2 IC 2 abc (đpcm) 3. Bài tập luyện tập: Bài 2.22. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng: BC.AD CA.BE AB.CF 0 . Bài làm: Bài 2.22. Sử dụng các đẳng thức về trung điểm 1 1 1 AD AB AC , BE BC BA , CF CA CB 2 2 2 Bài 2.23. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và M là một điểm bất kì. Chứng minh rằng: a) MA.MC MB.MD b) MA2 MB.MD 2MA.MO Bài làm: 2 2 Bài 2.23. a) VT OA OM OC OM OM OA 2 2 VP OB OM OD OM OM OC Suy ra MA.MC MB.MD b) VT MA2 MA.MC MA MA MC MA.2MO VP Bài 2.24: Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng 1 MH.MA BC 2 . 4
- Bài làm: 1 1 Bài 2.24: VT HM.AM HB HC . AB AC 2 2 1 1 1 1 2 AB.HB AC.HC AB HC CB AC HB BC BC VP 4 4 4 4 Bài 2.25: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và BC a, CA b, AB c . 1 Chứng minh rằng: GA2 GB2 GC 2 a2 b2 c2 3 Bài làm: 2 Bài 2.25: GA GB GC 0 GA GB GC 0 GA2 GB2 GC 2 2GA.GB 2GB.GC GC.GA 0 (*) 2 2 2 Mặt khác 2GAGB GA GB GA GB GA2 GB2 BA2 Tương tự 2GBGC GB2 GC 2 BC 2 , 2GCGA GC 2 GA2 AC 2 Thay vào (*) suy ra đpcm Bài 2.26: Cho bốn điểm A, B, C, D thỏa mãn AC.DB 0 . Chứng minh rằng AB2 CD2 BC 2 DA2 Bài làm: Bài 2.26: Ta chứng minh hệ thức AB2 CD2 BC 2 DA2 2AC.DB Bài 2.27: Cho tam giác ABC có ba đường cao là AA', BB', CC'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng A' M.BC B' N.CA C' P.AB 0 Bài làm: Bài 2.27: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và H là trực tâm của tam giác ABC . M. N, P lần lượt là hình chiếu của O lên các cạnh BC, CA, AB. Theo công thức hình chiếu ta có A' M.BC HO.BC , B' N.CA HO.CA , C' P.AB HO.AB Suy ra VT HO AB BC CA HO.0 VP Bài 2.28.Cho hình bình hành ABCD . Gọi M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng: MA.MC MB.MD BA.BC Bài làm: Bài 2.28. Gọi O là tâm hình bình hành khi đó
- 2 2 2 2 2 2 VT MO OA MO OC OC OA 2 2 VP OA OB OC OB OB OA Từ đó suy ra đpcm Bài 2.29: Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB 2R . Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. a) Chứng minh: AM.AI AB.AI, BN.BI BA.BI . b) Tính AM.AI BN.BI theo R. Bài làm: Bài 2.29: a) Ta có: AM.AI AB BM .AI AB.AI BM.AI AB.AI (Vì BM AI ) BN.BI BN NA .BI BN.BI NA.BI BN.BI b) Theo câu a) ta có 2 AM.AI BN.BI AB.AI BA.BI AB AI BI AB 4R2 Bài 2.30. Cho tam giác ABC , M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC không trùng với B và C. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AM 2 b2 BM 2 c2CM 2 b2 c2 a2 BM.CM Bài làm: AM BM Bài 2.30. Ta có CM CB CA AB AB AB2 .CM 2 AM 2 .CB2 BM 2 .CA2 2AM.BM.CBCA AB2 .CM 2 AM 2 .CB2 BM 2 .CA2 AM.BM. a2 b2 c2 Vậy AM 2 b2 BM 2 c2CM 2 b2 c2 a2 BM.CM Bài 2.31. Cho lục giác ABCDEF có AB vuông góc với EF và hai tam giác ACE và BDF có cùng trọng tâm. Chứng minh rằng AB2 EF 2 CD2 . Bài làm:
- 2 Bài 2.31. Ta có AB EF AB.EF 0 suy ra AB2 EF 2 AB EF (1) Mặt khác ACE và BDF có cùng trọng tâm nên AB CE EF 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra AB2 EF 2 CD2 Bài 2.32. Cho tam giác ABC cạnh a nội tiếp đường tròn (O).M là điểm bất kỳ nằm trên đường tròn (O). Chứng minh rằng MA2 MB2 MC 2 2a2 Bài làm: 2 2a2 Bài 2.32. Ta có MA2 MO OA 2MO.OA , tương tự 3 2a2 2a2 MB2 2MO.OB, MC 2 2MO.OC 3 3 Suy ra MA2 MB2 MC 2 2a2 Bài 2.33. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O, R). MN là một đường kính bất kỳ của đường tròn (O;R) a) Chứng minh rằng MA2 MB2 MC 2 MD2 8R2 b) Chứng minh rằng MA4 MB4 MC 4 MD4 NA4 NB4 NC 4 ND4 . Bài làm: 2 Bài 2.33. a) MA2 MB2 MC 2 MD2 MO OA 2 2 2 MO OB MO OC MO OD 8R2 2MO OA OB OC OD 8R2 b) Cách 1: Theo câu a) ta có MA2 MB2 MC 2 MD2 NA2 NB2 NC 2 ND2 8R2 MA2 NA2 MB2 NB2 MC 2 NC 2 MD2 ND2 0 (1) Mặt khác MA2 NA2 MB2 NB2 MC 2 NC 2 MD2 ND2 4R2 (2) Nhân hai vế (1) với 4R2 và kết hợp (2) ta có MA4 MB4 MC 4 MD4 NA4 NB4 NC 4 ND4
- 4 2 Cách 2: MA4 MO OA MO2 OA2 2MO.OA 8R4 32R2 MO.OA Thiết lập các đẳng thức tương tự và cộng lại ta có MA4 MB4 MC 4 MD4 32R4 32R2 OA OB OC OD 32R4 Từ đó suy ra đpcm Bài 2.34 : Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng AB.AD BA.BC CB.CD DC.DA 0 khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài làm: Bài 2.34 : AB.AD BA.BC CB.CD DC.DA 0 AB AD BC CD AD BC 0 AD BC AB CD 0 AB BD BC AB CD 0 2 AB CD 0 AB CD AB DC ABCD là hình bình hành Bài 2.35: Cho lục giác đều A1A2 A3 A4 A5 A6 tâm I và đường tròn (O;R) bất kỳ chứa I. Các tia IAi , i 1,6 2 2 2 2 2 2 2 cắt (O) tại Bi ( i 1,6 ). Chứng minh rằng IB1 IB2 IB3 IB4 IB5 IB6 6R Bài làm: Bài 2.35: (hình 2.21) Gọi H, J, K lần lượt là hình chiếu của O lên B 1B4, B2B5, B3B6. Ta có các điểm O, I, A2 H, J, K cùng nằm trên đường tròn đường kính OI. A1 A3 B1 B2 · · 0 B3 KJH KIH 60 Do đó: HJK đều H 0 I B4 K· HJ K¶IJ 60 B6 J K O A6 A4 B5 Theo bài 11 ta có IH 2 IJ 2 IK 2 OH 2 OJ 2 OK 2 A5 Hình 2.21 2 2 Mặt khác: 2 2 IB1 IB4 HB1 HI HB4 HI 2 2 2 HB1 HB4 2HI HB1 HB4 2HI 2 2 2 2 2 OB1 OH OB4 OH 2HI 2R2 2OH 2 2IH 2 Chứng minh tương tự: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 IB2 IB5 2R 2OJ 2IJ , IB3 IB6 2R 2OK 2IK
- VP 6R2 2 OH 2 OJ 2 OK 2 2 IH 2 IJ 2 IK 2 VT Bài 2.36. Tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng a) MA2 MB2 MC 2 3MG2 GA2 GB2 GC 2 với M là điểm bất kỳ b) a2 b2 c2 9R2 Bài làm: 2 2 Bài 2.36. a) MA MG GA MG2 GA2 2MG.GA 2 2 Tương tự ta có MB MG2 GB2 2MG.GB; MB MG2 GB2 2MG.GB Suy ra MA2 MB2 MC 2 3MG2 GA2 GB2 GC 2 b) Cho M O với O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 1 Suy ra 3R2 3OG2 GA2 GB2 GC 2 3OG2 a2 b2 c2 3 Do đó a2 b2 c2 9R2 Bài 2.37: Cho tam giác ABC có B· AC 900 , BC a, CA b, AB c . M là điểm nằm trong tam giác ABC và nằm trên đường trên đường tròn đường kính BC. Gọi x, y, z theo thứ tự là diện tích của các 2 2 2yz 2 tam giác MBC, MCA, MAB . Chứng minh rằng x y z c x z y b x y z a x Bài làm: Bài 2.37: Ta có x.MA y.MB z.MC 0 (*) Gọi E là điểm xác định bởi: y.EB z.EC 0 z2 .a2 y2 .a2 Khi đó 2 , 2 EB 2 EC 2 y z y z Từ (*) suy ra x.MA y z .ME 0 x y z .AM y z .AE 2 2 x y z AM 2 y z AE2 ( ) c2 AB2 AE2 EB2 2AE.EB Mà 2 2 2 2 b AC AE EC 2AE.EC yc2 zb2 y z AE2 y.EB2 z.EC 2 (vì y.EB z.EC 0 )
- yz yc2 zb2 y z AE2 a2 y z 2 Kết hợp với ( ) ta được x y z AM 2 y z .y.c2 y z .z.b2 yz.a2 Chứng minh tương tự ta cũng có 2 x y z BM 2 z x .z.a2 z x .x.c2 zx.b2 2 x y z CM 2 x y .x.b2 x y .y.c2 xy.c2 Mặt khác M nằm trên đường tròn đường kinh BC nên MB.MC 0 2 y.MB z.MC y2 .MB2 z2 .MC 2 x2 .MA2 y2 .MB2 z2 .MC 2 x2 y z yc2 x2 y z zb2 x2 yz.a2 y2 z x za2 y2 z x xc2 y2 zxb2 z2 x y xb2 z2 x y ya2 z2 xyc2 2 2 2 2 xyz x y z c x z y b yz x xy xz 2yz a 2 2 2yz 2 x y z c x z y b x y z a đpcm x DẠNG 3: Tìm tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về tích vô hướng hoặc tích độ dài. 1. Phương pháp giải. Ta sử dụng các kết quả cơ bản sau: Cho A, B là các điểm cố định. M là điểm di động • Nếu AM k với k là số thực dương cho trước thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A, bán kính . R k • Nếu thì tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB MA . MB 0 • Nếu với khác cho trước thì tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông MA.a 0 a 0 góc với giá của vectơ a 2. Các ví dụ. Ví dụ 1. Cho hai điểm A, B cố định có độ dài bằng a, vectơ a khác 0 và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho 3a2 a) MA.MB 4 b) MA.MB MA2 Bài làm:
- a) Gọi I là trung điểm của AB ta có 3a2 3a2 MA.MB MI IA MI IB 4 4 3a2 MI 2 IA2 (Do IB IA ) 4 a2 3a2 MI 2 4 4 MI a Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R a 2 b) Ta có MA.MB MA2 MA.MB MA MA. MA MB 0 MA.BA 0 MA BA Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB tại A. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA 2MB 3CB BC 0 Bài làm: A (hình 2.4) M I Gọi I là điểm xác định bởi IA 2IB 0 Khi đó MA 2MB 3CB BC 0 B M' I' C Hình 2.4 MI IA 2 MI IB .BC 3BC 2 MI.BC BC 2 Gọi M', I' lần lượt là hình chiếu của M, I lên đường thẳng BC Theo công thức hình chiếu ta có MI.BC M ' I '.BC do đó M ' I '.BC BC 2 Vì BC 2 0 nên M ' I ', BC cùng hướng suy ra M ' I '.BC BC 2 M ' I '.BC BC 2 M ' I ' BC Do I cố định nên I' cố định suy ra M' cố định. Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M' và vuông góc với BC. Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k cho trước. Tìm tập hợp điểm M sao cho MA.MC MB.MD k Bài làm: A B (hình 2.5) I D C Hình 2.5
- Gọi I là tâm của hình vuông ABCD Ta có : MA.MC MI IA MI IC MI 2 MI IC IA IA.IC MI 2 IA.IC Tương tự MB.MD MI 2 IB.ID Nên MA.MC MB.MD k 2MI 2 IB.ID IA.IC k k 2MI 2 IB2 IA2 k MI 2 IA2 2 k MI 2 a2 2 k k a2 MI IA2 2 2 Nếu k a2 : Tập hợp điểm M là tập rỗng Nếu k a2 thì MI 0 M I suy ra tập hợp điểm M là điểm I k a2 Nếu k a2 thì MI 2 k a2 suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R 2 3. Bài tập luyện tập. Bài 2.38: Cho đoạn thẳng AB. Tìm tập hợp điểm M trong mỗi trường hợp sau: a) 2MA2 MA.MB b) MA2 2MB2 k với k là số thực dương cho trước. c) AM.a k với k là số thực cho trước. Bài làm: Bài 2.38: a) 2MA2 MA.MB MA 2MA MB 0 (*) Gọi I là điểm thoả mãn: 2IA IB 0 thì 2MA MB MI . Do đó: (*) MA.MI 0 MA MI Vậy tập hợp điểm M là đường tròn đường kính AI. b) Gọi E là điểm thoả mãn: EA 2EB 0 ta có:
- MA2 2MB2 k 2 2 ME EA ME EB k 3ME2 k EA2 2EB2 (*) 2 1 Mặt khác từ EA 2EB 0 EA AB; EB AB 3 3 2 2 2 2 1 2 2 Nên (*) 3ME k AB ME k AB 3 3 3 2 Nếu k AB2 : Tập hợp điểm M là rỗng. 3 2 Nếu k AB2 : Tập hợp điểm M là một điểm E. 3 2 2 1 2 2 Nếu k AB : Tập hợp điểm M là đường tròn tâm E, bán kính R k AB . 3 3 3 c) Gọi là giá của vectơ a và A', M' lần lượt là hình chiếu của A, M lên Theo công thức hình chiếu ta có AM.a A' M '.a k Suy ra A' M '.a k A' M '.a k A' M ' trong đó a là độ dài đại số của vectơ a a k Vì A' là điểm cố định, là hằng số không đổi nên M' là điểm cố định a Do đó tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với tại M'. Bài 2.39: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M trong các trường hợp sau: a) MA MB 2MB MC 0 b) MA 2MB MB 2MC 0 c) 2MA2 MA.MB MA.MC Bài làm: Bài 2.39: a) Gọi I là điểm thoả mãn 2IB IC 0 ta có: MA MB 2MB MC 0 BA.MI 0 Suy ra tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua I và vuông góc với AB. b) Gọi D và E là các điểm thoả mãn: DA 2DB 0; EB 2EC 0 ta có: MA 2MB MB 2MC 0 MD.ME 0 Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính DE. c) Ta có: 2MA2 MA.MB MA.MC MA 2MA MB MC 0 (*) Gọi J là điểm xác định bởi 2JA JB JC 0 ta có: (*) 2MA.MJ 0 MA MJ
- Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính AJ. Bài 2.40: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a) 2MA2 MB2 MC 2 MD2 b) MA MB MC MC MB 3a2 Bài làm: Bài 2.40: a) Gọi điểm I thỏa mãn điều kiện 2.IA IB IC ID 0 Ta có : 2MA2 MB2 MC 2 MD2 2 2 2 2 2 MI IA MI IB MI IC MI ID MI 2 2IA2 2MI 2IA IB IC ID IB2 IC 2 ID2 0 MI 2 IC 2 ID2 2IA2 IB2 k + k 0 : Tập hợp điểm M là một tập rỗng + k 0 : Tập hợp điểm M là điểm I (tức M trùng với I) + k 0 : Tập hợp điểm M là đường tròn I, k b) MA MB MC MC MB 3a2 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có : MA MB MC MC MB 3a2 3MG.BC 3a2 MG.BC a2 Gọi M', G' lần lượt là hình chiếu của M, G lên đường thẳng BC Suy ra M 'G'.BC BC 2 M 'G' BC Do G cố định nên G' cố định suy ra M' cố định. Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M' và vuông góc với BC. Bài 2.41. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp điểm M sao cho: 1 MA.MB MC.MD IJ 2 . 2 Bài làm: 1 Bài 2.41. MA.MB MC.MD IJ 2 2 2 2 1 MI MJ IA2 JC 2 IJ 2 2
- 2 2 Goi K là trung điểm IJ suy ra MI MJ 2MK 2 2IK 2 IA2 JC 2 Do đó MK 2 2 IA2 JC 2 Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm K bán kính R 2 Bài 2.42 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tìm tập hợp những điểm M sao cho : a2 MA.MB MB.MC MC.MA 4 Bài làm: Bài 2.42 Ta chứng minh được MA.MB MB.MC MC.MA 3MO2 a2 với O là trọng tâm tam giác a a Do đó MO suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính R 2 2 Bài 2.43 : Cho tam giác ABC, góc A nhọn, trung tuyến AI. Tìm tập hợp những điểm M di động trong góc BAC sao cho : AB.AH AC.AK AI 2 trong đó H và K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M lên AB và AC Bài làm: Bài 2.43 : Sử dụng công thức hình chiếu ta có: 2 AB.AH AC.AK AI 2 AI AB.AH AC.AK 2 2 AI AB.AM AC.AM AI 2AI.AM Gọi M0 là hình chiếu của M lên AI khi đó ta có AI AI 2 2AI.AM AM ( M nằm trên tia AI) 0 0 2 0 Suy ra tập hợp điểm M là đoạn trung trực của AI nằm trong góc BAC Bài 2.44 : Cho tam giác ABC và k là số thực cho trước. Tìm tập hợp những điểm M sao cho MA2 MB2 k . Bài làm: Bài 2.44 : Gọi I là trung điểm AB ta có k MA2 MB2 k 2MI.BA k M ' I 2BA Với M' là hình chiếu M lên AB suy ra M' là điểm cố định Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M' và vuông góc với AB.
- Bài 2.45 : Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp những điểm M sao cho MA2 MB2 MC 2 k với k là số cố định cho trước khi : a) 0 b) 0 Bài làm: Bài 2.45 : a) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi đó MA2 MB2 MC 2 k 2MO OA OB OC k k Đặt 2 OA OB OC u u 0 do đo MO.u k MO u Với M', O' là hình chiếu M, O lên giá vectơ u suy ra M' là điểm cố định Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua M' và vuông góc với giá vectơ u b) Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC 0 , do 0 nên I tồn tại I và duy nhất 1 Khi đó ta chứng minh được MI 2 k IA2 IB2 IC 2 DẠNG 4: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. 1. Phương pháp giải. • Cho a (x ; y ), b (x ; y ) . Khi đó 1 1 2 2 + Tích vô hướng hai vectơ là a.b x1x2 y1y2 + Góc của hai vectơ được xác định bởi công thức a.b x x y y cos(a,b) 1 2 1 2 2 2 2 2 a b x1 y1 x2 y2 Chú ý: a b a.b 0 x1x2 y1y2 0 • Để xác định độ dài một vectơ đoạn thẳng ta sử dụng công thức + Nếu a (x; y) thì a x2 y2 2 2 + Nếu A(xA ; yA ), B(xB ; yB ) thì AB (xB xA ) (yB yA ) 2. Các ví dụ. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 2;6 , C 9;8 . a) tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Tam giác vuông tại AB.Tam giác vuông tại B C.Tam giác vuông tại C D.Tam giác đều b) Tính cosin góc B của tam giác ABC 3 1 1 2 A. cos B B. cos B C. cos B D. cos B 2 5 5 2 5 5 c) Xác định hình chiếu của A lên cạnh BC 1 32 1 32 1 3 1 2 A. H ; B. H ; C. H ; D. H ; 5 5 5 5 5 5 5 5 Bài làm: a) Ta có AB 3; 4 , AC 8;6 AB. AC 3.8 4.6 0 Do đó AB AC hay tam giác ABC vuông tại A. b) Ta có BC 11; 2 , BA 3; 4 11.3 2. 4 1 Suy ra cos B cos BC, BA 2 112 22 32 4 5 c) Gọi H x; y là hình chiếu của A lên BC. Ta có AH x 1; y 2 , BH x 2; y 6 , BC 11; 2 AH BC AH.BC 0 11 x 1 2 y 2 0 Hay 11x 2y 15 0 (1) x 2 y 6 Mặt khác BH,BC cùng phương nên 2x 11y 70 0 (2) 11 2 1 32 Từ (1) và (2) suy ra x , y 5 5 1 32 Vậy hình chiếu của A lên BC là H ; 5 5 Ví dụ 2: Cho hình thoi ABCD có tâm I 1;1 , đỉnh A 3; 2 và đỉnh B nằm trên trục hoành. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi. A. B 0; 3 , C 1;0 , D 2;1 B. B 0; 3 , C 1;0 , D 2;1 C. B 0; 3 , C 1;0 , D 2; 1 D. B 0; 3 , C 1;0 , D 2; 1
- Bài làm: Vì B nằm trên trục hoành nên giả sử B 0; y Vì I là tâm hình thoi ABCD nên I là trung điểm của AC và BD Suy ra C 2xI xA ; 2yI yA 1;0 , D 2xI xB ; 2yI yB 2; 2 y 2 Do đó AB AD AB2 AD2 9 y 2 1 y2 y 3 Vậy B 0; 3 , C 1;0 , D 2; 1 Ví dụ 3: Cho ba điểm A(3; 4), B(2;1) và C( 1; 2) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc A· MB 450 A. M 5; 4 B. M 5; 4 C. M 5; 4 D. M 5; 4 Bài làm: Giả sử M x; y suy ra MA 3 x; 4 y , MB 2 x;1 y , BC 3; 3 Vì A· MB 450 suy ra cos A· MB cos MA; BC MA.BC 2 3 3 x 3 4 y cos 450 2 2 MA . BC 2 3 x 4 y 9 9 2 2 3 x 4 y x y 7 (*) Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ MB, BC cùng phương 2 x 1 y Suy ra x y 1 thế vào (*) ta được 3 3 2 2 2 y 4 y 2y 6 y2 6y 8 0 y 2 hoặc y 4 1 + Với y 2 x 3 , ta có MA 0; 2 , MB 1; 1 cos A· MB cos MA; MB 2 Khi đó A· MB 1350 (không thỏa mãn) 1 + Với y 4 x 5 , MA 2;0 , MB 3; 3 cos A· MB cos MA; MB 2 Khi đó A· MB 450 Vậy M 5; 4 . là điểm cần tìm.
- Ví dụ 4: Cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao và điểm C trên trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam giác ABC có diện tích lớn nhất. A. B 1;0 , C 0; 5 B. B 0;0 , C 1; 5 C. B 1;1 , C 1; 5 D. B 0;0 , C 0; 5 Bài làm: Gọi B b;0 , C 0;c với b 0 , c 0 . Suy ra AB b 2; 1 , AC 2;c 1 Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC 0 b 2 2 1. c 1 0 c 2b 5 1 1 Ta có S AB.AC (b 2)2 1. 22 (c 1)2 ABC 2 2 (b 2)2 1 b2 4b 5 5 Vì c 0 nên 2b 5 0 0 b 2 5 Xét hàm số y x2 4x 5 với 0 x 2 Bảng biến thiên x 5 0 2 2 5 5 y 4 1 5 Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y x2 4x 5 với 0 x là y 5 khi x 0 . Do đó diện tích tam 2 giác ABC lớn nhất khi và chỉ khi b 0 , suy ra c 5 . Vậy B 0;0 , C 0; 5 là điểm cần tìm. 3. Bài tập luyện tập. Bài 2.46: Cho hai vectơ a(0; 4) ; b(4; 2) a) Tính cosin góc giữa hai vectơ a và b 1 1 2 1 A. cos a;b B. cos a;b C. cos a;b D. cos a;b 5 2 5 5 5
- b) Xác định tọa độ của vectơ c biết (a 2b).c 1 và ( b 2c).a 6 1 1 1 1 1 1 1 1 A. c ; B. c ; C. c ; D. c ; 5 4 8 4 3 4 8 2 Bài làm: a.b 8 1 Bài 2.46: a) cos a;b a . b 4.2 5 5 b) Gọi c x; y , ta có a 2b 8;0 , b 2c 2x 4; 2y 2 1 1 Suy ra (a 2b).c 1 8x 1 x , ( b 2c).a 6 4 2y 2 6 y 8 4 1 1 Do đó c ; 8 4 Bài 2.47: Cho tam giác ABC có A(5; 3), B(2; 1), C( 1; 5). a) Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC A. H 2; 2 B. H 3; 2 C. H 3; 2 D. H 3; 2 b) Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A. A. A' 2; 2 B. A' 1;1 C. A' 1; 2 D. A' 1; 1 c) Tính diện tích tam giác ABC A. S 18 B. S 15 C. S 17 D. S 16 Bài làm: Bài 2.47: a) Gọi H x; y là trực tâm tam giác ABC AH x 5; y 3 , BC 3;6 , BH x 2; y 1 , AC 6; 2 AH BC AH.BC 0 x 2y 1 0 x 3 H 3; 2 BH AC BH.AC 0 3x y 7 0 y 2 b) Gọi A' x; y là tọa độ chân đường cao vẽ từ A Ta có AA' BC AA'.BC 0 x 2y 1 0 (1) Và BA' x 2; y 1 , BC cùng phương nên 2x y 3 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra x y 1 A' 1;1
- 2 2 c) Ta có AA' 5 1 3 1 2 5 , BC 9 36 3 5 1 Suy ra S AA'.BC 15 2 Bài 2.48: Cho tam giác ABC với A 3;1 , B 1; 1 , C 6;0 . a) Tính góc A của tam giác ABC A. A 1450 B. A 1350 C. A 1200 D. A 1300 b) Tính tọa độ giao điểm của đường tròn đường kính AB và đường tròn đường kính OC. A. B. M1 1; 5 , M2 1; 5 M1 1; 5 , M2 1; 5 C. D. M1 1; 5 , M2 1; 5 M1 1; 5 , M2 1; 5 Bài làm: 2 Bài 2.48: a) AB 4; 2 , AC 3; 1 cos A cos AB; AC 2 Suy ra A 1350 b) Gọi M x; y là giao điểm của đường tròn đường kính AB và đường tròn đường kính OC Ta có MA 3 x;1 y , MB 1 x; 1 y , MC 6 x; y , MO x; y MA MB MA.MB 0 x2 y2 2x 4 0 x 1 2 2 MC MO MC.MO 0 x y 6x 0 y 5 Vậy có hai giao điểm là M1 1; 5 , M2 1; 5 Bài 2.49: Cho ba điểm A(6; 3), B( 3;6), C(1; 2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. O 1; 3 B. O 1; 3 C. O 1; 3 D. O 1; 3 Bài làm: Bài 2.49: Ta có O xO ; yO là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi OA2 OB2 OA OB OC 2 2 OA OC 2 2 2 2 6 xO 3 yO 3 xO 6 yO 2 2 2 2 6 xO 3 yO 1 xO 2 yO
- 12x 6y 6x 12y x 1 O O O O O O 1; 3 12xO 6yO 40 2xO 4yO yO 3 Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O 1; 3 OM.BC 0 Cách khác: Ta thiết lập hệ phương trình từ điều kiện trong đó M, N lần lượt là trung điểm ON.CA 0 của BC, CA. Bài 2.50. Các điểm B 1; 3 , C 3;1 là hai đỉnh của một tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm tọa độ đỉnh A. A. A1 2; 4 , A2 0;0 B. A1 2; 4 , A2 1;0 C. A1 2; 4 , A2 0;0 D. A1 2; 4 , A2 0;1 Bài làm: Bài 2.50. Gọi A x; y AB 1 x; 3 y , AC 3 x;1 y AB.AC 0 x 2 x 0 Tam giác ABC vuông cân tại A hoặc AB AC y 4 y 0 Vậy có hai điểm thỏa mãn A1 2; 4 , A2 0;0 Bài 2.51: Cho bốn điểm A 8;0 , B 0; 4 , C 2;0 , D 3; 5 . Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp được một đường tròn. Bài làm: Bài 2.51: Ta có AB 8; 4 , AD 5; 5 ,CB 2; 4 , CD 5; 5 1 1 cos AB, AD cos CB,CD 0 10 10 Do đó B· AD B· CD 1800 . Suy ra tứ giác nội tiếp được. Bài 2.52: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A 2; 1 , B 2; 4 . Tìm trên trục Oy điểm M sao cho M· BA 450 . 3 3 A. M1 0; ; M2 0;10 B. M1 0; ; M2 0;1 7 7
- 30 3 C. M1 0; ; M2 0;10 D. M1 0; ; M2 0; 1 7 7 Bài làm: Bài 2.52: a) M Oy M 0; y Do đó ta có: BM ( 2; y 4) BM y2 8y 20 BA ( 4; 3) BA 5 Do đó ta có: BM.BA 3y 20 2 Ta có: M· BA 450 cos(BM,BA) . 2 30 2 2 y 3y 20 5. y 8y 20. 7 2 y 10 30 Vậy có 2 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán là M1 0; ; M2 0;10 . 7 Bài 2.53: Cho hai điểm A 4; 3 , B 3;1 . Tìm M trên trục hoành sao cho A· MB 1350 . 11 33 A. M (4;0); M ;0 B. M (4;0); M ;0 1 2 1 2 2 2 11 33 33 C. M (4;0); M ;0 D. M (5;0); M ;0 1 2 1 2 2 2 Bài làm: Bài 2.53: Gọi M a;0 ; MA (4 a; 3); MB (3 a;1) MA.MB a2 7a 9 1 cos A· MB MA.MB (a 4)2 9. (a 3)2 1 2 a2 7a 9 0 (*) 2 2 2 2 2(a 7a 9) (a 8a 25)(a 6a 10) ( ) Ta có: * * a4 14a3 51a2 22a 88 0
- 11 33 (a 4)(a 1)(a2 11a 22) 0 a 4 , a 1 hoặc a 2 11 33 Thử 4 nghiệm trên với đk (*) ta chỉ nhận a 4; a 2 11 33 Từ đó ta có 2 điểm M thoả mãn là M (4;0); M ;0 1 2 2 Bài 2.54: Biết A 1; 1 , B 3;0 là hai đỉnh của hình vuông ABCD . Tìm tọa độ các đỉnh C và D A. C 4; 2 , D 1; 3 hoặc C 2; 2 , D 0; 1 B. C 4; 2 , D 2; 3 hoặc C 2; 2 , D 0; 1 C. C 4; 2 , D 2; 3 hoặc C 2; 2 , D 0; 1 D. C 4; 2 , D 2; 3 hoặc C 2; 2 , D 0;1 Bài làm: Bài 2.54: Giả sử C x; y . Ta có : AB BC x 4 x 2 Tứ giác ABCD hình vuông hoặc AB BC y 2 y 2 Từ đó suy ra C 4; 2 , D 2; 3 hoặc C 2; 2 , D 0;1 Bài 2.55. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A 1; 4 , B 2; 2 và C 4; 2 .Xác định tọa độ điểm M sao cho tổng MA2 2MB2 3MC 2 nhỏ nhất. 3 3 3 3 A. M ;1 B. M ; 1 C. M ;1 D. M ; 1 2 2 2 2 Bài làm: Bài 2.55. MA2 2MB2 3MC 2 2 2 2 2 2 2 x 1 y 4 2 x 2 y 2 3 x 4 y 2 3 2 2 147 147 6x2 18x 6y2 93 2x 3 6 y 1 2 2 2 3 Suy ra M ;1 2