Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Hoài Anh 18/05/2022 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_9_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS LONG THỌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI - NH: 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng /Chủ đề Bài 3. Dụng C1. Công dụng của đồng hồ đo cụ dùng điện trong lắp đặt C2. Công dụng của các loại dụng mạng điện cụ cơ khí Số câu 1,2,3,4,5,10.C1 10 6,7,8,9.C2 Số điểm 2.5 2.5 Tỉ lệ % 25% 25% Bài 4. Thưc C3. Sử dụng hành sử đúng công dụng đồng dụng của một hồ đo điện số loại đồng hồ đo điện thông dụng. Số câu 33,34,35.C3 3 Số điểm 1.5 1.5 Tỉ lệ % 15% 15% Bài 5. Thực C4. Phân loại mối nối dây dẫn C5. Quy trình chung hành nối điện. nối dây dẫn điện. dây dẫn điện Số câu 13,14,15,16.C4 17,18,19,20,21,22.C5 10 Số điểm 1 1.5 2.5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Bài 6. Thực C6. Phân loại bảng điện mạng C8. Công dụng của sơ C9. Vẽ sơ đồ hành lắp điện trong nhà. đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch mạch điện C7. Các thiết bị được lắp trên lắp đặt điện bảng điện bảng điện bảng điện. theo đúng các bước. Số câu 23,24.C6 11,12,28,29,30,31.C8 36.C9 12 25,26,27.C7 Số điểm 1.25 1.5 0.5 3.25 Tỉ lệ % 12.5% 15% 5% 32.5% Bài 7. Thực C10. Vật liệu và thiết bị cần hành lắp dùng để lắp đặt mạch điện đèn mạch đèn ống huỳnh quang. huỳnh quang Số câu 32.C10 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Tổng số 20 12 4 36 câu Tổng số 5 3 2 10 điểm 50% 30% 20% 100%
  2. TRƯỜNG THCS LONG THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH: 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 (Đề gồm 3 trang) Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây: Câu 1 (0.25 điểm). Đồng hồ dùng để đo công suất của mạch điện là: A. Lực kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Oát kế. Câu 2 (0.25 điểm). Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện trở mạch điện. B. Cường độ dòng điện. C. Điện áp. D. Đường kính dây dẫn. Câu 3 (0.25 điểm). Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được A. Bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất B. Chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo C. Chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo D. Cắt mạch điện cân đo Câu 4 (0.25 điểm). Một vôn kế có thang đo 220V, cấp chính xác 2.5. Vôn kế có sai số lớn nhất là bao nhiêu? A. 4.5V B. 1.5V C. 5.5V D. 3.5V Câu 5 (0.25 điểm). Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Vôn kế. Câu 6 (0.25 điểm). Thước cặp có công dụng A. đo chiều dài, chiều rộng của vật. B. cắt dây dẫn, tuốt và giữ dây khi nối. C. khoan lỗ trên gỗ, bê tông. D. đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ. Câu 7 (0.25 điểm). Kìm có công dụng A. đo chiều dài, chiều rộng của vật. B. đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ. C. khoan lỗ trên gỗ, bê tông. D. cắt dây dẫn, tuốt và giữ dây khi nối. Câu 8 (0.25 điểm). Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước cặp. B. Thước dây. C. Thước dài. D. Thước góc. Câu 9 (0.25 điểm). Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế. C. Ôm kế. D. Ampe kế. Câu 10 (0.25 điểm). Một vôn kế có thang đo 300V có cấp chính xác: 1.5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 300V B. 1,5V C. 4,5V D. 450V Câu 11 (0.25 điểm). Kiểm tra bảng điện theo yêu cầu nào? A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện B. Các mối nối chắc chắn C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp D. Cả 3 đáp án còn lại Câu 12 (0.25 điểm). Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Vẽ đường dây nguồn Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn Xác định vị trí thiết bị điện trên bảng điện A. Kiểm tra. B. Cách điện mối nối. C. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. D. Lắp thiết bị vào bảng điện. Câu 13 (0.25 điểm). Mối nối dây dẫn điện gồm có A. mối nối thẳng, mối nối nối tiếp, mối nối phân nhánh. B. mối nối phân nhánh, mối mối rẻ, mối nối dùng phụ kiện. C. mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện. D. mối nối nối tiếp, mối nối thẳng, mối nối rẻ. Câu 14 (0.25 điểm). Có mấy cách nối dây dẫn điện? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 15 (0.25 điểm). Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện: A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ;
  3. B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và không cần độ thẩm mỹ; C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện; D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. Câu 16 (0.25 điểm). Tên các loại mối nối dây dẫn điện là: A. Mối nối thẳng B. Mối nối phân nhánh C. Mối nối dùng phụ kiện D. Cả 3 đáp án còn lại Câu 17 (0.25 điểm). Quy trình chung nối dây dẫn điện gồm bao nhiêu bước? A. 7 bước. B. 6 bước. C. 5 bước. D. 4 bước. Câu 18 (0.25 điểm). Qui trình chung nối dây dẫn điện là : A. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối. B. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. C. Bóc vỏ cách điện Làm sạch lõi Nối dây Kiểm tra mối nối Hàn mối nối Cách điện mối nối. D. Bóc vỏ cách điện Nối dây Làm sạch lõi Hàn mối nối Kiểm tra mối nối Cách điện mối nối. Câu 19 (0.25 điểm). Khi thực hiện nối dây dẫn điện, yêu cầu mối nối là: A. Dẫn điện tốt B. Độ bền cơ học cao C. Dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao D. Không cái nào Câu 20 (0.25 điểm). Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu mối nối: A. An toàn điện B. Không cần tính thẩm mĩ C. Dẫn điện tốt D. Đáp án khác Câu 21 (0.25 điểm). Tại sao phải hàn mối nối trước khi bọc cách điện? A. Tăng sức bền cơ học cho mối nối B. Giúp dẫn điện tốt C. Chổng gỉ D. Cả 3 đáp án còn lại Câu 22 (0.25 điểm). Nối dây dẫn lõi một sợi theo đường thẳng gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23 (0.25 điểm). Bảng điện của mạng điện trong nhà gồm A. bảng điện chính và cầu dao. B. bảng điện nhánh và cầu chì. C. bảng điện chính và bảng điện lớn. D. bảng điện chính và bảng điện nhánh. Câu 24 (0.25 điểm). Bảng điện của mạng điện trong nhà được chia thành A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 25 (0.25 điểm). Trên bảng điện thường lắp những thiết bị nào? A. Thiết bị đóng cắt B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị lấy điện của mạng điện D. Cả 3 đáp án còn lại Câu 26 (0.25 điểm). Trên bảng điện chính thường lắp dụng cụ nào? A. cầu dao, công tắc. B. cầu chì, hộp số quạt C. công tắc, hộp số quạt. D. cầu dao, cầu chì. Câu 27 (0.25 điểm). Trên bảng điện nhánh thường lắp dụng cụ nào? A. cầu dao, công tắc, cầu chì. B. cầu chì, hộp số quạt, công tắc. C. công tắc, hộp số quạt, cầu dao. D. công tắc, ổ cắm điện, hộp số quạt. Câu 28 (0.25 điểm). Sơ đồ lắp đặt có công dụng A. cho biết điện năng tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. B. cho biết công suất tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. C. biểu thị vị trí lắp đặt, cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện. D. nói lên mối liên hệ điện giữa các phần tử của mạng điện.
  4. Câu 29 (0.25 điểm). Sơ đồ nguyên lí có công dụng A. cho biết điện năng tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. B. cho biết công suất tiêu thụ của các thiết bị điện trong gia đình. C. nói lên mối liên hệ điện giữa các phần tử của mạng điện. D. biểu thị vị trí lắp đặt, cách lắp ráp giữa các phần tử của mạng điện. Câu 30 (0.25 điểm). Hãy chọn thứ tự lắp đặt mạch điện ? Quy trình: 1. Vạch dấu. 2 Nối dây 3. Khoan lỗ. 4. Kiểm tra 5. Lắp thiết bị điện của bảng điện. A. 2,3,4,1,5 B. 1,3,2,5,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,5,3,4,2 Câu 31 (0.25 điểm). Khi kiểm tra, bảo dưỡng mạng điện, cần phải kiểm tra những phần tử nào? A. Kiểm tra cách điện của mạng điện, đồ dùng điện. B. Đáp án B và C C. Kiểm tra dây dẫn điện D. Kiểm tra thiết bị điện, dây dẫn điện Câu 32 (0.25 điểm). Lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm những thiết bị chính là A. 1 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. B. 2 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. C. 3 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. D. 4 bóng đèn ống huỳnh quang, chấn lưu, 1 công tắc 2 cực, 1 cầu chì. Câu 33 (0.5 điểm). Đại lượng nào sau đây là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Điện năng tiêu thụ. B. Cường độ dòng điện. C. Đường kính dây dẫn. D. Công suất điện. Câu 34 (0.5 điểm). Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào sau đây? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ sáng . D. Điện trở. Câu 35 (0.5 điểm). Bước nối dây mạch điện gồm những nội dung công việc nào? A. Nối dây dẫn bộ đèn, lắp đặt phần tử của đèn. B. Khoan lỗ bắt vít và luồn dây. C. Đi dây từ bảng điện ra đèn, nối dây đui đèn. D. Vạch dấu các vị trí của thiết bị. Câu 36 (0.5 điểm). Bước khoan lỗ trong quy trình lắp đặt mạch điện gồm nội dung nào? A. Khoan lỗ bắt vít và khoan lỗ luồn dây. B. Khoan lỗ bắt vít và nối dây mạch điện. C. Khoan lỗ luồn dây và nối dây mạch điện. D. Nối dây mạch điện và kiểm tra mối nối. ___HẾT___ Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  5. TRƯỜNG THCS LONG THỌ HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C C D D A B C D C Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B A D B C C B A B D D Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp án D D D C C B D A B C C A Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 Long Thọ, ngày 25 tháng 12 năm 2021 GVBM Nguyễn Thị Phương Oanh