Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thống Nhất
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ tên Lớp 11 A. TỰ LUẬN. I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 1. Giới hạn của dãy số Các dạng toán cơ bản: - Tính giới hạn của dãy số - Tính tổng của cấp sô nhân lùi vô hạn Bài 1.Tính các giới hạn sau: 6n 1 3n 2 n 5 9n 2 n 1 a) lim b) lim c) lim 3n 2 2n 2 1 4n 2 d) lim(n3 2n 2 n 1) e) lim( n 2 n 1 n) f) lim( n 2 n n) Bài 2. Tính các tổng sau: 1 1 ( 1) n a) A 1 10 102 10n 1 1 1 1 ( 1) n 1 b) B 1 2 4 8 2n 1 2. Giới hạn của hàm số Các dạng toán cơ bản - Tính giới hạn của hàm số - Xét tính liên tục của hàm số - Sử dụng tính liên tục của hàm số trên một đoạn để chứng minh phương trình có nghiệm Bài 1. Tính các giới hạn sau: x 2 5x 4 x2 2x 3 x 2 1 x4 16 1) lim 2) lim 3) lim 4) lim x 4 x 4 x 1 2x2 x 1 x 1 x 2 3x 2 x 2 x3 2x2 2 x 4x 1 3 7) x 1 x 4 3 5) lim 6) lim 8) lim x 2 x 7 3 x 2 x2 4 x 5 2x 1 x 0 x 2 lim 2 x 5x 6 x 3 2 x 4 x 4 x 5x 6 9) lim 2 12) lim x 3 x 3x 10) lim 4 x 2 x 2 x2 2x x 1 x 1 11) lim x 2 x 2 Bài 2. Tính các giới hạn sau: 2x 1 x 2 3x 3 x 2 5x 3 x x 1) lim 2) lim 3) lim 2 4) lim x 3 x 3 x 2 x 2 x 1 (x 1) x 0 x x Bài 3. Tính các giới hạn sau: x 3 2x3 3x 4 2 2 1) lim 2) lim x x 5 x 3x 2x x 3 2 3) lim 4) lim 2x 1 x x x 1 x 2x 1 x 3x 1 5) lim ( x 2 2x 3 x) 6) lim (2x 4x 2 x 3) 7) lim ( x 2 x 1 x 2 x 1) x x x 1
- x 2 x 2 khi x 2 Bài 6. Cho hàm số f(x) = x 2 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục 2x m khi x 2 tại x = - 2 Bài 7. CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2x3 10x 7 0 3. Đạo hàm. Bài 1. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 3 4 2 3 1) y x 2x 1 2) y 2x 2x 3x 3) y (x 2 x)(5 3x 2 ) 4) y (t 2)(t 1) 3 20 7 2 5) y = (x +3x-2) 6) y (x x) 7) y x2 3x 2 8) y x 4 6x 2 7 2x 3 2x 2 6x 5 2x 3x2 2x 1 9) y 10) y 11) y 12.y x 2 2x 4 x 2 1 2x 3 Bài 2. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1) y = sin2x – 2) y = sin5x – 2cos(4x 3) y 2sin 2x.cos3x 4) y sin 2x 1 cos2x +1) 5) y sin 2x 6) y sin 2 x cos3 x 7) y (1 cot x) 2 8) y cos x.sin 2 x 9) y= sin(sinx) 10) y = cos( x3 + x -2 ) 11) y sin2 (cos3x) 12) y = x.cotx 6 Bài 3. a) Cho f (x) 3x 1 , tính f ’(1) b) Cho f x x 10 . Tính f ' 2 Bài 4. Cho hàm số: y = x3 + 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong của trường hợp sau: a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1; b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31; c) Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3; 1 d) Vuông góc với đường thẳng : y = - x 5 . 16 Bài 5. Giải phương trình : y’ = 0 biết rằng: 3 2 4 2 4 3 1 1) y x 3x 9x 5 2) y x 2x 5 3) y x 4x 3 4) y sin 2x sin x 3 5) y cos x sin x x 6) y 3 sin x cos x x 2 Bài 6. Giải của bất phương trình sau: 1 1 1) y’ > 0 với y x3 3x2 2 2) y’ 0 với y x 4 2x 2 5) y’≤ 0 với y 2x x 2 x 1 Bài 7: Cho hàm số f x x3 x2 x 2 ( C ). a. Giải phương trình f ' x = 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) khi biết hoành độ tiếp điểm bằng -1. c.Tìm m để bất phương trình f ' x m với mọi giá trị thực của m Bài 8: Cho hàm số y 2x3 3x2 5 . ( C ) a. Giải phương trình f ' x = 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) khi biết hoành độ tiếp điểm bằng 1. c.Tìm m để bất phương trình f ' x m với mọi giá trị thực của x Bài 9: Cho hàm số f x x3 3x2 2 ( C ). a. Giải phương trình f ' x = 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) khi biết hoành độ tiếp điểm bằng 2. c.Tìm m để bất phương trình f ' x m với mọi giá trị thực của x 2
- x3 3 Bài 10: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. . ( C ) 3 2 a. Giải phương trình f ' x = 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) khi biết hoành độ tiếp điểm bằng 1. c.Tìm m để bất phương trình f ' x m với mọi giá trị thực của m II. PHẦN HÌNH HỌC Các dạng toán cơ bản: - Chứng mính hai đường thẳng vuông góc - Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc - Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng - Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng ; khoảng cách giứa hai đường thẳng chéo nhau, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA (ABCD); SA = a 6 . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD; 1)CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó. 2)Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP (ABCD). 3)CMR: BD (SAC) , MN (SAC). 4)Chứng minh: AN (SCD); AM SC 5) SC (AMN) 6)Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN SD 7)Tính góc giữa SC và (ABCD) 8)Hạ AD là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AP đồng phẳng. Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA (ABC) . Kẻ AH , AK lần lượt vuông góc với SB , SC tại H và K , có SA = AB = a . 1)Chứng minh tam giác SBC vuông . 2)Chứng minh tam giác AHK vuông và tính diện tích tam giác AHK . 3)Tính góc giữa AK và (SBC) . Bài 3. Cho tứ diện ABCD có (ABD) (BCD), tam giác ABD cân tại A; M , N là trung điểm của BD và BC a)Chứng minh AM (BCD) b) (ABC) (BCD) c) kẻ MH AN, cm MH (ABC) Bài 4. Cho tứ diện ABCD , tam giác ABC, tam giác ACD cân tại A và B; M là trung điểm của CD a)CM: (ACD) (BCD) b)kẻ MH BM chứng minh AH (BCD) c)kẻ HK (AM), cm HK (ACD) Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và a 6 SA . 2 a.Xác định góc giữa SC và mp(ABCD) b. Chứng minh BD (SAC). Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA (ABC). a. Xác định góc giữa SC và mp (ABC). b. Chứng minh CB (SAB). Bài 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; M, N là trung điểm của BB’ và A’B’ a)Tính d(BD, B’C’) b)Tính d(BD, CC’), d(MN,CC’) 3
- Bài 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=BC=a; AC=a 2 a)cmr: BC vuông góc với AB’ b)Gọi M là trung điểm của AC, cm (BC’M) (ACC’A’) c)Tính khoảng cách giữa BB’ và AC. Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh bên SA (ABC). a. Xác định góc giữa SB và mp (ABC). b. Chứng minh BC (SAC). Bài 10 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA (ABCD). a. Chứng minh CD (SAD). b. Xác định góc giữa SB và mp (ABCD). B. TRẮC NGHIỆM 3x4 2x5 2 3 Câu 1: Tính lim ? A. B. C. D. x 5x4 3x 2 5 5 Câu 2: Tính lim 3x2 3x 8 ? x 2 A. 2 B. 5 C. 10 D. 9 x 2 x 2 Câu 3: Tính lim ? A. 0 B.-1 C. 2 D. x 1 x 2 3x 2 3 x2 3 Câu 4. Giá trị của lim bằng: x 1 x3 2 3 a. 2 b. 1 c. -2 d. 2 n2 3n3 Câu 5. Giá trị của lim bằng: 2n3 5n 2 3 3 1 1 a. b. c. d. 2 2 2 5 x2 3x 4 Câu 6. Giá trị của lim bằng: x 4 x2 4x 5 5 a. b. c. 1 d. -1 4 4 x2 3x 2 , vôùi x 1 Câu 7. Giá trị của tham số m để hàm số f (x) x 1 liên tục tại x0 = 1 là: m, vôùi x=1 a. 1 b. -1 c. 2 d. -2 64 - x3 Câu 8. Tính lim , kết quả bằng: x® 4 4 - x a) 16; b) 24; c) 48; d) 64. x x Câu 9. Tính lim kết quả bằng: x 0 x x a) -1 ; b) 0 ; c) 2 ; d) + . x 1 Câu 10. Tính lim , kết quả bằng: x x2 1 a) 1 ; b) -1 ; c) 0 ; d) + . 1 x 1 Câu 11. lim x 0 x 4
- 1 1 a) ; b) ; c) ; d) 0. 2 2 2x5 x4 3 Câu 12. lim x 3x2 7 a) ; b) -2; c) 0; d) . x2 1 1 , khi x 0 Câu 13. Để hàm số f(x)= x liên tục tại x = 0 thì a=? 2a 2, khi x 0 a) a=1; b) a= -1; c) a=2; d) a= -2. Câu 14. lim ( x2 7x 1 x2 3x 2) =? x 7 7 a) ; b) ; c) ; d) - . 2 2 n Câu 15. Tính lim3 1 , kết quả bằng: 2n 2.3n 1 a) 3 ; b) -1 ; c) 1 ; d) -1 . 2 2 2 x3 + 27 Câu 16. Tính lim , kết quả bằng: x® - 3 x + 3 a) 3; b) 9; c) 15; d) 27. x 2 x Câu 17. Tính lim , kết quả bằng: x 0 x 2 x a) -1 ; b) 0 ; c) 2 ; d) + . x 2 Câu 18. Tính lim , kết quả bằng: x 2 x 2 a) + ; b) - ; c) 1 ; d) -1. 3x5 7x3 11 Câu 19. Tính lim kết quả bằng: x x5 x4 3x a) -3 ; b) 3 ; c) - ; d) 0. 3 2x 7 Câu 20. Tính lim , kết quả bằng: x 1 x2 1 a) -6 ; b) 1 ; c) -1 ; d) 6. 6 6 2x2 x 1 , khi x 1 Câu 21. Để hàm số f(x)= x 1 liên tục tại x = 1 thì m=? m, khi x 1 a) m=1 b) m=2 c) m=3; d) m=4. Câu 22. lim ( x2 3x 3 x2 8x) =? x 5 a) 5; b) ; c) - ; d) . 2 2n 3.5n Câu 23. Kết quả của lim bằng: 2n 1 5n 1 3 3 a) b) c) 3 d) 3 5 5 5
- 3n3 2n2 n Câu 24: Tính lim n2 4 3 1 A. B. C. D. 3 4 3 n 1 Câu 25: Tìm lim . A. 1 B. 1 C. 0 2 n D. 3n 5n lim Câu 26: Tính 2 5n 1 ? 1 3 A. 1 B. 0 C. D. 5 5 2.3n 2n Câu 27: Tính lim 4n 5 3 . . A. 0. B. 4 C. 4 D. . Câu 28: Tính lim(x2 3x) A. 6 B.8 C.10 D.12 x 2 x2 2x 15 Câu 29: Tìm lim x 3 x 3 1 A. B. 2 C. D. 8 8 Câu 30. Đạo hàm của hàm số tại là: A. 0B. 2C. 1D. 3 Câu 31. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(-2; 8) là: A. 12B. -12C. 192D. -192 Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng: A. B. C. D. Câu 33. Cho hàm số có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. B. C. D. Câu 34. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 35. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. 6
- Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 40. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 41. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. 1 Câu 42. Hàm số có y ' 2x là: x2 x3 1 3(x2 x) x3 5x 1 2x2 x 1 A. B.y C. D. y y y x x3 x x Câu 43. Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. sinx cos x Câu 44. Đạo hàm của hàm số y là: sinx-cos x A. B. C. D. Câu 45. Đạo hàm của hàm số là: . ' ' ' ' Câu 46 . Cho hình hộp ABCDA B C D . Chọn đẳng thức SAI? A.AC' CA' 2C'C 0 B. AC' A'C 2AC C.AC' A'C AA' D. CA' AC CC' Câu 47. Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG? 1 1 1 A.PQ (BC AD) B.PQ (CB DA) C.PQ BC AD D. PQ (BC AD) 2 2 4 Câu 48 . Qua một điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ( ) cho trước ? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 49 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =a 2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 50. Trong không gian cho 2 tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’, C’A. a) Xác định góc giữa AB,CC' ? A. 45o B. C.60 o D. 90o 120o 7
- b) Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hànhC. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 51. Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC’D’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O’. a) Xác định góc giữa AB,OO' ? A. 45o B. C.60 o D. 90o 120o b) Tứ giác CDD’C’ là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hànhC. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 52. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. C. Hai mặt phẳng ( ) và () vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc ( ) và một điểm B thuộc () thì ta có đường thẳng AB vuông góc với d. D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và () vuông góc với mặt phẳng () thì giao tuyến d của ( ) và () nếu có sẽ vuông góc với () Câu 53. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào dúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một mặt phẳng ( ) và một đường thẳng a không thuộc ( ) cùng vuông góc với đường thẳng b thì ( ) song song với a. Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh a và có góc a 6 Aµ 60o , SC và SC vuông góc với mp (ABCD). 2 a) Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) bằng? A. 30o B. 45o C. D60. o 90o b) Trong tam giác SCA kẻ IK vuông góc với SA tại K. Độ dài IK bằng? A. a B. a 2 C. a 3 D. a 2 2 2 3 c) Số đo góc B· KD ? A. 30o B. 45o C. D60. o 90o Câu 55. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa (ABC) và (ABD) bằng . Chọn khẳng định 1 1 1 đúng. A. 60o B. cos C. Dco.s cos 4 5 3 Câu 56. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Gọi là góc giữa (SAB) và (ABC). Chọn khẳng định đúng. 1 1 1 A. cos B. cos C. cos D. 60o 3 5 2 5 4 5 8
- Câu 57. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD). Chọn khẳng định đúng. 1 1 2 A. B . 60o cos C. D.cos cos 3 3 5 Câu 58. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = AB. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD). Chọn khẳng định đúng. 2 1 2 A. 60o B. Cco. s cD.os cos 3 3 5 Câu 59. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB = a nằm trong mặt phẳng (P). Cạnh AC = a 2 và tạo với (P) góc 60o . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. BC tạo với (P) góc B60. oBC tạo với (P) góc 45o C. BC tạo với (P) góc 30o D. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (P) là 45o Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A· BC 60o . Các a 3 cạnh SA, SB, SC đều bằng . Gọi là góc của hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD). Giá 2 trị tan bằng bao nhiêu? A. 5 3 B. 3 C. D2 . 5 3 5 Câu 61. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng nào sau đây có số đo bằng 45o ? A. (ABCD) và (AA’BB’) B. (ABA’B’) và (BB’CC’) C. (ADB’C’) và (A’D’BC) D. (ADB’C’) và (ABCD) Câu 62. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ADB’C’) và (AA’CC’). Chọn khẳng định đúng. A. 45o B. C . 30o D. 60o 90o Câu 63. Cho hình tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai. A. (ABE) (ADC) B. (ABD) (ADC) C. (ABC) (DFK)D. (ADC) (DFK) Câu 64. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với a đáy và SA . Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng bao nhiêu? 3 A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o Câu 65. Tứ diện SABC có (SBC) (ABC), SBC là tam giác đều cạnh a, ABC là tam giác vuông tại A và Bµ 30o . Gọi là góc giữa (SAB) và (ABC). Chọn khẳng định đúng. A. tan 2 3 B. tan 3 3 C. 60o D. 30o Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với (ABCD) và SA = a. Góc giữa (SBC) và (SCD) bằng bao nhiêu? A. 60o B. 30o C. 45o D. 90o Câu 67. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . Gọi góc giữa (SBC) và (SCD) là . Chọn khẳng định sai. 1 10 1 10 A. Bsi.n sin C. D.cos cos 2 4 2 4 2 4 2 4 9
- Câu 68. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (A’BD) không vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. (ACC’A’) B. (ABD’) C. (AB’D)D. (A’BC’) Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. AB = 2a, AD = DC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA =a 2 . Chọn khẳng định sai. A. (SBC) (SAC) B. (SBC) tạo với đáy góc C45. o(SCD) hợp với (BCD) góc 60o D. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) song song với AB. Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Gọi (P) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD). Diện tích của thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? a2 2 a2 3 a2 A. B. a2 C. D. 2 2 2 Câu 71. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của hình vuông ABCD, AB = a, Sp = 2a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD). Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Tam giác cânB. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang vuông Câu 72. Cho tam giác cân ABC có đường cao AH = a 3 , đáy BC = 3a. BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A là hình chiếu vuông góc của A lên (P). Biết tam giác ABC vuông tại A. Gọi là góc giữa (P) và (ABC). Chọn khẳng định đúng. 2 A. 45o B. C60. o D. 30o cos 3 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người lập Nguyễn Thị Minh Hương Đặng Thị Thủy Trần Thị Hoài Thu 10