Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_201.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI TỔ :Toán –Lý –Tin -CN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII Môn: Tin học 6 Năm học: 2018-2019 A. PHẦN THI LÍ THUYẾT (HS1) (gồm 50% trắc nghiệm: 10 câu + 50% tự luận: 3 - 4 câu) I. Trắc nghiệm (Từ bài 13-20) Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File Close B. File New C. File Save. D. File Open. Câu 2. Để tạomột văn bản mới, em sử dụng lệnh nào? A. File Close B. File New C. File Save. D. File Open. Câu 3. Để sao chép phần văn bản, em sử dụng các lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 4. Để di chuyển phần văn bản, em sử dụng các lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 5. Các lệnh sao chép và di chuyển văn bản có trong nhóm lệnh và dải lệnh nào? A. Nhóm Font – dải lệnh Home B. Nhóm Paragraph – dải lệnh Home C. Nhóm Editing – dải lệnh Home D. Nhóm Clipboard – dải lệnh Home Câu 6. Các lệnh định dạng đoạn văn bản có trong nhóm lệnh và trên dải lệnh nào? A. Nhóm Font – dải lệnh Home B. Nhóm Paragraph – dải lệnh Home C. Nhóm Editing – dải lệnh Home D. Nhóm Clipboard – dải lệnh Home Câu 7. Các lệnh tìm kiếm và thay thế kí tự trong văn bản có trong nhóm lệnh và trên dải lệnh nào? A. Nhóm Font – dải lệnh Home B. Nhóm Paragraph – dải lệnh Home C. Nhóm Editing – dải lệnh Home D. Nhóm Clipboard – dải lệnh Home Câu 8. Các lệnh định dạng kí tự có trong nhóm lệnh và trên dải lệnh nào? A. Nhóm Font – dải lệnh Home B. Nhóm Paragraph – dải lệnh Home C. Nhóm Editing – dải lệnh Home D. Nhóm Clipboard – dải lệnh Home Câu 9.Nút lệnh nào có chức năng tìm kiếm và thay thế một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản? A. B. C. D. Câu 10.Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? A. B. C. D. Câu 11. Chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 12. Các tính chất của định dạng kí tự gồm: A. Căn lề, thay đổi lề cả đoạn văn, giãn dòng trong đoạn văn
- B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề C. Lề trái, lề phải, căn giữa, căn đều 2 lề D. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ Câu 13: Nháy lệnh nào để căn thẳng hai lề đoạn văn bản? A. B. C. D. Câu 14: Nháy lệnh nào để tăng khoảng cách lề trái đoạn văn bản? A. B. C. D. Câu 15. Nháy lệnh nào để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác sai? A. B. C. D. Câu 16. Nháy lệnh nào để mở một văn bản đã có? A. B. C. D. Câu 17. Tệp nào sau đây là tệp văn bản được soạn thảo bởi Microsoft Word 2010? A. Danh_sach.xlsx B. Danh_sach.docx C. Danh_sach.bmp D. Danh_sach.doc Câu 18.Nếu đèn Caps Lock không được bật, em nhấn giữ phím nào để gõ chữ hoa? A.Tab. B.Shift. C.Ctrl. D.Enter. Câu 19. Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước kí tự E. B. Ngay trước kí tự O. C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước kí tự N. Câu 20. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 21. Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự ? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Căn giữa đoạn văn bản C. Thay đổi phông chữ Arial Narrow thành Tahoma D. Chọn chữ màu xanh Câu 22. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng đoạn văn bản B. Trình bày trang văn bản C. Định dạng kí tự D. Định dạng văn bản Câu 23.Để xem trước khi in, mở bảng chọn File rồi thực hiện thao tác nào tiếp theo? A.Chọn lệnh Print B.Chọn lệnh Orientation C.Chọn lệnhMargins D.Chọn lệnh Save Câu 24.Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh? A. B. C. D. Câu 25.Để chọn kiểu đặt lề trang, chọn lệnh? A. B. C. D. Câu 26. Nếu được bố trí trên dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào? A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản Câu 27. Nếu bố trí hình ảnh ở trên nền văn bản, nội dung văn bản: A. Có thể bao quanh hình ảnh B. Có thể nằm trên hình ảnh C. Có thể nằm dưới hình ảnh D. Tất cả đều đúng Câu 28. Khi muốn hình ảnh nằm trên nền văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 29. Hình ảnh có thể chèn vào vị trí nào trong văn bản?
- A.Bên phải văn bản. B.Bên trái văn bản. C.Bên dưới văn bản. D.Bất kỳ vị trí nào trong văn bản. Câu 30. Em có thể tạo bảng gồm tối đa bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng? A. 10 cột và 8 hàng B. 8 cột và 10 hàng C. Số cột tùy vào độ rộng của trang, số hàng không hạn chế D. Không hạn chế số hàng, số cột Câu 31. Khi thực hiện các thao tác: Đặt con trỏ soạn thảo vào trong bảng mở dải lệnh con Layout trên dải lệnh ngữ cảnh Table Tools Nháy chọn InsertLeft, cột mới được chèn vào vị trí nào? A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo B. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo C. Bên trái bảng (cột mới là cột thứ nhất) D. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng) Câu 32. Để xóa một phần nội dung văn bản, em thực hiện thao tác A. đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn Backspace. B. chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete. C. đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn Delete. D.chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl. Câu 33. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Tăng mức thụt lề trái. C. Căn giữa đoạn văn bản. D.Tăng khoảng cách giữa các dòng. Câu 34. 1 chữ cái, 1 chữ số hay 1 kí hiệu em gõ từ bàn phím được gọi là A. 1 dòng. B. 1 từ. C. 1 câu. D.1 kí tự. Câu 35. Để chọn hướng trang và đặt lề trang, em sử dụng các lệnh trong nhóm lệnh nào? A. Page Setup B. Page Layout C. File D. Margins Câu 36. Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy vào lệnh trong nhóm Font, phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ nghiêng B. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng C. Chữ không nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 37. Khi gõ nội dung văn bản, khi xuống dòng nhưng chưa kết thúc 1 đoạn em dùng phím gì? A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Ship+Enter C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 38. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy nút trên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng Câu 39. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Nghe tiếng đàn Câu 40. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản: A. Chọn đoạn văn bản B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới Câu 41. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải: A. Chọn từ cuối cùng B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
- C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó D. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 42. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 43. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là: A. Từ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 44. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào? A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D. Phím Shift Câu 45. Để tìm kiếmphần văn bản, em chọn lệnh A. Home Replace B. Home Find C. Design Find D. Design Replace Câu 46. Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh A. Layout Pargraph B. Design Page Background C. Layout Page Setup D. Insert Pages Câu 47. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy nút trên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng Câu 48. Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa II. Tự luận Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của 2 phím Backspace và Delete? Giống nhau: đều xóa kí tự. Khác nhau: + Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. + Phím Delete: xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. Câu 2: Để xóa nhanh phần văn bản lớn, em làm thế nào? Để xóa nhanh phần văn bản lớn, em thực hiện:Chọn phần văn bản cần xóa rồi nhấn phím Delete hoặc Backspace. Câu 3: Nêu các bước chọn phần văn bản? Bước 1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu. Bước 2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối. Câu 4: Nêu các bước sao chép phần văn bản? Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. Câu 5: Nêu các bước di chuyển phần văn bản?
- Bước 1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển và nháy nút Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. Câu 6: Nêu mục đích chèn hình vào văn bản? Nêu các bước chèn hình ảnh vào VB? - Mục đích: minh họa cho nội dung, làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn. - Các bước chèn hình ảnh vào văn bản: + Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. + Bước 2: Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert để hiện thị hộp thoại Insert Picture. + Bước 3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh. + Bước 4: Chọn tệp hình ảnh cần chèn và nháy Insert. Câu 7: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, em thực hiện như thế nào? * Để thay đổi bố trí hình ảnh, ta thực hiện: B1: Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh. B2: Nháy chọn Format trên dải lệnh ngữ cảnh Picture Tools và nháy Wrap Text. B3: Chọn In line with text (hình ảnh nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (hình ảnh nằm trên nền văn bản). Câu 8: Thế nào là định dạng văn bản? Phân loại? Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản. Có 2 loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. Câu 9: Thế nào là định dạng kí tự? Thế nào là định dạng đoạn văn? - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của các kí tự trong văn bản. - Định dạng đoạn văn là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Câu 10: Nêu các bước tạo bảng? - Bước 1: Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. - Bước 2: Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng. Câu 11: Các thao tác chèn thêm hàng cho bảng? B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: Nháy Insert Above (hoặc Insert Below) để chèn một hàng vào trên (hoặc dưới) hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo. Câu 12: Các thao tác chèn thêm cột cho bảng? B1:Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong bảng. B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: Nháy Insert Left (hoặc Insert Right) để chèn một cột vào bên trái (hoặc bên phải) cột chứa ô có con trỏ soạn thảo. Câu 13: Nêu các thao tác xóa hàng, xóa cột, xóa bảng? B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô của hàng hoặc cột cần xóA. B2: Chọn lệnh Delete trên dải lệnh con Layout: + Nháy Delete Rows để xoá hàng. + Nháy Delete Columns để xoá cột. + Nháy Delete Table để xoá toàn bộ bảng. B. PHẦN THI THỰC HÀNH (Hệ số 2): Gồm 5 đề (Mỗi ca thi đều sử dụng cả 5 đề) Yêu cầu chung: - Gõ 1 đoạn văn bản ngắn có tạo bảng. 6đ - Định dạng theo mẫu. 1đ - Chèn hình. 1đ - Căn lề trang theo yêu cầu. 1đ - Lưu bài. 1đ BGH Nhà trường Tổ/ Nhóm trưởng Giáo viên
- Trần Thị Thu Trang Trần Thị Vân