Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Hóa học Lớp 10
- ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10 Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số khối của X là A. 35 B. 24 C. 27 D. 28 39 Câu 2: Số nơtron của nguyên tử 19 K là A. 20 B. 19 C. 39 D. 58 Câu 3: Nguyên tử M có Z=16. M là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Có thể là kim loại hoặc phi kim Câu 4: Ion Y2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của Y là: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p63d2 D. 1s22s22p63s23p4 Câu 5: Số oxi hóa của N trong HNO3 và NH3 lần lượt là A. -3 ; +5 B. +6; -3 C. +5; -3 D. +4; -5 Câu 6: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: A. 12,500 B. 12,011 C. 13,022 D. 12.055 Câu 7: Nguyên tố Q (Z=20). Vị trí của nguyên tố Q trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm IIIB Câu 8: Nguyên tố G thuộc chu kỳ 4, nhóm VB. Vậy G có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p3. Câu 9: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA biến đổi như thế nào? A. tăng B. không đổi C. giảm rồi tăng D. giảm Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất khử có số oxi hóa biến đổi như thế nào? A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Giảm rồi tăng Câu 11: Cho các nguyên tố 11X, 19Y, 12R. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải của 3 nguyên tố trên là: A. R, Y, X.B. R, X, Y.C. Y, R, X.D. X, Y, R. Câu 12: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3. Trong hợp chất khí với hidro chứa 94,12% R về khối lượng. R là: A. Se B. N C. P D. S Câu 13: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là: A. Flo B. Clo C. Oxi D. Nitơ Câu 14. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. K2O. C. NH3. D. H2O. Câu 15. Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực? A. NaCl B. N2 C. H2 D. HCl Câu 16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaO + CO2 → CaCO3 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O D. HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là : A. Al và Cl. B. Na và S. C. Mg và Ca. D. Si và O. Câu 18: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ? A. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô 19, chu kì 3, nhóm IA Câu 19: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO + O 2 2 Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là : A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá C. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử Câu 20: Cho phản ứng: a Al + b HNO c Al(NO ) + d NH NO + e H O. 3 3 3 4 3 2 Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng : A. 11 B. 23 C. 17 D. 12 Câu 21: Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là: A. Fe+2HCl FeCl + H B. Fe3O4 + 8HCl FeCl + 2FeCl3 + 4H2O 2 2 2
- C. FeCl +Fe 3FeCl D. Fe + CuSO FeSO + Cu 3 2 4 4 Câu 22: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào trong các kim 2 loại sau : A. Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 23: Nguyên tố Mg có 2 đồng vị. Biết số hạt không mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và khối lượng 12 nguyên tử trung bình của Mg là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị nặng là : A. 31% B. 6,9% C. 69% D. 3,1% Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là A. 29. B. 27 C. 28. D. 26. Câu 25: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 26: Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là: A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+ Câu 27: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA? A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững. B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường. C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm. D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng. 2+ 2- 3+ 2- + 3+ + 2- – Câu 30: Cho các ion sau: Mg , SO4 , Al , S , Na , Fe , NH4 , CO3 , Cl . Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2. Câu 31: Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C . Số proton và số electron của nguyên tử là: A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16 Câu 32: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 56 3 Câu 33: Số electron trong ion 26 Fe là: A. 23 B. 26. C. 29. D. 30 Câu 34: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 35: Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 II. Tự luận Câu 1. Hoà tan 13,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì kế tiếp bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. a) Xác định tên hai kim loại và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Cho dung dịch X ở trên tác dụng với 300 ml dd AgNO3 2M thu được m gam kết tủa. Tìm m. Câu 2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử sau. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự khử và sự oxi hóa: a. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O b. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O c. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O d. H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + K2SO4 + MnSO4 + H2O to e. Fe(OH)2 + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O f. Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Câu 3. Hòa tan hết 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kế tiếp nhau cùng thuộc nhóm IA vào 194,4 gam H 2O (dư) thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). a. Tính số mol khí H2, tính tổng số mol 2 kim loại trong 12,4 gam hhX. b. Tính M trung bình của hhX. Xác định tên 2 kim loại trong hhX c. Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan trong dung dịch Y?