Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Dương Tấn Quang

doc 20 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Dương Tấn Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2015_2016_duong_ta.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Dương Tấn Quang

  1. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 11 2015-2016 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số nhiệt điện động T = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20 0C, mối hàn cịn lại được nung nĩng đến nhiệt độ 200 0C. Tính độ lớn suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đĩ? ĐS: 0,0117(V) Câu 2: Một nguồn điện cĩ điện trở trong r = 2(Ω) nối với mạch ngồi gồm hai điện trở cĩ cùng giá trị R. Khi hai điện trở mạch ngồi ghép nối tiếp thì hiệu suất nguồn gấp 2 lần khi hai điện trở mạch ngồi ghép song song. Tính giá trị mỗi diện trở R? ĐS: R = r = 2(Ω) Câu 3: Cho mạch điện gồm: Bộ nguồn cĩ 6 nguồn loại 6(V) – 1(Ω) mắc như hình vẽ dưới. Bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 với cực dương bằng Đồng (Cu). Điện trở bình điện phân là R = 7,5(Ω). Tính khối lượng Đồng (Cu) được giải phĩng khỏi cực dương sau thời gian 32 phút 10 giây? Biết nguyên tử lượng và hĩa trị của Đồng (Cu) lần lượt là A = 64 và n = 2 ĐS: m=1,28g Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ dưới. Nguồn diện cĩ suất điện động và điện trở trong theo thứ tự là : E = 12(V), r = 1(Ω). R 2 là một biến trở, đèn Đ loại (6V- 6W) 1. Chỉnh R2 = 3(Ω) thì đèn Đ sáng bình thường. Tính R1? 2. Nếu giảm giá trị R 2 một lượng nhỏ từ giá trị câu 1. Thì độ sáng của đèn tăng hay giảm? Giải thích? ĐS: R1 = 1(Ω); R2 giảm suy ra Rmạch giảm, suy ra Imạch tăng; Vì UAB = E – I(R1 + r), suy ra UAB giảm; đèn sáng yếu hơn Câu 5:Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 24 (V), điện trở trong r = 6 () dùng để thắp sáng 6 bĩng đèn loại 6(V) – 3(W) thì phải mắc chúng thế nào để các bĩng đèn sáng bình thường. Trong các cách mắc đĩ cách mắc nào lợi hơn vì sao? ĐS: Cĩ 2 cách mắc: cách 1: 6 dãy mỗi dãy 1 đèn; cách 2: 2 dãy mỗi dãy 3 đèn; cách 2 cĩ lợi hơn. Vì H2>H1 (75%>25%) 1
  2. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Điện phân dung dịch đồng sunfat (CuSO 4, anốt bằng đồng) với dịng điện 3A. Tính khối lượng đồng bám trên cực âm và điện lượng qua bình điện phân trong 30 phút. Cho Cu = 64. ĐS: m = 1,8g; q = 5400C Câu 2: Cho nguồn điện cĩ suất điện động e; điện trở trong r, biến trở R và ampe kế lý tưởng (điện trở rất nhỏ) được nối thành mạch kín. Đầu tiên để biến trở ở giá trị R 1 thì ampe kế chỉ cường độ I. Sau đĩ điều chỉnh biến trở tăng thêm 1Ω thì ampe kế chỉ 1,2 A, sau đĩ lại điều chỉnh biến trở giảm 1Ω (so với R1) thì ampe kế chỉ 2 A. Tính giá trị cường độ I lúc R = R1? ĐS: I = 1,5A Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ E 1 = 12V, r1 = r2 = 3Ω, R1 = 6Ω là bình điện phân dung dịch (CuSO4/Cu), R2 là bĩng đèn ghi (6V – 6W), R3 = 6Ω. Biết khối lượng đồng thu được sau 16ph5s là 0,192g (A = 64, n = 2) a. Lượng đồng thu được bám vào cực nào? Tại sao? E1, r1 M E2, r2 b. Tìm dịng điện qua bình điện phân c. Đèn sáng thế nào? Tại sao? R1 N R2 A B d. Tìm E2 e. Mắc vào 2 điểm M, N một ampe kế (R ≈ 0). Tìm số chỉ ampe kế A R3 ĐS: a/ cực âm, do Cu++ di chuyển tới cực âm; b/ I 1 = 0,6A;c/ I1 < Iđ → đèn sáng mờ; E2 = 6V; IA =2/3A Câu 4:Nguồn điện E = 24V, điện trở trong r = 6Ω dùng để thắp sáng các bĩng đèn loại (6V – 3W). Hỏi cĩ thể thắp sáng bình thường tối đa bao nhiêu bĩng? ĐS: N = 8 bĩng Câu 5: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện (E,r), mạch ngồi là biến trở R Khi R = R0 thì cơng suất mạch ngồi là cực đại và bằng 18W Hỏi, khi R = 2R0 thì cơng suất mạch ngồi bằng bao nhiêu? ĐS: P = 16W 2
  3. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Đặt một hiệu điện thế khơng đổi vào một đoạn mạch gồm 2 điện trở giống nhau ghép nối tiếp thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t của đoạn mạch là 1 kJ. Nếu hai điện trở trên mắc song song thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t của đoạn mạch sẽ là bao nhiêu? ĐS: Q ' 4Q 4KJ Câu 2: Bàn ủi ghi (220 V – 1000W) được mắc đúng hiệu điện thế định mức. Tính số tiền điện phải trả trong 1 tháng khi sử dụng bàn ủi, biết rằng 1 ngày sử dụng 30 phút liên tục và 1 tháng cĩ 30 ngày, số tiền trả cho 1 ký điện là 2000đồng/1kWh. ĐS: tiền phải trả là 30 000 đồng Câu 3: Một dây dẫn làm bằng đồng cĩ điện trở là 20  ở nhiệt độ 200C. Tính điện trở của dây dẫn 0 – 3 – 1 ở nhiệt độ 100 C, biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là = 4,3.10 K . (1đ) E, r ĐS: = 26,88 Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện cĩ  và điện trở trong r R1 R2 - R1= 6là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 cĩ anơt bằng đồng. R3 - R2= 12  là bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 cĩ anơt bằng bạc. - R3 = 6 ; Trong 16 phút 5 giây khối lượng cả hai bình tăng lên 0,68g. Tìm dịng điện qua mỗi bình điện phân. Biết (Ag=108, n=1) (Cu 64, n=2) ĐS: I = 1A; I2 = 1/3A Câu 5:Cho mạch điện như hình vẽ. Cĩ 30 nguồn giống nhau mắc thành 3 dãy song song , mỗi dãy cĩ 10 nguồn mắc nối tiếp . Mỗi nguồn cĩ : E0 = 2,5(V) , r0 = 0,6(Ω) . Biết: R1 = 4(Ω) , R3 = R4 = 5(Ω); Ampe kế cĩ RA = 0 . R2 là bình điện phân đựng dung dịch CuS04 cĩ các điện cực bằng Cu . Sau 16 phút 5 giây khối lượng đồng bám vào catot là 0,64(g) . Cho : A = 64 ; n = 2 a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn . b/ Tính cường độ dịng điện I2 qua bình điện phân . c/ Tính điện trở R2 của bình điện phân và số chỉ của âm-pe-kế . ĐS: Eb = 25(V); rb=2(Ω); I2 = 2(A); R2 = 4,5(Ω) ; IA = I – I4 = 4,5(A) 3 E, r R1 R2 E, r R3 R1 R2 R4 R3
  4. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Cĩ 2 điện trở R1, R2. Khi chúng ghép nối tiếp nhau thì điện trở tương đương bằng 5 . Khi chúng ghép song song nhau thì điện trở tương đương bằng 1,2 . Tìm giá trị của R1, R2 . ĐS: R1 = 3 ; R2 = 2 hay R1 = 2 ; R2 = 3  o Câu 2: Một ấm đồng cĩ khối lượng m 1 = 200g chứa 500g nước ở 12 C được đặt lên một bếp điện. Điện trở của bếp R = 24 ; bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 120V. Sau thời gian 5 phút người ta thấy nhiệt độ nước tăng đến 60 oC. Tính hiệu suất của bếp. Cho biết nhiệt dung riêng của nước và đồng lần lượt là Cn = 4200J/kg.độ; Cđ = 380 J/kg.độ. ĐS: H = 58% Câu 3: Một nguồn điện cĩ  = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngồi cĩ R. a.Tính R để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi P = 4W. b.Với giá trị nào của R thì cơng suất điện tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất? Tính giá trị đĩ. ĐS: R = 1 , R=4  ; P max =4.5W Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn cĩ suất điện động E = 9V, và điện trở trong r = 2 . - R1 là một biến trở. Bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 E, r với anơt bằng bạc cĩ điện trở R 2 = 3 (Cho biết bạc cĩ khối lượng mol nguyên tử và hĩa trị lần lượt là A = 108 và n = 1). E, r - R3 là bĩng đèn (3V – 3W), R4 = 3 , RV rất lớn. Điện trở các V dây nối khơng đáng kể. R2 1. Cho biết bĩng đèn sáng bình thường. Hãy tính: R1 R a. Thời gian điện phân làm cho anơt bị mịn đi 0,432g. 3 R4 b. Cơng suất hữu ích của bộ nguồn. 2. Cho R1 = 1,5 . a. Tính số chỉ Vơn kế. b. Thay Vơn kế bằng tụ điện cĩ điện dung C = 2 F. Tính điện tích tụ điện ra nC. ĐS: t=193s; 3A; 9W; 7V; 14000nC Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động E = 18V, và điện trở trong r = 1 . - Biến trở Rb cĩ điện trở tồn phần RMN = 16 . E, r - R1 = 1, RV rất lớn, RA 0 . Điện trở các dây nối khơng đáng kể. A V M Tìm số chỉ ampe kế và vơn kế khi con chạy C ở vị trí chính giữa của biến R1 C Rb trở RMNĐS:I=1,8A; Uv =16,2V N A 4
  5. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 5 Câu 1:Một nguồn điện  24V , r 2 được nối với mạch ngồi là điện trở R 4 a. Tính cường độ dịng điện qua R và cơng suất tỏa nhiệt trên R. b. Ghép với điện trở R một điện trở Ro bằng bao nhiêu và ghép như thế nào để cơng suất mạch ngồi là 72W. ĐS: 64W; ghép song song Ro =4; Câu 2:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 3 nguồn E = 10V, r = 0,5; E = 20V,r = 2; E = 1 1 2 2 R3 1,r1 1 22V, r3 = 2; R1 = 1,5 ; R2 = 4 V a. Tính cường độ dịng điện chạy trong các nhánh 2,r2 b. Xác định số chỉ của Vơn kế R2 ĐS: I1=3A; I2=2(A); I3=1(A); UV=U1=4,5(V) Câu 3 : Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi nào? Ứng dụng của hiện tượng dương cực tan ? Trong các chất sau, chất nào là chất điện phân: CuSO4, BaSO4, CaCO3, FeSO4, Na2SO4, CH4, CaCl2, Fe3O4. ĐS: CuSO4; FeSO4, Na2SO4 ; CaCl2, Câu 4: Một mảnh kim loại cĩ diện tích mặt ngồi là 60cm2 được mạ bạc với dịng điện cĩ cường độ 2,5A, biết bạc cĩ khối lượng riêng là 10,5g/cm3, Ag cĩ A = 108, n = 1. Tìm thời gian để mạ được lớp bạc dày 0,2mm trên mả ĐS:m= 12,6g t= 4503,3 s Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ . Bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc song song. Mỗi pin cĩ suất điện động E = 8 V, điện trở trong r = 0,4 Ω Đ . Điện trở R1 = 8 Ω, R2 = R3 = 4 Ω R1 P . Đèn Đ ghi (4 V – 4 W) A B a. Tính suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ R2 Q R3 nguồn b. Tính cường độ dịng điện mạch chính và cường độ dịng điện mỗi nhánh rẽ. Suy ra độ sáng đèn Đ c. Tính hiệu điện thế UPQ và cơng suất tiêu thụ mạch ngồi d. Thay bĩng đèn Đ bằng một tụ điện cĩ điện dung C = 2  F. Tính điện tích của tụ điện ĐS: Eb = 8 V; rb = 0,2  ; I = 1,6 A ; I1Đ = 0,64 A; I23 = 0,96 A ; UĐ = 2,56 V; UĐ< Uđm : Đ sáng yếu ; UPQ = - 1,28 V; PAB = 12,288 W; q = 15,61 C 5
  6. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Một cặp nhiệt điện bằng đồng – constantan cĩ hệ số nhiệt điện động là 40 μV/K. Tính suất điện động của cặp nhiệt điện này khi nhiệt độ đầu nĩng là 780oC, nhiệt độ đầu lạnh là 30oC. ĐS: 0,03 V Câu 2: Mạch điện kín gồm một nguồn điện cĩ suất điện động e, điện trở trong r = 2 . Mạch ngồi gồm hai điện trở R1 = 6  và R2 = 12  mắc song song, cơng suất cung cấp của nguồn khi này là P1. Phải mắc thêm vào mạch một điện trở R3 như thế nào(nêu cách mắc và tìm giá trị R3) để cơng suất cung cấp của nguồn là P2 = 1,5P1? ĐS: ghép song song R3 = 4  Câu 3:Mắc một biến trở R vào hai cực của nguồn điện (E ,r ) tạo thành một mạch kín. Khi R = r thì cơng suất của mạch ngồi là P = 10 W. Khi R = 4r thì cơng suất của mạch ngồi bằng bao nhiêu ốt? Chứng minh rằng khi R = r thì cơng suất của mạch ngồi lớn nhất.ĐS: P2 = 6,4 W Câu 4 : Muốn mạ đồng 1 tấm sắt cĩ diện tích 100 cm 2, người ta dùng nĩ làm catốt của 1 bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anốt là 1 thanh đồng nguyên chất và cho dịng điện cĩ cường độ I = 5 A chạy qua trong 3 giờ. Tìm bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D = 8,9.103 kg/m3. ĐS: d = 0,2.10 – 3 m Câu 5: Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ, mỗi pin cĩ  = 2 V, r = 0,5  . Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4/Cu, ampe kế chỉ 2 A a) Tính UAB và cường độ dịng điện qua mỗi nhánh? A b) Tính khối lượng Cu sinh ra sau 16 phút 5giây? R1 6 R2 12 A B c) Tính Rp R3 3 ĐS: UAB =9V; I1 =I2= 05A; I3=Ip=I3p=1,5A; Rp=3  Rp 6
  7. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Một bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau ghép song song , mỗi nguồn cĩ eo= 6V , ro= 2 mắc với mạch ngồi gồm ampe kế điện trở khơng đáng kể nối tiếp với R= 3 tạo thành mạch kín . Tìm số chỉ ampe kế và nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngồi sau 5 phút. ĐS: I= IA =1,2A; Q=1296J Câu 2: Hai bình điện phân cĩ dương cực tan mắc nối tiếp trong cùng một mạch điện, một bình chứa dung dịch CuSO4 và một bình chứa dung dịch AgNO3. Sau thời gian t, tổng khối lượng các catốt của 2 bình tăng thêm 2,8g. Biết đồng cĩ A = 64 ; bạc cĩ A = 108. Tính a. Điện lượng qua 2 bình. b. Khối lượng đồng và khối lượng bạc bám vào catốt của các bình điện phân trong thời gian trên. ĐS: Q = 1930C; mCu = 2,16; mAg = 0,64 Câu 3: Một nguồn điện cĩ suất điện động  = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngồi cĩ điện trở R a) Tính R để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là P = 4 W b) Thay R bằng một số bĩng đèn cùng loại (3V−3W). Tìm số bĩng đèn, cách mắc chúng vào nguồn điện trên để các đèn đều sáng bình thường? ĐS: R=1 hoặc R=4  ;cĩ tối đa 6 bĩng đèn; Cĩ 2 cách mắc ; cách 1: 6 dãy mỗi dãy 1 đèn; cách 2: 2 dãy mỗi dãy 3 đèn; Câu 4:Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay U (V) đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện 2,5 và cường độ dịng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình 2 bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn I (A) điện.ĐS:E = 3V, r = 0,5(Ω) 1 2 Câu 5: Cho mạch điện như hình E1 = E3 = 6V; E2 = 3V; r1 = r2 = r3 = 1Ω; R1 = R3 = R4 = 5Ω; R2= 10Ω. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. E1,r1 E2,r2 E3,r3 b. Xác định chiều và cường độ dịng điện qua các nguồn và các điện trở. M R1 N R3 c. Tính hiệu điện thế mạch ngồi và UMN. R2 R4 d. Thay R1 bằng tụ điện cĩ điện dung C = 10F. Tính điện tích của tụ điện?. H×nh 10.6 ĐS: Ebộ = 9 (V); r bộ = 3 (Ω); I=1A; I1 = 0,6 (A); I2 = 0,4 (A); UMN =-2V; Q=75C 7
  8. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Người ta điện phân dung dịch muối của kim loại dùng làm anốt, bằng dịng điện cĩ cường độ bằng 2 A. Trong 32 phút 10 giây thu được 1,28 g kim loại hĩa trị 2 ở catốt. Đĩ là kim loại gì? (biết khối lượng mol của Ag = 108 g/mol; Cu = 64 g/mol; Al = 27 g/mol; Fe = 56 g/mol; Mg = 24 g/mol; Zn = 65 g/ mol) ĐS: Cu = 64 Câu 2: Một căn phịng hằng ngày được chiếu sáng bởi năm bĩng đèn giống nhau mắc nối tiếp dưới một hiệu điện thế khơng đổi. Hỏi điện năng tiêu thụ hằng ngày cĩ giảm hay khơng nếu người ta giảm số bĩng đèn xuống cịn bốn? Giải thích? 2 2 ĐS: P4 =U /4R > P5=U /5R Vậy 4 bĩng đèn sẽ tiêu thụ điện năng nhiêu hơn Câu 3: Mạch điện gồm nguồn điện cĩ E = 9V, r = 1, mạch ngồi cĩ biến trở R a) Nếu cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 12,96W thì điện trở của biến trở là bao nhiêu? b) Mắc thêm một bĩng đèn R đ (6V-6W) nối tiếp với biến trở. Tìm giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường? ĐS: R = 4 hoặc R = 0.25.; R = 2 Câu 4: Mắc lần lượt điện trở 4Ω rồi điện trở 9Ω vào hai cực của một nguồn điện khơng đổi thì thấy cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi trong hai trường hợp là bằng nhau. Hãy so sánh cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi trong hai trường hợp điện trở R1 = 5Ω và điện trở R2 = 7Ω 2 ĐS: r = 6Ω (r = R1 R2); P2> P1 Câu 5: Một bộ nguồn điện gồm các pin giống nhau mắc hỗn hợp đối xứng, mỗi pin cĩ suất điện động e = 1,7 V, điện trở trong r = 0,2 . Biết bộ nguồn này cĩ suất điện động Eb = 42,5 V và điện trở trong rb = 1. a) Tìm tìm số dãy pin và số pin cĩ trong một dãy của bộ nguồn điện này. Suy ra tổng số pin sử dụng. b) Ta đem tổng số pin trên mắc hỗn hợp đối xứng thành bộ nguồn mới. Đem bộ nguồn mới này cung cấp điện cho mạch ngịai là điện trở R = 3,36  thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là 21 W. Tìm cách mắc của bộ nguồn mới này. ĐS: 25 pin/dãy; 5 dảy => N = m.n = 125 pin;n = 5 pin/dãy => m = 25 dãy 8
  9. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Một phịng học ở Nguyễn Du gồm 16 bĩng đèn loại (220V – 40W), 6 quạt loại 60W và 2 máy lạnh mỗi máy 1,5kW. Giả sữ mỗi ngày các thiết bị hoạt động liên tục trong 7,5h. a) Tính điện năng tiêu thụ của phịng học này trong 1 tháng (30 ngày) tính ra (kW.h) (1đ) b) Tiền điện tiêu tốn trong 1 tháng (30 ngày) cho phịng học này là bao nhiêu? Biết một kWh điện trung bình giá 1500đ. (0,5đ) ĐS: 900 (kWh); 1350000 R3 3, r r AA Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: gồm 2 pin giống nhau, mỗi pin cĩ: 3 R ξ = 6 V và r. Với R1 = 4Ω, R2 = 8Ω, R3 = 6Ω. Điện trở của ampe kế khơng R1 2 đáng kể. a. Ampe kế cĩ số chỉ 1A. Tính I tồn mạch, điện trở trong r, hiệu suất của nguồn điện ξ r ξ r b. Để mạ bạc cho 1 vật, người ta thay điện trở R2 bằng một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 cĩ anốt bằng Ag cĩ giá trị điện trở bằng điện trở R2. Sau thời gian bao lâu thì khối lượng Catốt tăng thêm là 5,4g. Và bề dày lớp bạc bám vào Catốt là bao nhiêu? Biết diện tích của Catốt 50cm2 ĐS: Imc = 1,5A; r = 2Ω ; h = 0,01 cm Câu 3: Bộ nguồn cĩ 16 pin giống nhau, mỗi pin cĩ r0 = 3 mắc đối xứng hỗn hợp gồm y hàng, mỗi hàng x pin, mắc với điện trở R = 3 tạo thành mạch kín. Tìm x, y để cơng suất mạch ngịai lớn nhất. ĐS: y=4; x=4 Câu : Tính điện năng tiêu thụ và cơng suất điện khi dịng điện cĩ cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V. ξb, rb ĐS: 21600J; 6W Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết : R1 = R3 = 3 Ω; R2 là điện trở R2 của một bĩng đèn ghi (6V-6W) ; Bộ nguồn gồm cĩ 4 nguồn điện giống nhau R1 ghép nối tiếp, mỗi nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt R3 là  = 1,5V ; r = 0.25Ω a/ Tính điện trở tương đương của mạch ngồi. V b/ Tính số chỉ của Vơn kế. c/ Đèn sáng như thế nào ? Vì sao ? ĐS: RN = 5Ω; UV = 5 V; Đèn sáng yếu. 9
  10. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Muốn mạ đồng 1 tấm sắt cĩ diện tích tổng cộng S=200cm 2, người ta dùng nĩ làm catốt của 1 bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 và anốt là 1 thanh đồng nguyên chất rồi cho 1 dịng điện cĩ cường độ I=10A chạy qua trong thời gian t = 40phút 50giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho Cu=64, n=2; khối lượng riêng của đồng D = 8900kg/m3 ĐS: d = 0,0046cm Câu 2: Nguồn điện cĩ suất điện động ξ = 3V. Các điện trở mạch ngồi R 1 = 5, R2 = 4. Điện trở của ampe kế khơng đáng kể, điện trở của vơn kế rất lớn, ampe kế chỉ 0,3A; vơn kế R1 R2 chỉ 1,2 V. Tính điện trở trong và hiệu suất của nguồn điện. ĐS: r = 1; H = 90% Câu 3:Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số nhiệt điện động T được đặt trong khơng khí ở 200C, cịn mối hàn kia được nung nĩng đến nhiệt độ 320 0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đĩ là 12,6 (mV). Tính giá trị của hệ số T ? ĐS: T =0,042mV/K Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 6 nguồn nối tiếp, mỗi nguồn cĩ suất điện động e = 3V, điện trở trong r = 0,5. Mạch ngồi R1 là biến trở ; R2 = 8, đèn Đ: RĐ = 15, bình điện phân B chứa dung dịch CuSO4/Cu điện trở R3 = 2. (1) Điều chỉnh R1 = 3. Tính : R1 a/ Cường độ dịng điện mạch chính? Eb, rb Đ b/ Khối lượng đồng thốt khỏi bình điện phân sau khoảng thời gian 32 phút 10 giây? R2 R3 c/Tính hiệu suất của bộ nguồn điện? (2) Tăng điện trở R1 thì cơng suất mạch ngồi tăng hay giảm? Giải thich? ĐS: I = 1,5A. ; m= 0,576g; H = 75%; R1 tăng suy ra Rmạch tăng, suy ra Imạch giảm; Vì UAB = E – I r, suy ra UAB tăng; P tăng 10
  11. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Một dây vơnfram cĩ điện trở 136Ω ở nhiệt độ 100 0C. Tìm điện trở của dây này ở nhiệt độ 200C (biết hệ số nhiệt điện trở của vơnfram là α = 4,5.10-3K-1 ) ĐS: R0 = 100 Ω Câu 2: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R 1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R 2 thì thời gian đun sơi nước là 20 phút. Khi dùng R 1 song song R2 thì thời gian đun sơi nước là bao nhiêu? ĐS: t = 6 phút 40 giây Câu 3: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào mạng điện cĩ hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào mạng điện trên thì cơng suất tiêu thụ là bao nhiêu? ĐS: P’= P/4=10W Câu 4:Một bĩng đèn 12V-12W được mắc vào hai cực của một nguồn điện cĩ n pin giống nhau. Mỗi pin cĩ suất điện động là 2V và điện trở trong là 0,5. Để đèn sáng bình thường a. Các pin này phải mắc như thế nào với nhau (song song hay nối tiếp), vì sao? b. Xác định số pin với cách mắc trên? ĐS: Các pin phải mắc nối tiếp với nhau vì Uđm>0; n=8 Câu 5:: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 18 pin giống nhau (mỗi pin cĩ ,r Eb b suất điện động  = 1,5V – điện trở trong r = 0,5) mắc thành 3 dãy, mỗi dãy cĩ 6 I R pin mắc nối tiếp. Điện trở R 1 cĩ giá trị thay đổi được; R2 = 3; R3 là đèn Đ loại (3V R2 3 – 3W); bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 với anơt bằng bạc cĩ điện trở R 4 = I1 I2 I3 6. Bỏ qua điện trở của các dây nối và giả sử điện trở của đèn khơng thay đổi. R1 I4 1- Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. R4 2- Điều chỉnh R1 = 2.Tìm điện trở tương của mạch ngồi; hiệu suất của bộ nguồn;lượng bạc bám vào catơt trong 32 phút 10 giây (Cho Ag = 108; n =1) và nhận xét độ sáng của đèn 3- Để đèn sáng bình thường phải điều chỉnh R1 cĩ giá trị bằng bao nhiêu? ĐS:b = m = 9V ; rb = mr/n= 1 ; RN = 5 ; mAg = 1,62g ; đèn sáng yếu; R1 = 0,5 11
  12. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Để đun sơi 2 lít nước ở nhiệt độ 350C trong 14 phút 35 giây thì phải dùng bếp điện cĩ cơng suất bao nhiêu biết hiệu suất của bếp là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg. ĐS: P = 780W Câu 2: Khi dùng một quạt điện cơng suất 50W mắc nối tiếp với điện trở 97,5 Ω dưới mạng điện cĩ hiệu điện thế 220V liên tục trong 5 giờ thì mạch điện tiêu thụ bao nhiêu kWh ( biết cường độ dịng điện qua mạch I >1A). ĐS: A = 2,2kWh Câu 3:Một dây bằng kim loại cĩ điện trở suất ρ = 2.10 4 Ω.m, dài ℓ = 31,4 cm, tiết diện ngang hình trịn cĩ bán kính 2 mm. Hai đầu dây được mắc vào hiệu điện thế U = 2 V. Cho = 3,14. a) Tính cường độ dịng điện qua dây kim loại. b) Tính nhiệt lượng tỏa ra của dây kim loại trong khoảng thời gian 1 giờ. ĐS: I=4A ; Q=28800J Câu 4: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ sau. Trong đĩ bộ nguồn điện gồm hai nguồn điện cĩ suất điện động E1 = E2 = 6V và điện trở trong r1 = r2 = 1Ω; R = 4,5Ω; Đ là bĩng đèn loại 3V – 6W; Điện trở của dây nối khơng đáng kể. a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn điện. b) Tính điện trở của bĩng đèn và điện trở mạch ngồi. c) Tính cường độ dịng điện qua nguồn điện. Hỏi bĩng đèn sáng như thế nào? d)Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN ĐS: 12V,2Ω; 1,5Ω; 6Ω; 1,5A;đèn sáng yếu; UMN=2,25V Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: Rp R1 Bộ nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là 12V, 0.8 P Mạch ngồi gồm bĩng đèn Đ (12V-12W), điện trở R 1=10 và Rp =8 Đ là bình điện phân dung dịch CuSO4. X a/. Tính điện trở tương đương của mạch ngồi và hiệu suất của nguồn điện? b/. Xác định khối lượng đồng được giải phĩng ở điện cực trong thời ,r gian 10min? Nếu dùng bình điện phân này để mạ đồng thì vật cần mạ được gắn với điện cực nào của bình điện phân? Cho biết ACu=64; nCu=2 và hằng số Faraday là 96500 C/mol. c/. Nếu thay bình điện phân bằng một Vơn kế. Thì phải mắc các chốt của Vơn kế như thế nào? Xác định số chỉ của Vơn kế và nhận xét và giải thích độ sáng của đèn lúc này so với ban đầu? ĐS: RN=7,2; H=90%; m=0,1194g; Vật cần mạ được gắn vào cực âm của bình điện phân Mắc chốt dương vào điểm M và chốt âm vào điểm ; UV=11,25V; lúc sau đèn sáng hơn 12
  13. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 13 0 8 Câu 1: Một dây bạch kim ở 20 C cĩ điện trở suất 0 10,6.10 .m . Tính điện trở suất của dây bạch kim này ở nhiệt độ 1000 0C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở khơng đổi là 3,9.10 3 K 1.ĐS: 5,11.10 7 m Câu 2 : Một cặp nhiệt điện Fe – Constantan cĩ hệ số suất điện động nhiệt T được nối với miliămpe kế cĩ điện trở khơng đổi là RA 2  tao thành mạch kín. Một đầu cặp nhiệt điện đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20 0C, đầu cịn lại đặt trong lị điện ở nhiệt độ 620 0C ta thấy miliămpe 0 kế chỉ giá trị I1 và điện trở cặp nhiệt điện lúc này là r. Khi nhiệt độ lị điện tăng đến 920 C ta thấy 9 miliămpe kế chỉ giá trị I2 (I I ) và điện trở cặp nhiệt điện tăng thêm 1  . Tìm r?ĐS: r 1  2 8 1 Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩE = 7,5V ; r = 2  ; 3 R1 = 2 ; R2 = 4 ; R3 = 3. Tính: a) Cường độ dịng điện qua mạch chính . b) Hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện. c) Cơng suất của nguồn. d) Điện năng tiêu thụ trên R2 trong 4 phút 50giây ĐS:I=1A;U= 2V; H=66,7% ; Q2= 244,8J Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: R4 = Rb = 2 ; R3 = 4  ; R1 và R2 chưa xác định. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, anot bằng Ag. Cho Ag=108, n=1, bỏ qua điện trở khĩa K và dây nối. Bộ nguồn gồm N nguồn giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn cĩ E = 2,25 V, r = 0,25. a) Khĩa K ngắt: Cường độ dịng điện qua điện trở R2 bằng 1,125 (A).Hãy tính khối lượng Ag bám vào catot sau thời gian 32phút10giây. b) Khĩa K đĩng : Cường độ dịng điện qua R2 bằng 0 và cường độ dịng điện qua bình điện phân là 3 (A). Hãy tính R1 và cường độ dịng điện qua bộ nguồn. c) Tính số nguồn N. ĐS: m = 0,096 g; R1 = 1; I= 4,5 (A) ; N = 8 Câu 5: Cĩ 12 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn cĩ suất điện động e = 2V, điện trở trongr = 0,1 mắc thành 2 hàng song song, 1 hàng cĩ x nguồn nối tiếp, 1 hàng cĩ y nguồn nối tiếp. Mạch ngồi là điện trở R = 0,8. Tìm cách ghép để khơng cĩ dịng điện qua hàng cĩ y nguồn 13
  14. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐS: x = 8 , y = 4 ĐỀ SỐ 14 Câu 1: Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đĩ E 1= 9V, r1= 1,2, E2= 3V, r2= 0,4, điện trở R= 28,4. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch U AB= 6V. Tìm cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch. ĐS: I= 0,6A Câu 2: Dịng điện cĩ cường độ 5A đi qua bếp điện cĩ điện trở 44Ω. E1,r1 E r 2, 2 Rξ, r Tính điện năng mà bếp điện tiêu thụ trong 10 phút.ĐS: A = AV A B IM 660.000J Câu 3 : Bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 cĩ anod bằng Ag, cường độ dịng điện chạy qua bình là 2A. Biết Ag cĩ A = 108g/mol, n = 1. Tính khối lượng Ag bám vào catod trong thời gian 16 phút 5 giây. ĐS: m =2,16g Câu 3: Một nguồn điện cĩ điện trở trong 0,1 mắc với điện trở R= 4,8 tạo thành mạch kín. Khi đĩ hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn là 12V. Tìm cường độ dịng điện trong mạch và suất điện động của nguồn . ĐS: I= 2,5A; E=12,25V Câu 4. Nguồn điện cĩ suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 6Ω được dùng để thắp sáng các bĩng đèn giống nhau loại (6V – 3W). Biết các bĩng đèn ở mạch ngồi được mắc thành n hàng song song, mỗi hàng cĩ m bĩng đèn nối tiếp. Cĩ những cách mắc cách nào để các đèn sáng bình thường? ĐS: C1: 6 hàng, mỗi hàng 1 bĩng. C2: 4 hàng,mỗi hang 2 bĩng nt; C3: 2 hàng, mỗi hàng 3 bĩng nt Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm 6 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin cĩ E0 1,5(V ),r0 0,5(); R1 6() là điện trở của bình điện phân đựng dung dịch AgNO cĩ anơt bằng Ag. Biết sau thời gian điện phân 16 V 3 R1 phút 5 giây ở catơt thu được khối lượng Ag bám vào là 0,54 (g), đèn A Đ(6V - 3W). Biết vơn kế cĩ điện trở rất lớn; Bỏ qua điện trở của R2 ampe kế và dây nối. A B a. Tìm số chỉ của vơn kế và ampe kế; Đ b. Tìm hiệu điện thế UAB; c. Đèn Đ sáng như thế nào? Giải thích; d. Tìm giá trị điện trở R2 và hiệu suất của bộ nguồn. ĐS: I = 0,5 (A),7,5 (V);4,5V;IĐ< Iđm = 0,5 (A); Đèn sáng yếu hơn bình thường;R2 = 36  H= 83,33 % 14
  15. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 15 Câu 1:Cĩ hai điện trở thuầnR1, R2 mắc giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế 12V. Khi mắc R 1 nối tiếp R2 thì cơng suất của mạch là 4W. Khi mắcR 1 song song R2 thì cơng suấtcủa mạch là 18W. Hãy xác định R1 và R2 ? ĐS: R1= 24Ω và R2=12Ω hoặc ngược lại Câu 2. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tĩc của một bĩng đèn là E , r E , r 0,5 A. Tính số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây tĩc đèn trong 1 phút. 1 1 A 2 2 Biết e = - 1,6.10 19 C. R ĐS: N = 187,5. 1020 Câu 3. Khi cho một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ = 3A chạy qua một C vật dẫn cĩ điện trở thì trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn là . RP K Nếu cho dịng điện khơng đổi cĩ cường độ I chạy qua một vật dẫn cĩ điện 2 B trở = 0,5 cũng trong thời gian t như trên thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn là = 2. Tính . ĐS: I 2 = 6A Câu 4. Cho mạch điện mắc theo sơ đồ như hình vẽ bên E1 = 3V ; E2 = 6V; r1 = r2 = 1; R = 10; C= 2F Bình điện phân RP = 7 đựng dung dịch CuSO4 cĩ anốt bằng Cu 1- Tính khối lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân trong 16 phút 5 giây và điện tích của tụ C 2- Tinh điện lượng qua R khi chuyển khóa K từ đóng sang mở. ĐS:m= 0,32g ; q=10 C; q/ = 10 C ; q=20 C Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ hai nguồn cĩ suất điên động và điện trở trong lần lượt là E 1 = 9 V, E2 = 6 V, r1 = r2 = 0,5 Ω. Mạch ngồi gồm bình điện phân loại (AgNO3 – Ag) cĩ điện trở R1 = 4 Ω, các điện trở R2 = 2 Ω và R3. Biết khối lượng bám vào catốt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 2,16 g. Hãy tính: a) Hiệu điện thế UAB và cường độ dịng điện qua hai nguồn. b) Giá trị của R3 và hiệu điện thế UCD. Biết Ag cĩ A = 108, n = 1. ĐS:UAB = 12 V; I = 3 A; R3 = 12 ;UCD= 0,5 V 15
  16. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 16 Câu 1. Một mạch điện cĩ điện trở R = 30Ω được duy trì dịng điện dưới một hiệu điện thế khơng đổi U = 60V. Tính lượng điện năng tiêu thụ của mạch điện sau 1 tháng (30 ngày), và tính số tiền điện phải trả sau 1 tháng, biết (1kw.h) giá 1.600 đ. ĐS:T = 138.240 đ Câu 2. Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 50 V và điện trở trong r, mạch ngồi là điện trở R = 23 Ω. Biết cường độ dịng điện chạy qua R là 2A. Tính điện trở trong của nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. ĐS: r = 2Ω; H=92% Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ . R Với: E = 6V ; r = 1 Ω ; R1= 3 Ω ; R2= 4 Ω ; R3 = 2 Ω. 1 A B a/ Tính cường độ dịng điện qua nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. R2 R3 b/ Hỏi khi tăng giá trị của điện trở R1 thì hiệu suất của nguồn điện tăng hay giảm? Giải thích. ĐS: I = 2 A ;H=66,7%; tăng R1 RAB tăng I giảm UAB tăng; H Đ tăng. Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ.Nguồn điện cĩ R A B suất điện động là 20v, điện trở trong là 1 Ω., đèn là loại (10v-10w) . Tính giá trị của điện trở R để đèn sáng bình thường. 10 ĐS: R  9 Câu 5 : Cho mạch điện như hình b: Bên ngồi gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn cĩ suấ điện động là E A C Và điện trở trong là r = 1(). Mạch ngồi gồm một bĩng R2 B Đèn loại (8V – 4W), biết đèn sáng bình thường. Tính suất điện động của mỗi nguồn. ĐS: Eb= 10V; E = 2V 16
  17. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Một bĩng đèn loại (220 V- 100 W) khi sáng bình thường nhiệt độ dây tĩc bĩng đèn là 20000C. Xác định điện trở dây tĩc bĩng đèn khi thắp sáng bình thường và khơng thắp sáng. Biết nhiệt độ mơi trường là 200C và dây tĩc bĩng đèn cĩ hệ số nhiệt điện trở = 4,5.10-3 (K)-1 ĐS: R = 484 ; R0 = 48,84  Câu 2: Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là E= 13,5 V, r = 1 Ω, đèn R3 loại ( 6V - 6W), bình điện phân (AgNO3 – Ag) cĩ điện trở R2 = 3 , ampe kế A cĩ điện trở RA = 0. Biết rằng sau thời gian 32 phút 10 giây, lượng bạc bám vào catơt nặng 3,24g. Cho Ag cĩ A = 108 g/mol và n = 1, hằng số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol a) Tìm cường độ dịng điện qua bình điện phân và độ sáng của đèn. b) Tìm số chỉ Ampe kế và giá trị điện trở R1 ĐS: I2 = 1,5 A; đèn sáng mờ; 2,25 A; R1 = 3  Câu 3: Một bộ nguồn gồm n pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin cĩ suất điện động e = 3 V và điện trở trong r = 1 Ω, cung cấp điện cho mạch ngồi là bĩng đèn loại (30 V- 30 W). Biết đèn sáng bình thường. Tìm số pin ở bộ nguồn và hiệu suất bộ nguồn. ĐS: n = 15 pin; H = 66,66% Câu 4: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đĩ nguồn điện cĩ suất điện động E = 15 V , điện trở trong r = 3 Ω , đèn R1 loại (9 V - 13,5 W), R2 là một biến trở. Tìm giá trị của biến trở R2 để đèn sáng bình thường và cơng suất tỏa nhiệt trên R2 lúc này. ĐS: R2 = 18 ; P2 = 4,5 W Câu 5:Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ hai bình acquy cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 32 V, r1 = 2 Ω, E2 = 25 V, r2 = 5 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω; R2 = 60 Ω. Hãy xác định các hiệu điện thế UAB và UAC. ĐS: UAB = 30 V; UAC = 27,5 V 17
  18. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 18 o 7 Câu 1 :Một dây kim loại ở 20 C cĩ điện trở suất o 1,2.10 m . Tính điện trở suất của dây này khi nĩ ở 500oC. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây kim loại 10 4 K 1 ĐS:1,26 .10-7 Ωm Câu 2 :Cĩ 5 nguồn giống nhau, mỗi nguồn cĩ suất điện động E = 9V, điện trở trong là r = 0,6. Cần phải mắc các nguồn này như thế nào để tạo ra bộ nguồn cĩ Eb = 18V và rb = 0.5. Vẽ hình minh họa. ĐS: Vì Eb = 2E nên phải chia bộ nguồn thành 2 nhĩm mắc nối tiếp nhau. Nhĩm 1 gồm x nguồn mắc song song, nhĩm 2 cĩ y nguồn mắc song song x =2, y =3 hay x = 3, y = 2 E r r 1, 1 1 R1 Câu 3:Cho mạch điện cĩ E1 = 6V, r1 = 0,5, E2 = 4,5V, R1=1,5, B R2=0,5, Đèn (3V-6W). Đèn đang sáng bình thường. R2 Đ A X a) Tính r2 ? E2 r2 b) Tính hiệu suất nguồn E1? ĐS: r2 = 0,5 (Ω); H = 91,7% Câu 4 : Người ta cho dịng điện I chạy qua một bình điện phân cĩ chứa dung dịch đồng sunfat với hai cực bằng đồng. Sau một khoảng thời gian 16 phút 5 giây, người ta thu được 0,96 g đồng bám vào cực âm. Tính cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân. Biết ACu = 64g ; nCu = 2 ; F = 96500 K/molĐS: I=3A Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ sau : Cho biết : R1 = R3 = 3 Ω ; R2 là điện trở của một bĩng đèn ghi (6V-6W) ; Các nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là  = 6V ; r = R 2 1Ω R1 R a) Tính điện trở tương đương của mạch ngồi. A B 3 C b) Tính số chỉ của Vơn kế. c) Đèn sáng như thế nào ? Vì sao ? V d) Người ta mắc hai đầu của một Ampe kế vào hai điểm A và B thì Ampe kế chỉ bao nhiêu ? Đèn sáng như thế nào ? ĐS: Rtđ = 5Ω; UV = 5 V ; I2< Iđm Đèn sáng yếu. : I = IA =1,5A; (Đèn vẫn sáng yếu) 18
  19. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 19 Câu 1 : Cho dịng điện khơng đổi I qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cĩ dương cực bằng đồng. Trong thời gian 16 phút 5 giây cĩ 0,8 g đồng bám vào catơt. Cho ACu = 64 g/mol, nCu = 2. Tìm I.ĐS:I=2,5A Câu 2 : Một bộ nguồn gồm 15 nguồn giống nhau ghép hỗn hợp đối xứng gồm 3 hàng song song, mỗi hàng cĩ 5 nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn lần lượt là e,r 1,5 V và 0,75 . Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. ĐS:e = 7,5 V : 0,5; r = 1,25  b b A B Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 e = 35 V; r = 1 ; R1 = 10 ; R2 = 15  R2 Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở R1.ĐS:P = 90 W Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động E = 12V, điện trở trong r =1Ω. R2 = 12Ω là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với 2 điện cực là Ag. R1=1Ω , R3 = 6Ω.Cho Ag cĩ A=108, n=1. E, r a) Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế. V b) Tính khối lượng Ag bám vào catơt sau 16 phút 5 giây. A R2 c) Tìm cơng suất tiêu thụ mạch ngồi? R1 R3 ĐS: I=2A; UV = 10 V; m=0,72g; P = 20W Câu 5 : Cĩ 16 pin giống nhau, mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Biết số pin trên mỗi dãy gấp 4 lần số dãy, cịn Eb=16 (V) và rb =2 (). a) Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin ? b) Mạch ngồi gồm 1 bĩng đèn (6V – 12W), ghép nối tiếp với điện trở R. Biết đèn sáng binh thường. Tính R? ĐS: m = 2 dãy;Số pin trên mỗi dãy: n = 8 pinE0 = 2V ; r0 = 0,5; R=3Ω 19
  20. GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 20 Câu 1 : Một gia đình A thắp 5 bĩng đèn loại (220V, 40W). Trung bình mỗi ngày nhà đĩ thắp 5 bĩng đèn trong 5 giờ. a/ Tìm cơng tiêu thụ của 1 bĩng đèn trong 5 giờ b/ Tính số tiền điện nhà đĩ phải trả khi sử dụng cả 5 bĩng đèn trong 1tháng (30ngày). Cho biết hiện nay 1KWh là 800đồng ε, r R4 ĐS: A = 200wh; A 5 bĩng = 1000wh = 1kwh ; Tổng số tiền điện : 24.000đ Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ A Suất điện động ε =10V, r = 0,5Ω, R 1 = 2 Ω, R2 = 6 Ω là bình điện phân dịch CuSO 4 cực dương R1 R3 R2 bằng Cu, R3 là bĩng đèn (6V, 3W), R4 = 2,7Ω, RA = 0 a/ Tìm Rđèn và điện trở tương mạch ngồi b/ Tìm chỉ ampekế và khối lượng của bình điện phân trong thời gian 32 phút 10 giây ĐS: Rđ= 12 ; R N = 7,5 ; I = IA = 1,25A; m = 8,48 g Câu 3: Viết sơ đồ ghép các điện trở của đoạn mạch sau: R1 R2 R3 R4 A R R R R B 1 2 3 4 A B Câu 4: Một vật kim loại được mạ niken cĩ diện tích S = 0,150m 2. Dịng điện chạy qua bình điện phân cĩ cường độ 0,3A. Thời gian mạ là t=2giờ. Tính độ dày của lớp niken phủ trên mặt được mạ. Cho biết niken cĩ khối lượng mol nguyên tử là A = 58,7, hố trị n = 2 và khối lượng riêng ρ = 8,9.103 kg/m3 ĐS: d = 0,49.10-6 m Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ Bộ nguồn 8 nguồn mỗi nguồn cĩ e = 3V, r = 0,5Ω, R1 = 6Ω, R2 = 5Ω, R3 = 12Ω a/ Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ R2 R1 nguồn b/ Mắc R2 với R4 thì độ giảm thế bộ nguồn 2V. R3 Tìm R4 và mắc R4 trong trường hợp này cĩ lợi khơng ? ĐS:  bộ = 12V; r bộ = 1V; R4 = 5/4  20