Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Quang Phú

doc 29 trang thaodu 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Quang Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_bui_quang_phu.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Bùi Quang Phú

  1. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông TỔNG HỢP ÔN TẬP CÁC NỘI DUNG HÓA HỌC HỮU CƠ Chương I. ESTE – LIPIT Câu 1. Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3. Câu 2. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3. Câu 3. Đun nóng vinyl acetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3–CH=O. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH3CH2COONa và CH3OH. Câu 4. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO–C(CH3)=CH2. B. HCOO–CH=CH–CH3. C. CH3COO–CH=CH2. D. CH2=CH–COO–CH3. Câu 5. Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOO–CH3. B. CH3–COOH C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 6. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Chất X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. Chất X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3–COOH, CH3–COO–CH3. B. (CH3)2CH–OH, H–COO–CH3. C. H–COO–CH3, CH3–COOH. D. CH3–COOH, H–COO–CH3. Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH2=CH2, CH3COOH. Câu 8. Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 9. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. CH3COO–CH=CH2 có khả năng trùng hợp tạo ra polime. B. CH3COO–CH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 hoặc cộng H2/Ni, t°. C. CH3COO–CH=CH2 tác dụng với thu được muối và anđehit. D. CH3COO–CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng NaOH với CH2=CH–COOCH3. Câu 11. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC6H5. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH=CH2. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2). C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa. D. đốt cháy este no, đơn chức thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước. Câu 13. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ là A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK. Câu 14. Cho các phát biểu sau: a. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. b. Lipit gồm có chất béo, sáp, stearoid, photpholipit, c. chất béo đều là các chất lỏng. Trang 1/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  2. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông d. ở nhiệt độ phòng, khi chất béo chứa gốc axit không no thì chất béo ở trạng thái lỏng. Khi chất béo chứa gốc axit no thì chất béo ở trạng thái rắn. e. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. f. chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật. Những phát biểu đúng là A. a, b, c, d và e. B. a, b, d, e và f. C. a, b, c, d. D. a, b, d, e. Câu 15. Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit stearic, oleic và pamitic? A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 Câu 16. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng: axit axetic, phenol, etyl acrylat. A. Quì tím B. CaCO3. C. dung dịch NaOH D. dung dịch Br2. Câu 17. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. Tên của X là A. metyl benzoat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat Câu 18. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là A. CH3–COO–CH=CH2. B. HCOO–CH2–CH=CH2. C. HCOO–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–COO–CH3. Câu 19. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO–CH3. B. CH3COO–C2H5. C. HCOO–C3H7. D. C2H5COO–CH3. Câu 20. Cho X, Y có cùng công thức phân tử là C2H4O2 và đều tham gia phản ứng tráng gương. X tác dụng được với Na, Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là A. CH3CHO, HCOOCH3. B. HCOOCH3, CH3COOH C. HO–CH2–CHO, CH3COOH. D. HO–CH2–CHO, HCOOCH3. Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 23. Este X no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 25. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,7% Câu 26. Hỗn hợp X gồm 2 este C3H6O2 và C4H8O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam 2 muối và 3,68 gam ancol duy nhất có tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Công thức phân tử của 2 este là A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3. B. CH3COOCH3 và HCOOCH3. C. C3H7COOCH3 và CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5. Câu 27. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 là 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là A. HCOOC2H5; CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3; CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7; CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7; CH3COOCH3. Câu 28. Đun 9,9 gam phenyl benzoat với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 21,6 gam C. 13 gam D. 15 gam Trang 2/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  3. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Câu 29. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được 9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit và Y là este. C. Y là axit và X là este. D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. Câu 30. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được 9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit và Y là este. C. Y là axit và X là este. D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. Câu 31. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được 9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit và Y là este. C. Y là axit và X là este. D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. Câu 32. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu được 9,60 gam chất rắn; từ Y thu được 6,80 gam chất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đồng phân của nhau. B. X là axit và Y là este. C. Y là axit và X là este. D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. Câu 33. Công thức nào là công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở? A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n–2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 34. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3, có tên là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 35. Công thức nào là công thức của este có tên metyl propionat? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 36. Tristearin có công thức thu gọn là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 37. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của X? A. C2H5COOH. B. HO–C2H4–CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 38. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử là C4H8O2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39. Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH? A. 2. B. 3 C. 4 D. 6. Câu 40. Xét về mặt cấu tạo, chất béo thuộc loại hợp chất A. Ancol B. Ester C. Protein D. Anđehit Câu 41. Cho hai axit béo RCOOH và R'COOH tác dụng với glixerol. Số trieste tối đa thu được chứa cả hai gốc axit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 42. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất so với các chất còn lại? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH Câu 43. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 44. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất béo đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng. B. Chất béo nhẹ hơn nước. C. Chất béo không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Trang 3/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  4. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông D. Dầu ăn và dầu nhớt hiện nay không có cùng thành phần nguyên tố. Câu 45. Khi xà phòng hóa tripanmitin bởi NaOH ta thu được sản phẩm nào sau đây? A. C17H35COONa và glyxerol. B. C15 H31COONa và glyxerol. C. C15 H29COONa và glyxerol. D. C17H33COONa và glyxerol. Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa từ chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. Câu 47. Vì sao dầu thực vật ở trạng thái lỏng? A. Vì chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Vì chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. C. Vì chứa chủ yếu các gốc axit thơm. D. Vì chứa chủ yếu các gốc axit béo tự do. Câu 48. Một este X có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 49. Chất béo triolein phản ứng được với dãy các chất nào sau đây? + A. NaOH, Cu(OH)2, H2. B. NaOH, H2, Br2, H2O/H . + C. H2O/H , NaOH, Cu(OH)2, Br2. D. KOH, H2, Br2, AgNO3/NH3. Câu 50. Khi cho chất X có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. HOC2H4CHO. Câu 51. Một este X có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 52. Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với chất nào? A. CH2=CH–OH. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH–ONa. Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 54. Làm bay hơi 2,58 gam este đơn chức X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,96 gam ôxi cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH2 =CH–COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 55. Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử là C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol và bao nhiêu gam muối? A. 4,2 gam B. 3,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam Câu 56. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam Câu 57. Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O2. Cho 0,1 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 8,2 gam muối khan. Chất Y có công thức cấu tạo là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 58. Cho 4,4 gam một este no, đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 4,8 gam muối natri. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 59. Đun nóng 3,6 gam axit axetic với 3,68 gam ancol etylic có H2SO4 đặc xúc tác. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? Biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%. A. 5,281g B. 5,152g C. 6,892g D. 4,224g Trang 4/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  5. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Câu 60. Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Cho 4,4 gam X tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8 gam muối natri. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 62. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên của X là A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. propyl axetat Câu 63. Cho X là este no, đơn chức có tỉ khối hơi so với khí mêtan là 5,5. Đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 64. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 9,2 gam glyxerol. Giá trị của m là A. 89gam. B. 198 gam. C. 890 gam. D. 8,9 gam. Câu 65. Chất nào sau đây là este? A. C2H5OHB. CH 3COOC2H5. C. CH3–COOH D. CH3CHO Câu 66. Dầu chuối là este isoamyl axetat được điều chế từ A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2CH2OH B. CH3COOH và C2H5OH C. C2H5COOH và C2H5OH D. CH3COOH và (CH3)2CH–CH2–OH Câu 67. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất gồm A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O.C. H 2O và CO2. D. NH3 và H2O. Câu 68. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao.B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni, t°). C. Oxi hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa. Câu 69. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 g.B. 3,28 g. C. 10,4 g. D. 8,2 g. Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau khi xà phòng hóa cân được 15 gam. Tỉ lệ mol giữa hai muối natri fomat và natri axetat là A. 1 : 2. B. 3 : 5. C. 2 : 1.D. 1 : 1. Câu 71. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 33,3% B. 42,30% C. 57,68%D. 59,46% Câu 72. Chất béo là A. đieste của glixerol với các axit béo. B. trieste của glixerol với các axit béo. C. trieste của glixerol và các axit no, mạch hở. D. monoeste của glixerol với axit béo. Câu 73. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH. Câu 74. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi cho 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic. Giả sử phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. A. 125 gamB. 150gam C. 175gam D. 200gam Câu 75. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là Trang 5/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  6. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 77. Ester metyl acrylat có công thức là A. CH3COO–CH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. CH2=CH–COOCH3. D. HCOO–CH3. Câu 78. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong các chất đó, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 79. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 80. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 81. Đốt cháy a gam một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 gam hơi nước, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). Số đồng phân của este X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 82. Cho 11 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5 gam CO2 và 9 gam nước. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC4H9. Câu 83. Khi đốt cháy hoàn toàn a gam chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Biết X là hợp chất đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Công thức của X là A. CH3COO–CH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CH–COOH D. CH2=CH–COOCH3. Câu 84. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Đun 4,4 gam X với dung dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, thu được 4,1 gam muối. X có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 85. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A . 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 86. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3; CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7. C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. Câu 87. Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua lượng dư dung dịch nước vôi trong tạo ra 22,5 gam kết tủa. Tên gọi của 2 este là A. etyl fomat; metyl axetat B. etyl axetat; metyl propionat C. propyl fomat và metyl axetat D. etyl axetat; propyl fomat Chương II: Cacbohiđrat Câu 88. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đó là đường A. saccarozơ B. fructozơ C. mantozơ D. glucozơ Câu 89. Tinh bột được tạo từ cây xanh nhờ quá trình quang hợp (khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí). Để có 8,1 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) cần cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp là A. 22400 lít B. 48400 lít C. 13440 lít D. 14300 lít Câu 90. Phân tử mantozơ được cấu tạo từ A. gốc α–glucozơ và β–fructozơ. B. gốc β–glucozơ và α–fructozơ. C. 2 gốc α–glucozơ. D. 2 gốc β–glucozơ. Trang 6/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  7. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Câu 91. Tính chất đặc trưng của saccarozơ: (1) polisaccarit; (2) tinh thể không màu; (3) khi thủy phân tạo glucozơ và fructozơ; (4) tham gia phản ứng tráng bạc; (5) phản ứng với đồng (II) hidroxit. Những tính chất nào đúng? A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 4, 5D. 2, 3, 5. Câu 92. Cây xanh thực hiện phản ứng quang hợp: 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2. Để thu được 1 tấn tinh bột cần bao nhiêu tấn nước và bao nhiêu m³ CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn? A. 0,667 tấn và 0,83 m³ B. 0,711 tấn và 0,93 m³ C. 0,556 tấn và 0,83 m³ D. 0,456 tấn và 0,93 m³ o Câu 93. Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và oxi hóa. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. chỉ thể hiện tính oxi hóa. Câu 94. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu xuất cả quá trình là A. 26,4%. B. 18,27%. C. 54,7%. D. 62,4%. Câu 95. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là A. glucozơ. B. fructozơ.C. sacarozơ. D. mantozơ Câu 96. Tính khối lượng bột gỗ có tỉ lệ xenlulozơ là 90% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml cồn 90°. Biết khối lượng riêng của cồn nguyên chất là 0,80 g/ml. A. 1120 g B. 1800 g C. 1620 gD. 1296 g Câu 97. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glixerol. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 98. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi thực hiện phản ứng A. thủy phân hoàn toàn cả hai chất. B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. đốt cháy hoàn toàn cả hai chất. D. tráng gương. Câu 99. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 100. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 101. Đồng phân của saccarozơ là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 102. Một chất thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit. Câu 103. Saccarozơ và glucozơ đều A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Câu 104. Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ. Câu 105. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 106. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 107. Glucozơ thuộc loại A. polime. B. amin. C. monsaccarit. D. đisaccarit. Câu 108. Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109. Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là Trang 7/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  8. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. anđehit axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ. C. axit fomic, glucozơ, mantozơ. D. rượu etylic, glucozơ, mantozơ. Câu 110. Cacbohiđrat thuộc loại A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH (hiđroxyl) và –CHO (cacbonyl). D. hợp chất chỉ có trong thực vật. Câu 111. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ? A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm C. dung dịch nước brom D. dung dịch CH3COOH và H2SO4 đặc Cu(OH) /OH to Câu 112. Cacbohiđrat X tham gia sơ đồ: X 2  dung dịch Y xanh lam  kết tủa đỏ gạch. Chất X không thể là A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 113. Phân tử saccarozơ được tạo bởi A. gốc α–glucozơ và α–fructozơ B. gốc α–glucozơ và β–fructozơ C. gốc α–glucozơ và β–glucozơ D. gốc β–glucozơ và β–fructozơ Câu 114. Cacbohiđrat nào sau đây có thể sản xuất tơ nhân tạo? A. tinh bột B. saccarozơ C. xenlulozơ D. mantozơ Câu 115. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) mantozơ; (Z) saccarozơ; (T) xenlulozơ. Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. Z và T B. Y và Z C. X và Y D. X và Z Câu 116. Cho các chất sau: (1) xenlulozơ; (2) amylozơ; (3) mantozơ; (4) saccarozơ; (5) amylopectin. Những chất nào khi thủy phân đến cùng đều cho glucozơ? A. 1 và 2 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 5 D. 1 và 5 Câu 117. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol; (H) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là A. X, Z, H B. Y, T, H C. X, T, Y D. Y, Z, H Câu 118. Glucozơ tác dụng được với các chất nào dưới đây? o 1. Cu(OH)2. 2. H2 (Ni, t ) 3. AgNO3/NH3. 4. CH3COOH / H2SO4 đặc xúc tác A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 1 và 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 119. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng enzim xúc tác. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t°. Câu 120. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. tráng bạc C. trùng ngưng D. thủy phân Câu 121. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 80% là A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít Câu 122. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 g B. 9,0 g C. 36,0 g D. 18,0 g Câu 122. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M B. 0,10M C. 0,01M D. 0,02M Câu 123. Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là A. 29,7 tấn B. 33,0 tấn C. 26,73 tấn D. 25,46 tấn Câu 124. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc có H2SO4 đặc, nóng xúc tác. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là Trang 8/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  9. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg Câu 125. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất đạt 80% là A. 2,25 gam B. 1,82 gam C. 1,44 gam D. 1,80 gam Câu 126. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng D. Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 127. Để thu được 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là A. 4595 g. B. 4468 g. C. 4959 g. D. 4995 g Câu 128. Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân trong môi trường axit saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng cho kết tủa màu đỏ gạch. Câu 129. Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3. C. dung dịch brom D. CH3OH/HCl Câu 130. Trong các công thức sau công thức nào của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)5]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)2]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 131. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 132. Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, ancol etylic. thuốc thử nào sau đây có thể phân biêt các dung dịch trên? – A. Cu(OH)2/OH . B. dung dịch brom C. Na D. AgNO3/NH3. H O/H enzim enzim Y/H SO Câu 133. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ 2  X  Y  Z 24 T. Công thức cấu tạo của chất T là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. C2H5COOCH3. Câu 134. Cho dãy chất axit acetic, etilen glicol, glucozơ, saccarozơ, glyxerol, rượu etylic. Có bao nhiêu dung dịch các chất trên hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 135. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị m là A. 45,0 g B. 22,5 g C. 14,4 g D. 11,25 g Câu 136. Cho 5 kg glucozơ chứa 10% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến lượng ancol bị hao hụt 10%. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Khối lượng dung dịch rượu etylic 36° thu được là A. 2,07 kg B. 4,60 kg C. 3,68 kg D. 6,67 kg Câu 137. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam Câu 138. Cho m gam tinh bột thủy phân và lên men thành ancol etylic với hiệu xuất cả quá trình là 81%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hòan toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 55 g kết tủa. Giá trị của m là A. 45 gam B. 55 gam C. 65 gam D. 50 gam Chương 3: Amin – Aminoaxit Câu 139. Chất thuộc loại amin bậc hai là A. CH3CH2NH2. B. CH3–NH–CH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N Câu 140. Chất nào sau đây thuộc loại amin thơm? A. etyl amin. B. anilin C. đimetyl amin D. benzyl clorua Câu 141. Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm? A. phenyl amin. B. amoniac C. etyl amin. D. benzyl amin. Câu 142. Nhận xét nào dưới đây là không đúng? Trang 9/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  10. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. anilin có tính bazơ yếu B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước C. anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom D. anilin tan được trong dung dịch HCl Câu 143. Chọn câu phát biểu sai. A. các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường B. các amino axit đều là chất lưỡng tính C. các amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH trong phân tử D. các amino axit đều không làm đổi màu quì tím Câu 144. Chất H2N–CH2–COOH có tên là A. axit aminopropionic B. axit aminoaxetic C. axit α–amino propionic D. axit glutamic Câu 145. Amino axit có 2 nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau: A. Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 146. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3–COOH B. H2NCH2COOH C. H2N–[CH2]4–CH(NH2)COOH D. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH Câu 147. Peptit chứa 3 gốc α–amino axit thì gọi là A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. polipeptit Câu 148. Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có A. màu vàng B. màu tím C. màu xanh D. màu đỏ Câu 149. Chất HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH có tên là A. Glyxin B. alanin C. axit glutamic D. lysin Câu 150. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 151. Phát biểu không đúng là A. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra ancol etylic B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ D. Đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit Câu 152. Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 Câu 153. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Câu 154. Thứ tự các chất xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là A. C3H8 < CH3CHO < CH3COOH < CH2CH2OH < H2NCH2COOH. B. C3H8 < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3COOH < H2NCH2COOH. C. CH3CHO < C3H8 < CH3CH2OH < CH3COOH < H2NCH2COOH. D. C3H8 < CH3CHO < CH3CH2OH < H2NCH2COOH < CH3COOH. Câu 155. Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu giấy quỳ tím A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin C. Alanin, lysin, anilin D. Anilin, glyxin, valin Câu 156. Khi thủy phân hoàn toàn 43,4 gam một peptit X mạch hở thu được 35,6 gam alanin và 15 gam glixin. Có thể kết luận X là A. tripeptit gồm 2Gly và 1Ala. B. hexapeptit gồm 4Ala và 2Gly. C. tripeptit gồm 2Ala và 1Gly. D. tetrapeptit gồm 2Ala và 2Gly. Câu 157. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể hiện tính bazơ của amin? Trang 10/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  11. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông + – A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3 + OH . B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 3+ + C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3 . D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2↑ + H2O Câu 158. Thuốc thử không thể phân biệt được các chất lỏng phenol, anilin và benzen là A. Dung dịch brom B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl và dung dịch brom D. Dung dịch NaOH và dung dịch brom Câu 159. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết. B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách đehalogen hóa thu được anilin. C. Hòa tan trong d d NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen. Câu 160. Cho 4 ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau (1) benzen + phenol (2) anilin + dung dịch H2SO4 dư (3) anilin + dung dịch KOH (4) anilin + nước Các ống nghiệm có sự tách lớp thành 2 lớp chất lỏng là A. 1, 2, 3 B. 4 C. 3 và 4D. 1, 3, 4. Câu 161. Để khử nitro benzen thành anilin người ta thường dùng (1) Khí H2. (2) Muối FeSO4. (3) Khí SO2. (4) Fe + dung dịch HCl. A. 1 và 4 B. 2 C. 1 và 3D. 4 Câu 162. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X no,đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam nước. Chất X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 163. Phân tích 6 gam một chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2; 7,2 gam nước và 2,24 lít khí N2 (đktc). Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl. A. CH4N, C2H8N2. B. CHN, C2H8N2. C. C2H4N, C2H6N2. D. CH4N2, C2H8N4. Câu 164. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc I, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hai amin trên có công thức phân tử lần lượt là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. Câu 165. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%. A. 346,7 gB. 362,7 g C. 436,4 g D. 358,7 g Câu 166. Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân là amino axit? A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 167. Cho các dung dịch chứa các chất sau: (1) anilin; (2) CH3–NH2; (3) glyxin; (4) axit glutamic (HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH); (5): NH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch của chất nào kể trên làm quỳ tím hóa xanh? A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 4C. 2 và 5 D. 2, 3, 5 Câu 168. Cho 3 amino axit X, Y, Z. Có bao nhiêu tripeptit khác nhau, mỗi tripeptit đều chứa X, Y, Z. A. 5B. 6 C. 7 D. 8 Câu 169. Chất tác dụng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3–COOH Câu 170. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 171. Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan. Công thức phân tử của (X) là A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O2N D. C4H9O2N Câu 172. Điều nào sau đây sai? A. Các amin đều có tính bazơ. Trang 11/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  12. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do. Câu 173. Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) dimetylamin. Lực bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (3) < (1) < (4) < (2)D. (3) < (1) < (2) < (4) Câu 174. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là A. 4,50 g.B. 4,65 g. C. 9,30 g. D. 4,56 g. Câu 175. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có chứa 68,97% khối lượng cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của A là A. C2H7N.B. C 5H13N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 176. Khi thủy phân tripeptit H2N–CH(CH3)CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ tạo ra các aminoaxit là A. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH; H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH; H2NCH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH Câu 177. Khi viết đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét: 1. Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân C4H11N. 2. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc I. 3. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc II. 4. C4H11N có 1 đồng phân amin bậc III. 5. C4H10O có 7 đồng phân ancol no và ete no. Các nhận xét đúng gồm A. 1, 2, 3, 4B. 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5 Câu 178. Polipeptit là hợp chất được hình thành từ các A. phân tử α–amino axit. B. phân tử axit và ancol. C. phân tử axit và anđêhit. D. phân tử ancol và amin. Câu 179. Trong cơ thể protein chuyển hóa thành A. các axit béo.B. các amino axit. C. gốc glucozơ. D. các axit hữu cơ. Câu 180. Khi đốt cháy một chất đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí CO2 và hơi H2O là 2 : 3. Các khí đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của amin là A. CH5N B. C2H7NC. C 3H9N D. C4H11N Câu 181. Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (2) < (3) < (4) < (1) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 182. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat là A. phân tử protein luôn có chứa nhóm OH. B. protein luôn là chất hữu cơ no. C. protein không bị thủy phân.D. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. Câu 183. Bột ngọt hay mì chính có công thức cấu tạo là A. HOOC–(CH2)3–CH(NH2)–COOK.B. HOOC–(CH 2)2–CH(NH2)–COONa. C. CH3–CH(CH3)–CH(NH2)–COOLi. D. NaOOC–(CH2)2–CH(CH3)–COONa. Câu 184. Những chất nào sau đây không là α–amino axit: (1) CH3–CH(NH2)–COOH, (2) CH3CH(NH2)– CH(CH3)–COOH, (3) H2N–CH2–COOH, (4) H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH, (5) CH2(NH2)CH2COOH. A. Chỉ có 5. B. (2) và (4). C. (1), (3) và (4).D. (2) và (5). Câu 185. Trong các chất sau, những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau? (1) CH3–CH(NH2)–COOH, (2) CH2(NH2)CH2–COOH, (3) CH3CH2–COONH3CH3, (4) H2N–CH2–COOCH3, (5) CH3–CH2–COONH4, (6) CH2=CH–COONH4. A. (1), (2).B. (1), (2), (4), (6). C. (3), (5). D. (1), (2) và (4). Câu 186. Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau trong dung dịch? Trang 12/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  13. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. H2NCH2COOH; NaOH.B. H 2NCH2COONa; KOH. C. H2NCH2COOH; C2H5OH (khí HCl) D. H2NCH2COONH4 và NaOH. Câu 187. Những hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? (1) H2NCH2COOH, (2) CH2=CH–COONH4, (3) H2NCH2COONa, (4) H2NCH2COOCH3, (5) CH3– CH(NH3Cl)–COOH. A. Chỉ có 1B. 1 và 2 C. 1, 2 và 4 D. 1, 3 và 5 Câu 188. Cho các chất: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5OH, H2NCH2COOC2H5, H2NCH2COONa, CH3NH3Cl, HOOC–CH2–NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 6C. 5 D. 4 Câu 189. Chọn phát biểu đúng. A. Axit aminoaxetic có tính lưỡng tính. B. Các amin đều có tính bazơ và làm quỳ tím hóa xanh. C. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn amoniac. D. Amino este (H2N–R–COOR’) phản ứng được với dung dịch NaOH do có tính axit. Câu 190. Cho 7,5 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch thu được 11,15 gam muối. Giá trị của V là A. 100 ml.B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml. Câu 191. Trong phân tử pentapeptit chứa A. 4 liên kết peptit và 5 gốc α–amino axit. B. 4 liên kết peptit và 4 gốc α–amino axit. C. 3 liên kết peptit và 4 gốc α–amino axit. D. 5 liên kết peptit và 6 gốc α–amino axit. Câu 192. Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl là A. H2N–CH2COOH, C2H5NH2, CH3COONH4. B. C6H5OH, H2N–CH2COOH, C6H5NH2. C. C2H5NH2, CH3NH3Cl, CH3–COONa. D. C2H5NH2, CH3NH3Cl, CH3–COOH. Câu 193. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. C6H5OH, H2N–CH2–COOH, CH2(NH2)–COOCH3. B. H2N–CH2COOH, C2H5NH2, CH3–COONH4. C. C6H5OH, H2N–CH2COOH, CH2(NH2)COONa. D. C2H5NH2, CH3NH3Cl, CH3–COOH. Câu 194. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn dung dịch chứa 22,05 gam axit glutamic là A. 150 ml. B. 450 ml.C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 195. Dung dịch amino axit (T) chứa x nhóm NH2 và y nhóm COOH. Khi cho 0,1 mol (T) tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 3,65 gam HCl và cũng 0,1 mol (X) tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị x và y lần lượt là A. x = y =1. B. x = 2 và y = 1. C. x = y = 2.D. x = 1 và y = 2. Câu 196. Cho 0,1 mol glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch (Y). Cho dung dịch (Y) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ (Z). Giá trị m là A. 13,35. B. 9,70. C. 15,11.D. 11,15. Câu 197. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. Nếu thủy phân không hoàn toàn (X) chỉ thu được các đipeptit: Ala–Val, Val–Gly, Gly–Ala. Thứ tự các amino axit trong phân tử (X) là A. Gly–Ala–Val–Gly–Ala. B. Gly–Ala–Val– Ala–Gly C. Ala–Val–Ala–Gly–Gly. D. Val–Gly– Ala–Gly–Ala Câu 198. Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất: Ba(OH)2, CH3OH, HCl, Cu, C2H5OH, Na2SO4, Ag, KCl, H2SO4. A. 4 B. 6C. 5 D. 7 Câu 199. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai có công thức phân tử C4H11N? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 200. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH2NH2. Trang 13/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  14. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Câu 201. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. nước Br2. D. dung dịch HCl Câu 202. Cho các chất: (1) C6H5NH2 ; (2) (C2H5)2NH; (3) C2H5–NH2; (4) NaOH; (5) NH3. Dãy nào gồm các chất được sắp xếp tăng dần lực bazơ là A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 2< 5 < 3 < 4 C. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 D. 2 < 1 < 3 < 5 < 4 Câu 203. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đều đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N Câu 204. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Glixin (H2NCH2COOH) B. Lizin (H2N[CH2]4CH(NH2)–COOH) C. Metyl amin CH3NH2. D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) Câu 205. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với hợp chất CH3–CH(NH2)–COOH? A. Axit 2–aminopropanoic. B. Axit α–aminopropionic. C. Glixin. D. Alanin. Câu 206. Thuốc thử nào dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala? A. Cu (OH)2 trong dung dịch kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 207. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đipeptit là những phân tử chứa 2 gốc α–aminoaxit. B. Trong phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit. – C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2/OH tạo phức chất màu tím D. Từ 3 phân tử α–aminoaxit khác nhau có thể thu được 6 tripeptit đồng phân. Câu 208. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại đipeptit? A. H2N–CH2CONH–CH2CONH–CH2–COOH B. H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH C. H2N–CH2–CH2CONH–CH2–COOH D. H2N–CH2CONH–CH2–CH2–COOH Câu 209. Nhận xét nào sau đây là không đúng. A. Peptit khi thủy phân hoàn toàn thành các α–amino axit nhờ xúc tác B. Các amin đơn chức có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3 là những chất khí. – C. Các đipeptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH . D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch Câu 210. Hợp chất A là một α– aminoxit. Cho A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M, sau đó đem cô cạn thu được 9,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N–CH2CH2COOH B. H2N–CH2COOH C. CH3CH(NH2)–COOH D. H2N–CH(CH3)–CH2COOH Câu 211. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư, người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43. Câu 212. Cho 0,1 mol α–aminoaxit A (có một nhóm amino và một nhóm chức cacboxyl trong phân tử) tác dụng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối. Chất A là A. Glyxin. B. Alanin. C. Phenyl alanin. D. Valin. Câu 213. Cho 20 gam hỗn hợp gồm các amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 640 ml. C. 480 ml. D. 320 ml. Câu 214. Có bao nhiêu amin thơm chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 215. Chất C6H5CH2–NH2 có tên là A. Phenyl amin. B. Benzyl amin. C. Anilin. D. Phenyl metyl amin. Câu 216. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 g. B. 12,95 g C. 12,59 g. D. 11,85 g Trang 14/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  15. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Câu 217. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 218. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin X là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 219. Tên không phù hợp với chất CH3CH(CH3)–CH(NH2)–COOH là A. Axit 3–metyl–2–aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2–amino–3–metylbutanoic. D. Axit α–aminoisovaleric. Câu 220. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH, H2N–CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 221. Este A được điều chế từ α–amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là A. CH3CH(NH2)COOCH3. B. H2N–CH2CH2COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2CH(NH2)COOCH3. Câu 222. Chỉ số pH của dung dịch theo thứ tự tăng dần là A. CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2. C. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2. D. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH Câu 223. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có H2N–CH2–COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N–CH2COOC3H7. B. H2N–CH2COOC2H5. C. H2N–CH2COO–CH3. D. H2N–CH2CH2COOH. Câu 224. H2N–CH2CH2COOH không tác dụng được các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, H2SO4. B. KOH, C2H5OH C. H2SO4, C2H5OH D. HCl, CuO Chương 4. Polime Câu 225. Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristearin B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tinh bột Câu 226. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Propilen B. Stiren C. Buta–1,3–đienD. Toluen Câu 227. Tơ nilon–6 thuộc loại tơ thuộc loại tơ A. nhân tạo B. tự nhiênC. poliamit D. polieste Câu 228. Xenlulozơ triaxetat được xem là A. Chất dẻo B. Tơ tổng hợpC. Tơ bán tổng hợp D. Tơ thiên nhiên Câu 229. Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thủy tinh hữu cơ có hiệu suất 90%? A. 2,25 kgB. 13,5 kg C. 150 kg D. 13,5 kg Câu 230. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng của bình thay đổi như thế nào? A. Tăng 4,4 gamB. Tăng 6,2 gam C. Giảm 3,8 gam D. Giảm 5,6 gam Câu 231. Sản phẩm trùng hợp của buta–1,3–đien với CH2=CH–CN có tên gọi thông thường là A. Cao su B. Cao su buna C. Cao su buna–N D. Cao su buna–S Câu 232. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome là A. buta–1,3–đien và stiren B. 2–metylbuta–1,3–đien C. buta–1,3–đien D. buta–1,2–đien Câu 233. Cứ 2,62 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong cao su trên là A. 2/3 B. 1/3 C. 1/2 D. 3/5 Câu 234. Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon– 6,6? Trang 15/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  16. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. Axit ađipic và etylen glicol B. Axit picric và hexametylen điamin C. Axit ađipic và hexametylen điamin D. Axit glutamic và hexametylen điamin Câu 235. Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nitron" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm? A. Poli(metyl metacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinyl clorua) D. Poli(phenol–fomanđehit) Câu 236. Trong số các polime tổng hợp sau đây: nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thủy tinh hữu cơ (4), tơ nilon–6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 237. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào sau đây? A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được Câu 238. Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) tơ nilon, (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ? A. (1), (2) và (6) B. (2), (3) và (7) C. (2), (5) và (7) D. (5), (6) và (7) Câu 239. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền? A. Tơ nilon– 6,6, tơ capron, tơ tằm B. Sợi bông, tơ capron, tơ nilon–6,6 C. Polistiren, polietilen, tơ tằm D. Nhựa phenol–fomađehit, nhựa PVC, tơ capron Câu 240. Túi nilon dùng trong sinh hoạt thường ngày được cấu tạo chủ yếu từ A. Nilon–6 B. Nilon–7C. Polietilen (PE) D. PVC Câu 241. Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm, sợi bông, len là polime thiên nhiên. B. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. D. Nilon–6,6 và tơ capron là poliamit. Câu 242. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna–N chứa 8,69% nitơ. Tính tỉ lệ số mol buta–1,3–đien và acrolonitrin trong cao su A. 1 : 2. B. 1 : 1.C. 2 : 1. D. 3 : 1. Câu 243. Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 244. Dãy polime nào sau đây không thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp trùng hợp A. Cao su buna, cao su isopren, cao su cloropren, cao su buna–S. B. Nhựa PE, nhựa PVC, thủy tinh hữu cơ, poli stiren, tơ capron. C. Nilon–6,6, tơ axetat, tơ tằm, tinh bột, poli(vinyl ancol) D. Nhựa PVA, tơ capron, cao su buna–N, polipropilen Câu 245. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (một loại tơ polieste) là A. Etylen glicol và axit ađipic.B. Axit terephtalic và etylen glicol C. Axit α–aminocaproic D. Xenlulozơ và axit acetic Câu 246. Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoat và tơ nilon–6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là A. 6 B. 5C. 4 D. 3 Câu 247. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco? A. Xenlulozơ. B. Caprolactam. C. Vinyl axetat. D. Alanin. Câu 248. Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là A. 7,296 g B. 11,40 g C. 11,12 g D. 9,120 g Câu 249. Những chất nào sau đây là chất dẻo: polietilen; đất sét ướt; plistiren; nhôm; bakelit; cao su? A. Polietilen; đất sét ướt B. Polietilen; đất sét ướt; cao su C. Polietilen; đất sét ướt; polistirenD. Polietilen; polistiren; bakelit etilen/xt p,to ,xt NaOH/to Câu 250. Cho sơ đồ điều chế sau: CH3COOH  X  polime Y  polime Z. Chất Z chính là A. PVC B. Poli(metyl metacrylat) Trang 16/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  17. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông C. Polivinyl ancol D. Polietilen Câu 251. Tơ nitron được tổng hợp từ chất nào sau đây? A. vinyl axetat. B. vinyl clorua. C. etilen. D. vinyl xianua. Câu 252. Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Axit ε–aminocaproic. B. Stiren. C. Metyl metacrylat. D. Buta–1,3–đien. Câu 253. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. phân hủy. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 254. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO–CH=CH2. B. CH2=CH–COO–C2H5. C. CH3COO–CH=CH2. D. CH2=CH–COO–CH3. Câu 255. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n. Câu 256. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)–COOCH3. B. CH2=CH–COO–CH3. C. C6H5–CH=CH2. D. CH3–COO–CH=CH2. Câu 257. Để điều chế 2,26kg tơ nilon–6 với hiệu suất phản ứng 80% cần m kg axit –amino caproic. Giá trị của m là A. 2,375kg B. 1,90kg C. 3,275kg D. 1,09kg. Chương 5:ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I. LÝ THUYẾT 1./ Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại ? A. Vàng B. bạc C. đồng D. nhôm 2./ Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? A. bạc B. vàng C. nhôm D. đồng 3./ Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất btrong tất cả các kim loại ? A. W B. Cr C. Fe D. Cu 4./ Kim loại nào sau đây mềm nhất trong số tất cả các kim loại ? A. Li B. Cs C. Na D. K 5./ Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? A. W B. Fe C. Cu D. Zn 6./ Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong số tất cả các kim loại ? A. Li B. Na C. K D. Rb 7./ Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. Ca B. Ba C. Al D. Fe 8./ Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? A. Cs, Fe, Cr, W, Al B. W, Fe, Cr, Cs, Al C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs 9./ Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au 10./ Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ? A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao B. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng 11./ Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ? A. Na B. Ba C. Ca D. Al 12./ Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Trang 17/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  18. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông 13./ Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ? A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg 14./ Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ? A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu 15./ Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ? A. Al B. Ag C. Zn D. Fe 16./ Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại nào ? A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu 17./ Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy, cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào ? A. 3s1 B. 3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2 18./ Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al , Mg , Fe B. Fe , Al , Mg C. Fe , Mg , Al D. Mg , Fe , Al 19./ Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại: A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu 20./ Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Ba , Fe , K B. Na , Ba , K C. Be , Na , Ca D. Na , Fe , K 21./ Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất: A. bị oxi hóa B. bị khử C. nhận proton D. cho proton 22./ Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 23./ Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được: A. Na B. Na2CO3 C. NaOH D. NaCl 24./ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hóa và tính khử B. tính bazơ C. tính khử D. tính oxi hóa 25./ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử vì: A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ C. kim loại có xu hương nhận thêm electron để đạt đến câu trúc bền D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. 26./ Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Fe B. Na C. Cu D. Ag 27./ Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch: A. HCl B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. FeSO4 28./ Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là: A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 29./ Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe B. Na C. K D. Ba 30./ Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb 31./ Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 32./ Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là: A. Al B. Zn C. Fe D. Ag 33./ Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là: A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO t o 34./ Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO  2X + 3CO2 . Chất X trong phản ứng trên là: A. Fe B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3C Trang 18/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  19. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông 35./ Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với: A. Ag B. H2 C. Al D. CO 36./ Trong số các kim loại Na , Mg , Al , Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Na B. Fe C. Al D. Mg 37./ Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây ? A. AgNO3 B. MgCl2 C. FeCl2 D. CaCl2 38./ Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Zn B. Al C. Cu D. Fe 39./ Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là: A. sự ăn mòn kim loại B. sự tác dụng của kim loại với nước C. sự ăn mòn hóa học D. sự ăn mòn điện hóa 40./ Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là: A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện C. phương pháp điện phân D. phương pháp thủy phân 41./ Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3 C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 42./ Cho 3 kim loại là Al , Fe , Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho ? A. Al B. Fe C. Cu D. không kim loại nào 43./ Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư 44./ Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu , Al , Mg B. Cu , Al , MgO C. Cu , Al2O3 , Mg D. Cu , Al2O3 , MgO 45./ Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ? A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne 46./ Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là: A. F B. Na C. K D. Cl 47./ Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ? A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước 48./ Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi: A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại 49./ Trong dãy điện hóa, cặp Al3+/Al đứng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho biết: A. tính oxi hóa của Al3+ lớn hơn của Fe2+ B. tính khử của Al lớn hơn của Fe C. tính oxi hóa của Al lớn hơn của Fe D. tính khử của Al lớn hơn của Fe2+ 50./ Cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện: A. dd có màu xanh và có khí màu nâu bay lên B. dưới đáy ống nghiệm có kết tủa Ag C. trên các hạt Cu có một lơp Ag màu sáng , dung dịch không màu D. dung dịch màu xanh, trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng. 51/ Người ta điều chế Mg bằng cách: A. điện phân dung dịch MgCl2 B. điện phân MgCl2 nóng chảy C. thủy luyện k và dd MgCl2 D. nhiệt luyện MgO với Fe 52/ Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng cách: A. khử Al2O3 bằng CO B. khử Al2O3 bằng H2 Trang 19/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  20. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông C. điện phân Al2O3 nóng chảy D. điện phân dd AlCl3 Câu 4: Dãy các ion theo chiều tính oxi hoá giảm: A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ 53/ Phương trình đúng là: A. CuCl2 + 2H2O (điện phân) Cu(OH)2 kết tủa + H2 + Cl2 B. NaCl + H2O (điện phân) Na + HCl + ½ O2 C. BaSO4 + H2O (điện phân) Ba(OH)2 + H2SO4 D. 2NaCl + 2H2O(điện phân, màng ngăn) 2NaOH + H2 + Cl2 54/ Cơ chế ăn mòn kim loại phổ biến và nghiêm trọng nhất là: A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hoá C. ăn mòn cơ học D. ăn mòn hoá lý 55/ Trong cơ chế ăn mòn 1 vật bằng gang hoặc thép trong không khí ẩm, ở cực dương xảy ra quá trình A. Fe Fe2+ + 2e B. Fe Fe3+ + 3e - + C. 2H2O + O2 +4e 4OH D. 2H +2e H2 56/ Phản ứng nào thuộc phương pháp nhiệt luyện A. ZnO + C Zn + CO B. 2Al2O3 4Al + 3O2 - 2- C. MgCl2 Mg + Cl2 D. Zn + 2 [Ag(CN)2] [Zn(CN)4] + 2 Ag 57/ Nối 2 dây kim loại bằng Fe và Cu để căng ngoài không khí ẩm. Sau 1 thời gian sợi dây bị đứt ở vị trí nào? A. Giữa sợi dây Cu B. Giữa sợi dây Fe C. Mối nối phía Cu D. Mối nối phía Fe 57/ Lên kết kim loại là liên kết được tạo nên do: A. các e tự do gắn ion dương kim loại B. góp chung e C. lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu D. lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử oxi và hiđro Câu 14: Phát biểu không đúng là: A. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch C. Fe2+ oxi hoá được Cu D. Tính oxi hoá: Fe2+ < H+ < Cu2+ < Ag+ 58/ Dãy các kim loại điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng là: A. Na, Ca, Zn B. Na, Ca, Al C. Fe, Ca, Al D. Na, Cu, Al 59/ Dãy các ion sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá là: A. Mn2+, Ag+, Fe3+ B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+ C. H+, Fe3+, Ag+ D. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+ 60/ Các e tự do trong kim loại gây ra: A. tính dẻo, dẫn điện, tỉ khối, độ cứng B. độ cứng, ánh kim, tỉ khối C. dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim D. cả A, B, C 61/ Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn ngoài vỏ tàu kim loại: A. Ba B. Zn C. Cu D. Fe 62/ Hộp kim Zn - Cu để trong không khí ẩm bị ăn mòn: A. Hoá học B. Vật lý C. Điện hoá D. Cơ học 63/ Điện phân là quá trình: A. tác dụng của dòng điện lên dung dịch điện phân B. oxi hoá - khử xảy ra trên bề mặt điện cực dưới tác dụng dòng điện 1 chiều qua dd điện ly hay chất điện ly nóng chảy C. phân ly thành ion D. tách kim loại và phi kim 64/ Ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá khác nhau là: A. ăn mòn hoá học không phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá phát sinh dòng điện. B. ăn mòn hoá học phản ứng trực tiếp trên kim loại bị ăn mòn Trang 20/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  21. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông C. ăn mòn điện hoá phát sinh dòng điện, xảy ra khi kim loại tiếp xúc trực tiếp với dung dịch điện li D. cả A, B, C 65/ Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm khi cho Zn vào dd HCl, người ta thường cho thêm vài giọt dd: A. K2SO4 B. Zn(NO3)2 C. CuSO4 D. Ag2SO4 66/ Trong pin điện hoá Zn - Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm là: A. Cu Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e Cu C. Zn Zn2+ + 2e D. Zn2+ +2e Zn 67/ Trong pin điện hoá Zn – Cu, nồng độ ion Zn2+ và Cu2+ lần lượt là: 2+ 2+ 2+ 2+ A. CZn giảm ; CCu tăng B. CZn tăng; CCu giảm 2+ 2+ 2+ 2+ C. CZn giảm ; CCu giảm D. CZn tăng ; CCu tăng 68/ Phản ứng trong pin điện hoá Zn - Cu A. Zn2+ + Cu2+ B. Zn2+ + Cu C. Cu2+ + Zn D. Cu + Zn 69/ Trong quá trình điện phân, ion âm di chuyển về: A. cực dương, xảy ra sự khử B. cực dương, xảy ra sự oxi hoá C. cực âm, xảy ra sự khử D. cực âm, xảy ra sự oxi hoá 70/ Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cu + dd FeCl3 B. Fe + dd CuCl2 C. Fe + dd FeCl3 D.dd FeCl2 + dd CuCl2 71/ Có các cặp kim loại: Fe – Pb; Fe –Zn; Fe – Sn; Fe –Cu; Fe – Ni. Nhúng các cặp trên vào dung dịch điện ly, số cặp trong đó Fe bị phá huỷ trước là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 72/ Cặp nào Fe không bị ăn mòn điện hoá? A. Fe – Zn B. Fe – Cu C. Fe – Sn D. Fe – Pb 73/ Phương pháp điều chế kim loại tính khử yếu trong phòng thí nghiệm là: A. pp thuỷ luyện B. pp nhiệt phân C. pp điện phân D. pp nhiệt luyện 74/ Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catôt: A. ion clorua bị oxi hoá B. ion clorua bị khử C. ion canxi bị khử D. ion canxi bị oxi hoá 75/ Hiện tượng nào không xảy ra khi điện phân dd Cu(NO3)2 với anot bằng Cu: A. anot bị tan B. Cu kết tủa tại catot C. dd không đổi màu D. xuất hiện khí không màu ở anot 0 2+ 0 2+ 76/ Trong pin điện hoá Zn – Cu ( E Zn /Zn = -0,76V); E Cu /Cu = +0,34V) thì : A. cực âm có phản ứng: Cu Cu2+ + 2e B. cực dương có phản ứng: Zn2+ +2e Zn C. phản ứng trong pin là: Cu + Zn2+ Cu2+ +Zn D. suất điện động của pin là 1,1V II. BÀI TẬP 77./ Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 28 g B. 26 g C. 24 g D. 22 g 78./ Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g 79./ Hòa tan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 54,5 g B. 55,5 g C. 56,5 g D. 57,5 g 80./ Để khử hoàn toàn 23,2 g một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lit H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr 81/ Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 5,4g Al và 4,8g Fe 2O3 , sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 10,2g B. 9,5g C. 11,2g D. 7,6g 82/ Hoà tan 25g CuSO4 .5H2O và nước được 500ml dung dịch X. Giá trị pH và nồng độ mol/l dung dịch thu được là: Trang 21/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  22. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. pH 7 và 0,02M C. pH<7 và 0,2M D. pH=7 và 0,2M 83/ 12g kim loại M tan hết trong 600ml dd H2SO4 1M. Để trung hoà axit dư cần 200ml dd NaOH 1M. Vậy kim loại M là: A. Ca B. Fe C. Mg D. Cu 84/ Hoà tan 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 vào dd HCl dư, thu được 3,36l CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 11,75g B. 20g C. 15,55g D. 15,05g 0 85/ 16g hỗn hợp X gồm MgO và CuO tác dụng với H2 dư ở t cao, thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 1 lít dung dịch loảng H2SO4 0,2M. Phần trăm khối lượng hh X là: A. 75%MgO; 25%CuO B. 25%MgO ; 75%CuO C. 33,33%MgO; 66,67%CuO D. 50% MgO; 50% CuO 86/ Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO cần 100ml dung dịch HCl 36,5% (D=1,19g/ml), thu được 8,96lít H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 41,79g B. 89,99g C. 45,85g D. 29,2g 88/ Cho a gam bột Al tác dụng hết với dd HNO 3 loãng thu được 0,896 lít (đktc) X gồm N 2O và NO có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5. Giá trị của a là: A. 19,8g B. 18,9g C. 1,98g D. 1,89g 89/ Thổi 1 luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 , CuO, PbO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32g hh kim loại. Khí thoát ra qua bình nước vôi trong dư được 5g kết tủa. Giá trị m là: A. 3,22g B. 3,12g C. 3,92g D. 4g 90/ Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dd HNO 3 được 5,6 lít (đktc) hh khí gồm NO và NO 2 nặng 10,44g. Kim loại M là: A. Al B. Cu C. Zn D. Fe 91/ Cho 11,2g Fe tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư. Cho dd NaOH dư vào thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. giá trị của a là: A. 5,4g B. 24g C. 16g D. 1,6g 98/ Nhúng 1 lá sắt nặng 8g vào 500ml dd CuSO4 2M. Sau 1 thời gian lá sắt có khối lượng 8,8g. Nồng độ mol/l CuSO4 sau phản ứng là: A. 1M B.0,9M C. 1,8M D. 1,5M 99/ Hoà tan hoàn tòan 0,52g hỗn hợp nhiều kim loại trong dung dịch H 2SO4 loãng được 0,336 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối thu được bằng: A. 2,33g B. 1,96g C. 3,92g D. 4,66g 100 101/ Cho từ từ bột Fe vào 50ml dd CuSO 4 0,2M đến khi dung dịch mất màu xanh. Lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là: A. 0,56g B. 5,6g C. 2,24g D. 1,12g 102/ Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại hoá trị II được 0,48g kim loại ở catot. Kim loại đã cho là: A. Ca B. Mg C. Fe D. Zn 103/ Điện phân dd AgNO3 trong 10 phút được 1,296g Ag ở catot. Cường độ dòng điện là: A. 1,93A B. 19,3A C. 10,965A D. 9,65A 104/ Khử Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao để điều chế Fe, khí sinh ra qua dd Ca(OH) 2 dư tạo 3g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và thể tích CO (đktc) đã phản ứng là: A. 1,6g và 0,224lít B. 1,2g và 0,448 lít C. 1g và 0,896 lít D. 1,6g và 0,672 lít 105./ Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêm A. 15,5 g B. 0,8 g C. 2,7 g D. 2,4 g Trang 22/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  23. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông 106./ Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit 107./ Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam 108./ Hòa tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lit H2 (đktc) và 1,92 g chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim là: A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu C. 41% Fe, 27% Al, 32% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu 109./ Ngâm 9 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu là: A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 2,6 gam D. 1,3 gam 110./ Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g 111./ Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1 M . Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra ( giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe) thấy khối lượng thanh Fe. A. tăng 1,28 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 0,16 gam D. giảm 1,12 gam 112./ Nung nóng 16,8 g bột Fe và 6,4 g bột S (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lit khí thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 3,36 lit 113./ Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là: A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit 114./ Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn 115./ Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu 116./ Cho 2,16 gam kim loại R tác dụng với khí clo (dư) thu được 8,55 gam muối. Kim loại R là: A. Mg B. Al C. Ca D. Fe 117./ Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu 118./ Đốt cháy hết 3,6 g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 14,25 g muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Ni 119./ Đốt cháy hết 1,08 g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34 g muối khan của kim loại đó. Kim loại mang đốt là: A. Cr B. Al C. Ca D. Fe 120./ Hòa tan 1,44 g một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Be 121./ Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lit H2 (đktc). Kim loại hóa trị II đó là: A. Mg B. Ca C. Zn D. Be 122 : Cho một bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch bề mặt vào dd Cu(NO 3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng là kẽm giảm đi 0,01 gam. Hỏi khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong dd là bao nhiêu? A. 0,01 gam B. 1,88 gam C. 0,29 gam D. 9,4 gam. + 2+ 123: Cu tác dụng với dd AgNO 3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2 Ag Cu + 2Ag. Kết luận nào sau đây sai? Trang 23/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  24. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. 124: Cho 9,6 g bột kim loại M vào 400 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba MỘT SỐ ĐỀ CƠ BẢN ÔN THI HỌC KÌ I ĐỀ 1 Caâu 1. Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Caâu 2. Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C 2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là: A. H–COOCH3 và CH3COOH B. HO–CH2–CHO và CH3COOH C. H–COOCH3 và CH3–O–CHO D. CH3COOH và H–COOCH3 Caâu 3. Cho các hợp chất hữu cơ sau: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol. Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng tráng bạc? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Caâu 4. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Caâu 5. Glucozơ và fructozơ sẽ cho cùng sản phẩm khi thực hiện phản ứng với: A. Cu(OH)2 B. ddAgNO3/NH3 C. H2/Ni, nhiệt độ D. Na kim loạị Caâu 6. Công thức thu gọn của xenlulozơ là: A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H6O(OH)4]n D. [C6H8O2(OH)3]n Caâu 7. Tinh bột là hỗn hợp của: A. glucozơ và fructozơ. B. nhiều gốc glucozơ. C. amilozơ và amilopectin. D. saccarozơ và xenlulozơ. Caâu 8. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Caâu 9. Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, Saccarozơ, Fructozơ, Tinh bột, Glyxerol và etanol. Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng với Cu(OH)2? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Caâu 10. Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì. B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác. Caâu 11. Chất X có CTPT là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng bạc, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. HOCH2CH=CH–CHO B. HCOOCH2–CH=CH2 C. CH3–COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH–CH3 Caâu 12. Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Caâu 13. Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. Anilin Caâu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. Trang 24/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  25. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông Caâu 15. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3 Caâu 16. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quì tím hóa xanh. C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom. D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro. Caâu 17. Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3 Caâu 18. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. Caâu 19. Đun 10ml dd glucozo với 1 lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dd AgNO3. nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 1M B. 2M C. 5M D. 10M Caâu 20. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Caâu 21. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau? A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím Caâu 22.C 3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)? A.5 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 23. Câu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Caâu 24. - aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 25.Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Caâu 26. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Caâu 27. Thủy phân 1kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được là: A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ B. 0,4kg glucozơ và 0,4kg fructozơ C. 0,6kg glucozơ và 0,6kg fructozơ D. các kết quả khác Caâu 28. Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO 2 ( đktc ). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là: A. 23g B. 3,2g C. 2,3g D. 4,6g Caâu 29. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây? A. cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 B. cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 C. cho andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3 Câu 30: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. Trang 25/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  26. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. ĐỀ 2 Câu 1: Fructozơ không cho phản ứng với chất nào sau đây? A. ( CH3CO)2O B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 Câu 2: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và mantozơ là: A. dd AgNO3/NH3 B. Ca(OH)2/CO2 C. Cu(OH)2 D. cả a,b,c Câu 3: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự : A. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2. B. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3. D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là của chất béo? A. (C4H9COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3 C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3 C3H5 Câu 5: Cho 14,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cấu tạo của este là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 6: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cao su buna được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp: A. CH2 = CH – CH = CH2 có mặt Na B. CH2 = CH – CH = CH2 có mặt S C. CH2 CH C CH2 cã mÆt Na D. CH2 CH C CH2 cã mÆt S | | CH3 CH3 Câu 8: Cao su isopren có CTCT là: CH2 C CH CH2 CH CH CH CH n 2 2 CH A. n B. 3 CH2 C CH CH2 CH2 CH n n Cl Cl C. D. Câu 9: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime: A. Metylclorua B. Vinyl clorua C. Ancol etylic D. Axit axetic Câu 10: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 11: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch: C 2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ? 0 A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO , t . Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hóa và tính khử B. tính khử (dễ bị oxi hóa ) C. tính bazơ D. tính oxi hóa Câu 13: Phản ứng của Glucozơ với chất nào sau đây có thể chứng minh Glucozơ có tính oxi hóa: 0 0 A. ddAgNO3/NH3 B. H2(Ni,t ) C. (CH3CO)2O D. Cu(OH)2/NaOH,t Câu 14: Để phân biệt Glucozơ và Fructozơ, chọn thuốc thử nào sau đây: A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 Trang 26/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  27. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông C. ddBr2 D. dd NaHSO3 bão hòa Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột=>X=>Y=> Axit axetic . X,Y lần lượt là: A. ancol etylic, andehyt axetic B. Saccarozơ,Glucozơ C. Glucozơ, ancol etylic D. Glucozơ,etyl axetat Câu 16: Tơ nilon − 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: A. HOOC−(CH2)4−COOH và HO−(CH2)2−OH B. HOOC−(CH2)2−CH(NH2)−COOH C. H2N−(CH2)5−COOH D. HOOC−(CH2)4−COOH và H2N−(CH2)6−NH2 Câu 17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 1,12 lit D. 4,48 lit Câu 18: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom dư thu được 33 gam kết tủa trắng là : A. 1,86 gam B. 6,81 gam C. 9,3 gam D. 3,9 gam Câu 19: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 80% B. 40% C. 60% D. 54% Câu 20: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là : A. NH2-CH2-COOH B. CH3 CH COOH | NH2 C. CH3 CH CH2 COOH D. CH3 CH2 CH2 CH COOH | | NH2 NH2 Câu 21: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng: A. trùng ngưng. B. Axit – bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 22: Một chất khi thủy phân trong mội trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. saccarozo. B. tinh bột. C. xenlulozo. D. protit. Câu 23: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ? A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện «khói trắng ». B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dich anilin thấy có kết tủa trắng. D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. Câu 24: Số đồng phân aminoaxit của C3H7O2N là : A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 25: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A.Các polime không bay hơi B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit Câu 26: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 27: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là: A. 250gam. B. 360 gam. D. 270 gam. D. 300 gam. Câu 28: Anilin (C6 H5 NH2 ) và phenol (C6 H5OH ) đều có phản ứng với A. nước Br2 . B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 29: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là: Trang 27/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  28. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. CH3COOC2 H5 . B. C2 H5COOCH3 C. C2 H3COOC2 H5 . D. CH3COOCH3 . Câu 30: Một đoạn mạch poli(vinyl clorua) có khối lượng 25000. Hệ số trùng hợp trong mạch trên là A. 500 B. 700 C. 400 D. 600 ĐỀ 3: Câu 1: Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag là : A. Fructozo B. Glucozơ C. Axit fomic D. Axit axetic Câu 2: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. Al, Hg, Cs, Sr D. K, Na, Ca, Ba Câu 3: Cho 25ml dd Glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư tạo ra 2,16g kết tủa Ag. Nồng độ của dd Glucozơ đã dùng là : A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,3 Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ capron B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 5: Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là (cho H=1, Al=27) A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam. Câu 7: Cho các phản ứng : H2 N CH2 COOH HCl H3 N CH2 COOCl H2 N CH2 COOH NaOH H2 N CH2 COONa Câu 8: Aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,89g X tác dụng với HCl (đủ) tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là : A. CH3- CH(NH2)- COOH. B. C3H7- CH(NH2)- COOH. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. D. H2N- CH2- COOH. Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH D. CH3OH. Câu 10: Cho 2,88 gam kim loại R hóa tri 2 tác dụng với khí Cl2 dư, sau pư thu được 11,4g muối, R là A. Mg B. Cu C. Ni D. Pb Câu 11: Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ C. có tính oxi hóa và khử. D. có tính chất lưỡng tính Câu 12: Là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ? A. CH3COOCH = CH2 B. CH2 = CHCOOCH3 C. C2H5COOCH = CH2 D. CH2 = CH - COOCH = CH2 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O 2 ở đktc. CTPT của amin? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 14: Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 Câu 15: Một hợp chất X có CTPT C 3H6O2. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là: A. CH3CH2COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. CH3COOCH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 16: Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. X là : Trang 28/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12
  29. GV:Bùi Quang Phú Trường THPT Lê Quý Đôn –Tuy Đức -Đăk Nông A. C3H9N. B. C2H5N. C. C3H7N. D. CH5N. Câu 17: Sản phẩm trùng hợp của butađien-1,3 với C6H5-CH=CH2 có tên gọi thông thường: A. cao su buna-S B. Cao su buna C. Cao su D. Cao su buna -N Câu 18: Este X có CTPT là C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol metylic. CTCT của X: A. CH2CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOCH2(CH3)2 Câu 19: Xà phòng hóa 22,2g hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M Câu 20: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 21: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của: A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol. Câu 22: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. amilopectin B. nhựa bakelit C. PVC D. PE Câu 23: Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 > cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 9 B. 12 C. 10 D. 14 Câu 24: Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa dung dịch của một aminoaxit sau: glixin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt ba dung dịch mất nhãn này là: A. quỳ tím B. dung dịch NaHCO3 C. kim loại Al D. dung dịch NaNO2/ HCl Câu 25: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. propyl fomiat. Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra . Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là: A. 4,8 g B. 7,0 g C. 3,2g D. 2,4 g Câu 28: Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: A. axit axetic < metylfomiat < ancol etylic B. ancol etylic < axit axetic < metylfomiat C. ancol etylic < axit axetic < metylfomiat D. metyl fomiat < ancol etylic < axit axetic Câu 29: Trong dãy điện hóa, cặp Al3+/Al đứng trước cặp Fe2+/Fe. Điều này cho biết: A. tính khử của Fe mạnh hơn của Al B. tính oxi hóa của Al3+ mạnh hơn của Fe2+ C. tính khử của Al yếu hơn của Fe D. tính oxi hóa của Al3+ yếu hơn của Fe2+ Câu 30: Chất nào sau đây không tham gia pư thủy phân: A. tinh bột B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ Trang 29/29 – Đề cương ôn tập học kì I – Hóa học 12