Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng Câu 1: “CL” là kí hiệu của bộ phận nào của đèn ống huỳnh quang? A. Tắc te. B. Chấn lưu. C. Bóng đèn ống huỳnh quang. D. Máng đèn. Câu 2: Chấn lưu là: A. công tắc đóng mở tự động để đốt nóng điện cực. B. công tắc đóng mở thủ công để đốt nóng điện cực. C. cuộn dây quấn quanh lõi sắt. D. cuộn dây quấn quanh lõi thép Câu 3: Tắc te là: B. công tắc đóng mở tự động để đốt nóng điện cực. B. công tắc đóng mở thủ công để đốt nóng điện cực. C. cuộn dây quấn quanh lõi sắt. D. cuộn dây quấn quanh lõi thép Câu 4: Công tắc 2 cực được mắc vào mạch điện như sau: A. Mắc nối tiếp với cầu chì và đèn. B. Mắc song song với cầu chì và đèn. C. Mắc nối tiếp với đèn, song song với cầu chì D. Mắc song song với đèn, nối tiếp với cầu chì Câu 5: Công tắc là thiết bị dùng để: A. Trang trí mạch điện. C. Bảo vệ mạch điện. B. Đóng cắt dòng điện. D. Tiêu thụ điện năng. Câu 6: Cầu chì là thiết bị dùng để: A. Trang trí mạch điện. C. Bảo vệ mạch điện. B. Đóng cắt dòng điện. D. Tiêu thụ điện năng. Câu 7: Đèn là dụng cụ: A. Trang trí mạch điện. C. Bảo vệ mạch điện. B. Đóng cắt dòng điện. D. Tiêu thụ điện năng. Câu 8: Một công tắc 3 cực có: A. 2 cực động, 1 cực tĩnh. C. 1 cực động, 2 cực tĩnh. B. 1 cực động, 1 cực tĩnh. D. 2 cực động, 2 cực tĩnh. Câu 9: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn thường được ứng dụng ở A. Nơi chiếu sáng luân phiên 2 đèn C. Hành lang dài B. Trong phòng nhỏ D. Cầu thang Câu 10: Có thể có mấy công tắc điều khiển 1 đèn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 hoặc nhiều tùy ý Câu 11: Trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn, 2 cực của công tắc 2 cực được nối với A. 2 cực tĩnh của công tắc 3 cực B. 1 cực động và 1 cực tĩnh của công tắc 3 cực C. cầu chì và 1 cực tĩnh của công tắc 3 cực D. cầu chì và cực động của công tắc 3 cực Câu 12: Công tắc ba cực gồm các cực sau: A. Hai cực động, một cực tĩnh. C. Hai cực tĩnh, một cực động. B. Một cực tĩnh, mét cực động. D. Hai cực động, hai cực tĩnh. Câu 13: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước? A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước Câu 14: Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra có màu sắc phụ thuộc vào: A. Chất lượng của tắc te và chấn lưu.
- B. Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang. C. Điện áp của mạng đèn. D. Cường độ dòng điện qua đèn. Câu 15: Có thể có mấy công tắc hai cực điều khiển 1đèn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện? A. Công tắc. B. Cầu dao. C. Ổ cắm. D. Cầu chì. Câu 17: Mạch điện đèn cầu thang là tên gọi của mạch điện: A. Đèn huỳnh quang . B. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn. C. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. D. Một công tắc ba cực điều khiển một đèn. Câu 18: Khi mắc mạch đèn cầu thang có thể dùng: A. 2 công tắc 2 cực. B. 2 công tắc 3 cực. C. 3 công tắc 3 cực. D. 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực. Câu 19: Hai bóng đèn 220V-60W được mắc theo sơ đồ sau, khi đóng công tắc thì : A. Đ1 sáng bình thường, Đ2 sáng mờ. B. Đ1 sáng mờ, Đ2 sáng bình thường. C. Cả 2 bóng sáng như nhau. D. Cả 2 bóng không sáng. .Câu 20: Vỏ công tắc nếu bị sứt hoặc vỡ thì phải : A. Thay vỏ mới. C. Buộc lại bằng dây thun. B. Dùng băng keo dán lại. D. Dùng ốc vít vặn lại. Câu 21: Số liệu định mức của cầu chì phải với yêu cầu làm việc của mang điện. A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C.Thế nào cũng được D. Phù hợp Câu 22: Khi đóng mạch điện mà đèn huỳnh quang phát sáng nhưng cường độ ánh sáng quá yếu, điều này do nguyên nhân sau: A. Tắc te bị chập cực. B/ Chấn lưu hỏng. C. Điện áp khu vực thấp hơn định mức của đèn hoặc quá cũ. D.Tiếp xúc điện kém, khi có khi không. Câu 23: Khi đóng mạch điện đèn huỳnh quang phát sáng hẳn nhưng lại chớp tắt liên tục, hiện tượng này do nguyên nhân sau: A. Tắc te bị chập cực . B.Tiếp xúc điện kém, khi có khi không. C.Dây tóc đèn bị đứt 1 sợi. D. Hai câu a, b đều đúng. 24. Khi chế tạo đèn huỳnh quang, người ta tráng lớp bột huỳnh quang vào vị trí nào của đèn? A. Ở mặt ngoài của dây tóc đèn. C. Ở mặt trong bóng thủy tinh của tắc te. B. Ở mặt trong của ống thủy tinh làm bóng đèn. D. Ở mặt ngoài bóng thủy tinh của tắc te. 25.Dây tóc bóng đèn sợi đốt được làm bằng: A. Đồng. B. Vônfram. C. Nicken. D.Đồng thau. 26. Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là: A. Ổn định điện áp. C. Duy trì dòng điện
- B.Tăng điện áp nguồn, D.Câu a và b đều đúng. 27. Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu còn tốt khi: A. Đèn sáng bình thường. C. Đèn không sáng. B.Đèn sáng mờ. D.Đèn nhấp nháy. 28. Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm có 3 phần: A. Bóng đèn, đuôi đèn, máng đèn. C. Bóng đèn, chấn lưu, tắc te. B. Bóng đèn, đuôi đèn, chấn lưu D.Bóng đèn, đuôi đen, tắc te. BÀI TẬP: 1) Qui trình vẻ sơ đồ lắp đặt? 2) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn. 3) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn.