Đề cương ôn tập phần Đại số Lớp 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập phần Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_phan_dai_so_lop_9.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập phần Đại số Lớp 9
- 5 Bài 1: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi 7x A. x 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. 1 2 Bài 2: Kết quả của phép tính 2. 8 bằng 2 2 A. 2 2. B. 2. C. 0. D. 2 2. Bài 3: Rút gọn biểu thức bằng(5 16)2 A. 2. B. -1. C. 1 D. -2. III. Bài tập vận dụng. 2 2 2 Bài 1: Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 2x 3x 5 0 . Biểu thức x1 x2 có giá trị là: 29 29 25 A. B. 29 C. D. 2 4 4 Bài 3: Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 1 x m 3 0 vô nghiệm A. m 1 C. m 1 D. m 1 Bài 4: Với giá trị nào của m thì phương trình x2 (3m 1)x m 5 0 có 1 nghiệm x 1 5 5 3 A. m = 1 B. m C. m D. m 2 2 4 2 Bài 5: Cho phương trình x 3x 5 0. Gọi hai nghiệm của phương trình này là x1 và x2. Giá 1 1 trị của biểu thức bằng 2 2 x1 x2 3 2 5 3 2 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 2 Bài 6: Cho phương trình x (m 1)x m 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 2 2 thỏa mãn điều kiện: Tđạt giá x 1trị lớnx2 nhất ? A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 3. Bài 7: Số nghiệm của phương trình: x x2 5x 6 x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 Bài 8: Số nghiệm của phương trình: x 5 2 x 5 3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. III. Bài tập áp dụng. Bài 1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1). Bài 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là A. (x R; y = 3x). B.(x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0; y R). 2x y 1 Bài 3: Hệ phương trình có nghiệm là 4x y 5 A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). x 2y 3 2 Bài 4: Hệ phương trình có nghiệm là x y 2 2 A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . 1
- a2 x 2y 2 Bài 5: Cho hệ phương trình ( ẩn x,y), hệ có nghiệm là (1 ;-1) thì a có giá trị là ax y 1 A. 2. B. 2 . C. 2 và -2. D. 2 và -2 . III. Bài tập áp dụng Bài 1: Hàm số 2018 mx 6 là hàm số bậc nhất khi A.m 2018 . B.m 2018 . C. m 2018 . D.m 2018 . 1 Bài 2: Để hàm số y x 1 nghịch biến trên R khi m 1 A. m 1 B.m 1 C. m 1 Bài 3: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ? A. ( 4; 1) B. ( 0 ; 2,25 ) C. ( -2; 1,5 ) D. (-2; -1,5) 1 Bài 4: Giá trị của m và n để đường thẳng y 2m 1 x n (m ) đi qua điểm A(1;2) và song 2 song với đường thẳng y = x bằng 1 A. m = 1; n = 0. B. m ; n = 1. C. m = 1; n = 1. D. m = 0; n = 1. 2 Bài 5: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu ? A. 5. B. -5. C. -3. D. -1. Bài 6: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ? A. y = – 2x –1. B. y = – x. C. y = – 2x. D. y = – x + 1. Bài 7: Cho ba đường thẳng d1 : y x 1, d2 : y x 3, d3 : y mx 1 . Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1 , d2 , d3 đồng quy ? A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 2. Bài 8:. Giá trị của m để hai đường thẳng y (m 2)x 5 và y x m 8 cắt nhau tại điểm trên trục tung là A.m 3 B.m 3 C.m 3 D. m 13 Bài 9: Đường thẳng y 2x 3 song song với đường thẳng nào sau đây ? A.y 2 3x B.y 3 2x C.y 3x 3 D. y 5 2x III. Bài tập áp dụng. 1 Bài 1: Cho hàm số y x2 , đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây ? 2 A.( 1; 2) . B.( 1; 2) . C.(1; 2) . D.( 2; 2). 2 Bài 2: Cho hàm số y x2. Tại x 1; x 3 thì giá trị hàm số y tương ứng lần lượt bằng 3 1 2 2 2 2 2 A. y ; y 6 . B. y ; y 4 . C. y ; y 6 . D. y ; y 6 . 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 Bài 3: Điểm N( 3 1; 3 1) thuộc đồ thị hàm số y ax2 khi a bằng 3 1 A. 1. B. 3 1 . C. 3 1 . D. . 2 x2 Bài 4: Cho Parabol (P) có phương trình y và đường thẳng (d): y 2x 4. 4 A. (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt. B. (P) cắt (d) tại điểm duy nhất ( 2;2). C. (P) không cắt (d). D. (P) tiếp xúc với (d), tiếp điểm là ( 4;4). 2
- Bài 5: Cho hàm số y x2 có đồ thị (P). Cho đường thẳng (d) đi qua A 1; 2 , hệ số góc k. Xác địnhk để (d) cắt (P) tại hai điểm B, C mà BC nhận A làm trung điểm ? A. k 2 . B. k 3 . C. k 4 . D. k 5. III. Bài tập áp dụng. Bài 1: Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AB2 = AC2 + CB2. B. AH2 = HB. BC. C. AB2 = BH. BC. D. CB2 = AB2 - AC2. Bài 2: Trong hình vẽ 2 ở bên, cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. A Khi đó độ dài OO’ bằng A. 9 cm. B. 4 + 7 cm. O' I O C. 13 cm. D. 41 cm. H2 Bài 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khi đó cotB + cotC có giá trị bằng 12 25 16 A. . B. . C. 2. D. . 25 12 25 Bài 4: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75 0. Khi đó độ dài cung nhỏ AB bằng 3 R 5 R 7 R 4 R A. . B. . C. . D. . 4 12 24 5 Bài 5: Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC = R; M, N là điểm chính giữa của 2 cung nhỏ A»B và B»C . Khi đó số đo M· BN bằng A. 1200. B. 1500. C. 2400. D. 1050. Bài 6: Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB bằng A. 12cm. B. 24cm. C. 14cm. D. 28cm. PHẦN THỨ BA MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI Đề 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. -3. B. 3. C . 3 và -3. D. 81. Câu 2. Tất cả các giá trị của x để 3 2x có nghĩa là 3 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 5 5 Câu 3. Kết quả của phép tính bằng 1 5 A. 5 . B. 5. C. 4 5. D. 5. Câu 4. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ? 2 A. 42 . B. 256. C. 42 . D. 4 . Câu 5. Với x 5, giá trị của x thỏa mãn4x 20 x 5 9x 45 4 bằng 3
- A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. m 3 Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = .x 3 là hàm số bậc nhất là m 3 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3 và m 3. Câu 7. Giá trị nào của tham số m để hàm số y (6 3m).x 1 là hàm số nghịch biến trên R ? A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. 1 Câu 8. Cho hàm số y f (x) x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 A. f ( 3) f ( 4). B. f ( 4) f (2). C. f (2) f (3). D. f (2) f (0). Câu 9. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng y (m 1)x 2 và y (3 m)x 5 (với m 1;m 3) song song với nhau là A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng 8x 6y 3 là 3 4 A.8. B. . C. . D. 6. 4 3 x 2y 1 Câu 11. Cặp số x0; y0 là nghiệm của hệ phương trình 1 . Giá trị của biểu thức y 2 1 x 2 2 y bằng 2 0 0 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 12. Phương trình x 3 y 0 có nghiệm tổng quát là x R y R x R y R A. . B. . C. . D. . y 3x x 3y y 3 x 3 1 Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình x2 3x 6 0 là 2 A. 3. B. 12. C. 3. D. 12. Câu 14. Cho hai đường tròn O1; R và O2 ,r với 0 r R.Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của O1; R và O2 ,r . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi nào ? A. d R r. B.d R r. C.d R r. D. d R r. 1 1 Câu 15. Cho parabol y x2 cắt đường thẳng y x 3 tại hai điểm P,Q . Toạ độ của điểm P 2 2 và Q là 9 9 9 9 A. 3; và 2;2 . B. 3; và 2;2 . C. 3; và 2;2 . D. 3; và 2;2 . 2 2 2 2 Câu 16. Góc nội tiếp chắn cung 1200 thì có số đo bằng A. 1200. B. 900. C. 300. D. 600. Câu 17. Cho đường tròn (O;5cm) và một dây CD 6cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây CD bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 18. Cho đường tròn O;10cm và dây AB 12cm. Gọi OH là khoảng cách từ O đến dây AB. Khi đó, độ dài OH bằng A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5cm. Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC 3: 4 và cạnh huyền BC 125cm. Độ dài đoạn CH bằng 4
- A. 45 cm. B. 125 cm. C. 80cm. D. 75cm. Câu 20. Biết rằng phương trình x2 px 1 0 có hai nghiệm là a,b và phương trình x2 qx 2 0 có hai nghiệm là b,c. Khi đó giá trị của biểu thức pq b a b c bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đề 2 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là A. -12. B. 144. C . 12 và -12. D. 12. 2 2 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng 2 1 A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 2 2. Câu 3. Tất cả các giá trị của x để x 5 có nghĩa là A. x 5. B. x 5. C. x 5. D. x 5. 2 2 Câu 4. Kết quả của phép tính bằng 3 2 2 3 2 2 A. 8 2. B. 8 2. C. -12. D. 12 Câu 5. Với x 1, giá trị của x thỏa mãn4x 4 x 1 9x 9 4 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. Giá trị của tham số m để hàm số y = m 3.x 3 là hàm số bậc nhất A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 7. Giá trị nào của a để hàm số y 2a 1 x 1 là hàm số nghịch biến trên tập R ? 1 1 1 1 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 2 2 2 Câu 8. Cho hàm số y f (x) 2x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f ( 5) f ( 7). B. f ( 3) f ( 4). C. f (1) f (3). D. f (2) f (1). 2 Câu 9. Giá trị của m và k để hai đường thẳng y 2x 3m và y (2k 3)x m 1 k 3 trùng nhau là 1 1 1 1 1 1 1 1 A. k ;m . B. k ;m . C. k ;m . D. k ;m . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng y 3(x 1) x là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. x 2 y 1 Câu 11. Cặp số x0; y0 là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức y 1 2x0 3x0 y0 bằng A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 12. Phương trình x 2 y 0 có nghiệm tổng quát là x R y R x R y R A. . B. . C. . D. . y 2x x 2 y y 2 x 2 Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình x2 5x 4 0 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ? 5
- 3x 2x y 7 y 0 0x 2 y 6 2x + y = 7 A. . B. 2 . C. . D. . x 2y 4 2x 0 y 1 x - y = 5 x y 1 Câu 15. Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A(2 ; m ) và B (3 ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức 2m – n bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 1200. B. 900. C. 1800. D. 600. Câu 17. Cho đường tròn (O;5cm) và một dây CD. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây CD bằng 4 cm. Khi đó, độ dài dây CD bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Câu 18. Độ dài cung AB của đường tròn (O; R) là cm và số đo cung AB của đường tròn (O; R) 3 bằng 600. Khi đó bán kính R bằng A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 19. Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung 600 bằng 2 2 2 3 2 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 6 2 Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB : AC 5: 6 và đường cao AH 30cm. Độ dài đoạn BH bằng A. 30 cm. B. 12 cm. C. 36cm. D. 25cm. Đề 3 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0,36 0,18. B. 0,36 0,6. C. 0,36 0,06. D. 0,36 0,6. Câu 2. Với x 1, giá trị của x thỏa mãn1 x 3 bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. - 8. Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ? 3 4 A. 2.x2 2y 4. B. 4. C. 0.x 0.y 7. D. 2.x 3.y 0. x y 3x 5y 1 Câu 4. Cặp số làx 0nghi; y0 ệm của hệ phương trình . 2x 3y 1 2 2 Giá trị của biểu thức x0 y0 bằng A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 1 Câu 5. Cho hàm số y x2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn nghịch biến. C. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. D. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x ? 1 1 A. 3x2 5x 2 0. B. 0x2 3x 5 0. C. x 5 0. D. x2 5 0. x2 x Câu 7. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. MP NP.SinP. B. MP NP.SinN. C. MP NP.CosN. D. MP MN.Co t N. 6
- Câu 8. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó, độ dài đường cao AH bằng A. 5 cm. B. 2 cm. C. 2,6 cm. D. 2,4 cm. Câu 9. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ? 2 A. 42 . B. 256. C. 42 . D. 4 . Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng 10x 14 y 5 là 5 7 A. 10. B. . C. . D. 5. 7 5 Câu 11. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x 2y 0 là x ¡ x ¡ x ¡ x ¡ A. x B. C. y D. x y . y 2x. x . y . 2 2 2 Câu 12. Hàm số y 3m 2 x2 đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0 với 2 2 2 2 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 5x4 9x2 4 0 bằng 4 9 A. 9. B. . C. 0. D. . 5 5 Câu 14. Cung AB là một cung của (O; R) với sđ »AB nhỏ là 800. Khi đó, góc A·OB có số đo bằng 0 0 0 0 A. 180 . B. 160 . C. 140 . D. 80 . 3 Câu 15. Tất cả các giá trị của x để có nghĩa là 2 x A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2. Câu 16. Giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y x 2m 6 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 6 là A.m 3. B. m 6. C. m 6. D. m 0. Câu 17. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây AB là 5 5 A. 4 cm. B. 3cm. C. cm. D. cm. 6 3 Câu 18. Cho phương trình bậc hai x2 2 m 1 x m2 0 (ẩn x, tham số m ). Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E thứ tự là hình chiếu của H trên AB, AC. Nếu AH 4cm; BC 10cm thì diện tích tứ giác ADHE bằng A. 20cm2. B. 40cm2. C. 6,48cm2. D. 6,4cm2. Câu 20. Cặp (m;n) sao cho đa thức Q(x) mx3 (m 2)x2 (3n 5)x 4n đồng thời chia hết cho x 1 và x 3 là 22 22 22 22 A. 7; . B. ;7 . C. ; 7 . D. 7; . 9 9 9 9 Đề 4 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Căn bậc hai số học của 324 là A. -18. B. 18. C. ± 18. D. 324. 7
- 3 Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi 2x A. x 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. 2 Câu 3. Kết quả của phép tính bằng 18 1 1 14 A. . B. . C. . D. 3. 9 3 324 1 1 Câu 4. Kết quả của phép tính bằng 5 6 6 7 A. 5 7. B. 5 7. C.5 2 6 7. D. 5 2 6 7. Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.( 9).( 16) 9. 16. B. ( 9).( 16) 9. 16. C. ( 9).( 16) 9. 16. D. ( 9).( 16) (9.16). Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ? 1 2 A. y = 1- . B. y = 2x. C. y = x2 + 1. D. y = 2 x 1. x 3 Câu 7. Hàm số y = (2m+3)x +1 là hàm số đồng biến trên R khi A. m = -1,5. B. m > 1,5. C. m -1,5. 3 Câu 8. Cho hàm số y f (x) x 7 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 5 A. f(3) f(-5). C. f(0) < f(5). D. f(2) < f(0). Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng 14x - 8y = 5 bằng 7 4 A. 14. B. . C. . D. -8. 4 7 Câu 10. Giá trị của m để hai đường thẳng y 3x 1 và y mx 1, (m 0) cắt nhau là 1 1 A.m 3. B. m 3. C. m . D. m . 3 3 2x y 1 Câu 11. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 3x - 1 có giá trị bằng x y 5 A. 5. B. -5. C. 4. D. -4. 1 1 Câu 12. Tọa độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 là 2 2 9 9 A. ( 2 ; 2). B. ( -3 ; ). C. ( 2 ;2) và (0; 0). D. ( 2 ;2) và ( -3 ; ). 2 2 2 Câu 13. Tổng hai nghiệm của phương trình 4x2 x 1 0 bằng 3 2 1 8 1 A. B. . C. . D . 3 6 3 6 2 2 2 Câu 14. Phương trình 2x 3x 4 0 có hai nghiệm là x1, x2 . Khi đó giá trị biểu thức x1 x 2 bằng 25 9 7 A. . B. . C. . D. 41. 4 4 4 Câu 15. Phương trình 4x2 5x 1 2m 0 vô nghiệm thì điều kiện của m là 29 29 41 41 A. m . B. m . C. m . D. m . 8 8 32 32 Câu 16. Cho hình vẽ, SinQ bằng R 8 Q S P
- PR PR A. . B. . RS QR PS SR C. . D. . SR QR Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 5 cm; BC = 13 cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng 60 55 A. 8cm. B. cm C. D.10 cm. cm. 13 13 Câu 18. Cho đường tròn (O; 6cm), (O’; 8cm) cắt nhau tại A và B, biết đoạn nối tâm OO’ = 10 cm. Độ dài dây chung AB bằng A. 4,8 cm. B. 9,6 cm. C. 5cm. D. 8,4cm. Câu 19. Số đo cung PQ lớn của đường tròn (O; R) có dâyPQ R 2 bằng A. 1800. B. 2000. C. 2700. D. 300. Câu 20. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 8 cm, AC = 15 cm, đường cao AH = 5 cm (Điểm B nằm giữa hai điểm H và C). Khi đó bán kính R bằng A. 12 cm. B. 10 cm. C. 13 cm. D. 14 cm. Đề 5 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Giá trị biểu thức( 10)2 bằng A. -10. B. 10. C. 100. D. 20. Câu 2. Biểu thức 2x 5 có nghĩa khi và chỉ khi 5 5 5 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 9 17. 9 17 bằng A. 8. B. 81. C. 9. D. 64. 1 1 Câu 4. Giá trị biểu thức bằng 2 3 2 3 A. – 4. B. -1. C. 1. D. 4. Câu 5. Phương trình x 2 1 4 có nghiệm x bằng A. 5. B. 11. C. 25. D. 121. Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất ? 3 A. y = 2x + 1. B. y 2. C. y = 1 – x. D. x y 2018.x 2019. Câu 7. Điểm thuộc đồ thị của hàm số y 2x – 5 là A. 2; 1 . B. 3; 2 . C. 1; 3 . D. 1; 5 . Câu 8. Cho hàm số y m 3 x 5 , hàm số đồng biến khi A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 5 . Câu 9. Đồ thị hàm số y mx 3 đi qua điểm A 1 ; 2 . Khi đó giá trị m bằng A. 1 . B. 1. C . 2. D. 2. Câu 10. Đường thẳng y = 2 – 3x có hệ số góc là 9
- 2 A. 2. B . 3. C. – 3. D. . 3 Câu 11. Đường thẳng y x 1 tạo với trục Ox một góc bằng A.300. B. 400. C. 450. D. 600. 2x + y = 1 Câu 12. Hệ phương trình có nghiệm là x - y = 5 A. (2;-3). B. (-2;3). C. (-4;9). D. (-4; -9). x 2y 1 Câu 13. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó x - y có giá trị bằng 2x y 3 A. 4. B. -4. C. 2. D. -2. Câu 14. Tọa độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 2 là A. ( 1 ; 1). B. ( 1 ; 1) và ( -2; 4). C. ( 1 ; -2) và (0; 0). D. ( -2 ;4). Câu 15. Nghiệm của phương trình x2 12x 13 0 là A. x1 1; x2 13. B. x1 1; x2 13. C. x1 1; x2 13. D. x1 1; x2 13. Câu 16. Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m 1)x2 4x 3 0 (ẩn x) là phương trình bậc hai một ẩn 1 1 1 A.m . B. m 3. C. m . D. m . 3 3 3 Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài BH bằng A. 3,6 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 10 cm. Câu 18. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo ·AMB là A. 600. B. 900. C. 1200. D. 1500. Câu 19. Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O)( B và C là 2 tiếp điểm).Vẽ đường kính BOD. Hai đường thẳng CD và AB cắt nhau tại M, biết AB = 2,7 cm.Đoạn BM dài A. 5,4 cm. B. 4,05 cm. C. 8,1 cm. D. 6,2 cm. Câu 20. Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết ·APB = 360 . Góc ở tâm ·AOB có số đo bằng A . 720. B. 1000. C. 1440. D.1540. Đề 6 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Số 121 có căn bậc hai là A. 11. B. -11. C. 121. D. 11 và -11. Câu 2. Biểu thức x 5x có nghĩa khi và chỉ khi A. x > 5. B. x < 5. C. x 0. D. x < 0. 1 1 5 4 1 Câu 3. Kết quả của phép tính 5 20 45 bằng 5 2 4 5 3 7 5 1 5 5 A. 5. B. 5 . C. 5. D. . 2 4 2 2 Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? 1 A.y x 1 . B. y 3 2x. C.y 6 2(x 1). D. y 2018x 5. 2 Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng 6x 4y 3 bằng 3 2 3 A. . B.6. C. . D. . 2 3 2 Câu 6. Hàm số y 2 (m 1)x nghịch biến trên R khi 10
- A. m 1. C. m 1. D. m 1 Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng y 2 4x và y m 1 x 3 song song với nhau là A. 1. B. – 5. C. – 3. D. – 4. Câu 8. Đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M 1;3 có hệ số góc bằng A. -1. B. -2. C. 1. D. 2. Câu 9. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi đó hệ số a bằng A. 2. B. -2. C. 4. D. -4. Câu 10. Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng 1 1 A. 4. B. 1. C . . D . . 4 2 Câu 11. Toạ độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là A. ( 0 ; 0) và ( 0 ;2). B. ( 0 ; 0) và ( 2;4). C. ( 0 ;2) và (0; 4). D . ( 2;0 và (0; 4). Câu 12. Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 ( ẩn x, tham số m) có một nghiệm bằng – 2. Nghiệm còn lại bằng A. –1. B. 0. C . 1. D . 2. Câu 13. Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng A. 26 . B . 6. C . – 2. D . 0. 2x 6y 1 Câu 14. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó x + y có giá trị bằng 3x y 5 4 4 A. . B. . C. 4. D. -4. 5 5 Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sin 500 = cos300. B. tan 400 = cot600. C. cot500 = tan450. D. sin580 = cos320. 12 Câu 16. Cho biết cos , giá trị của tan bằng 13 12 5 13 15 A. . B. . C. . D. . 5 12 5 3 Câu 17. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và Bµ 600 . Độ dài cạnh AC bằng A. 6 cm . B. 6 3 cm. C. 3 3 cm. D. Một kết quả khác. Câu 18. Cho đường tròn (O; R). Một dây cung của (O) có độ dài bằng R 2 . Khoảng cách từ tâm O đến dây cung này là R R 2 R R 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 19. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A·BC = 1100. Khi đó số đo ·ADC bằng A. 500. B.600. C.700. D. 800. x 6 x 34 Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = bằng x 3 34 A. . B. 10. C. 0. D. 4. 3 Đề 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 2 Câu 1. Tất cả các giá trị của x để có nghĩa là x 1 A. x >1. B. x 1. C. x < 1. D. x 0. Câu 2. Kết quả của phép tính52 ( 5)2 bằng 11
- A. 0 . B. 10 . C. 50 . D. 10 . 3y x2 Câu 3. Với x 0; y 0 , giá trị biểu thức bằng x y4 3 1 A. . B. . C. y . D. y . y y 1 Câu 4. Với x < 0, giá trị biểu thức x bằng x2 1 A. . B. x. C. 1. D. 1. x 1 2 Câu 5. Kết quả của phép tính 2. 8 bằng 2 2 A. 2 2 . B. 2 . C. 0. D. 2 2 . 1 Câu 6. Với x , giá trị biểu thức 4 1 6x 9x2 bằng 3 A. 2 x 3x . B. 2 1 3x . C. 2 1 3x . D. 2 1 3x . Câu 7. Giá trị của biểu thức M (1 3)2 3 (1 3)3 bằng A. 2 2 3 . B. 2 3 2 . C. 2. D. 0. Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y 1 2 x 1 ? A. 0; 2 B. 2; 2 1 C. 1 2;3 2 2 D. 1 2;0 m 2 Câu 9. Tất cả các giá trị của m để hàm số y x m 2 nghịch biến là m2 1 A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 . 1 Câu 10. Giá trị của m để hai đường thẳng y kx 1 và y 2k 1 x k k 0;k cắt 2 nhau là 1 1 A. k . B. k 3 . C. k . D. k 3 . 3 3 Câu 11. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x 2y 3 là x R 2 x R x y 1 x 1 A. 3 . B. 3 . C. . D. 3 3. y x 1 y 3 y x 2 y R 2 2 Câu 12. Biết đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm có tọa độ 1; 2 , khi đó hệ số a bằng 1 1 A. . B. . C. 2. D. – 2. 4 4 x2 Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2x và y = cắt nhau tại điểm có tọa độ là 2 A. (0;0). B. (-4;-8). C.(0;-4). D. (0;0) và (-4;-8). Câu 14. Phương trình x2 3x 5 0 có tổng hai nghiệm bằng A. 3. B. –3. C. 5. D. – 5. Câu 15. Tích hai nghiệm của phương trình x2 7x 8 0 bằng A. 8. B. –8. C. 7. D. –7. Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng 12
- 6 13 13 3 10 5 13 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 13 6 5 13 Câu 17. Cho ABC vuông tại A có Bµ 300 và AB = 10cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng 10 3 20 3 A. 10 3 cm. B. 20 3 cm. C. cm. D. cm. 3 3 Câu 18. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là A. 4. B. 8 2 . C. 16. D. 4 2 . Câu 19. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK bằng A. 8 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 16cm. Câu 20. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D). Cho biết số đo cung nhỏ A»C là 30 0 và số đo cung nhỏ B»D là 800. Khi đó số đo góc M bằng A. 500. B. 400. C. 150. D. 250. Đề 8 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 2x Câu 1. Biểu thức không có nghĩa khi và chỉ khi 3 A. x 0. C. x 0. D. x 0. 2 2 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 2 2 2 2 3 bằng A.1. B. 5. C. 5 4 2. D. 4 2 5. 2 1 Câu 3. Kết quả của phép tính bằng 2 2 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. - . 2 2 2 2 Câu 4. Căn bậc ba của -125 là A. 5. B. -5. C. 25. D. -25. Câu 5. Với x 5 và x 5 3 thì x có giá trị bằng A. -14. B. - 4 C. 14. D. 2. x x y y Câu 6. Kết quả rút gọn biểu thức bằng x y A. x xy y. B. x xy y. C. ( x y)2. D. ( x y)2. Câu 7. Hàm số y m 3 x 1 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi A. m 3. B. m 3. C . m 3. D. m 3. Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? 2 A. y = 1+ x. B. y = 2x. C. y= 2x + 1. D. y = 6 - 2 (1-x) 3 Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng y 3x 5 là A. -3. B. 3. C. 5. D. -5. Câu 10. Giá trị của m để hai đường thẳng y (1 k)x n và y 2x 3 trùng nhau là A. k 1,n 3. B.k 1,n 3. C.k 1,n 3. D. k 1,n 3. Câu 11. Góc tạo bởi của đường thẳng d1 y x 1 với trục Ox là A. 300. B. 450. C. 1350. D. 900. 2x + 3y = 5 Câu 12. Hệ phương trình có nghiệm là 3x - y = 2 13
- A. (1;-1). B. (1;1). C. (-1;1). D. (-1; -1). Câu 13. Điểm M ( -1 ; 5) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? 1 1 A.y x2. B. y 5x2. C. y 5x2. D. y x2. 5 5 Câu 14. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là 3 3 3 . . . A. x1 = 1; x2 = 2 B. x1 = -1; x2 = 2 C. x1 = -1; x2 = 2 D. x = 1. Câu 15. Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 2 2 2 2 A. m . B . m . C. m . 3 3 3 3 Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 12; AB : AC = 3:4 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng A. 20 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 7 cm. Câu 17. Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở tâm AO B chắn cung nhỏ AB có số đo bằng A.300. B. 600. C. 900. D . 1200. Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (AB 2, giá trị của biểu thức xbằng 2 4 4x x 2 A. 2x – 4. B. 0. C. -4. D. 4 – 2x. Câu 7. Đường thẳng đi qua hai điểm (1;2) và (3;0) có hệ số góc là A. -1 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 8. Điểm cố định mà đường thẳng y 2 m x m luôn đi qua với mọi m là 14
- A. (2;1) B. ( 2;1) C. (1; 2) D. ( 1; 2) Câu 9. Đường thẳng y 2 m x m 1 có tung độ gốc là 3, khi đó giá trị của m bằng A. 4. B. 4 C. 2 D. 2 Câu 10. Hàm số y 2 m x m 1 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi A.m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 4. Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 x + 3y = -5 ? A. (2 ;1). B. (-1;- 2 ). C. (-2 ;-1). D. (-2 ;1). 4x 5y 3 Câu 12. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? x 3y 5 A. (2; 1). B. (-2; -1). C. (2; -1). D (3; 1). Câu 13. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2 ? A. y = 2x+5 B. y = -3x-6 C. y = -3x+5 D. y = -3x-1 Câu 14. Cho phương trình ax2 bx c 0 (a 0) . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có 2 nghiệm là b b b b A. x ; x B. x ; x 1 a 2 a 1 2a 2 2a b b C. x ; x D. A, B, C đều sai. 1 2a 2 2a 2 Câu 15. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình2x 3x 10 0 . Khi đó tích x1.x2 bằng 3 3 A. B. C. 5 D. 5 2 2 Câu 16. Cho tam giác vuông ABC tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Khi đó độ dài cạnh AH bằng A. 2,4 cm. B. 7,4 cm. C. 5 cm. D. 12 cm. Câu 17. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Khi đó độ dài CH bằng A. 5,4cm. B. 3 cm. C. 9.6 cm. D. 0,8 cm. Câu 18. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. cắt đường tròn (O). B. tiếp xúc với đường tròn (O). C. không cắt đường tròn (O). D. không tiếp xúc với đường tròn (O). Câu 19. Cho đường tròn (O; R), lấy A, B, C thuộc đường tròn sao cho B·AC 500 . Khi đó số đo của cung nhỏ BC bằng A. 500. B. 600. C. 700. D. 1000. Câu 20. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , B = 600 . Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D . Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng 2 3 A B . . C . . D . . 2 3 2 Đề 10 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Biểu thức xácx định1 khi và chỉ khi A. x 1. B. x - 1. C. x - 1. D. x 1. Câu 2. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 và -5. B. 5. C. -5. D. 25. 15
- 1 Câu 3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là 2 1 A. 2 1. B. 2 1 . C. 2 1. D. 2 1 . Câu 4. Kết quả của phép tính1,6. 40 bằng A. 4. B. 8. C. 32. D.64. 1 Câu 5. Kết quả phép tính 2 bằng 2 1 A. – 1. B. 1. C. 1 2. D. 2 1. Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? 1 A.y x 2 . B.y x 1. C.y 2(1 x) 1. D. y 2 3(x 1). 2 Câu 7. Cho hàm số y = 2x + m. Đồ thị hàm số đã cho đi qua gốc tọa độ khi và chỉ khi A. m =2. B. m ≠-2. C. m ≠ 0. D. m = 0. Câu 8. Cho hàm số y= m2 +m-2 x+7 . Hàm số nghịch biến trên ¡ khi A. m 1. C. m -2 và m 1. D. -2 < m < 1. Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x + 1 ? 1 1 A. ( ;0). B. ( ;1). C. (2;-4). D. (-1;-1). 2 2 Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng y 4x 9 bằng A. 4. B. -4x. C. -4. D. 9. Câu 11. Giá trị của m để hai đường thẳng y = m2 x -9 và y = 25 x + 2m+1 trùng nhau bằng A. 5. B. -5. C. 25. D. 5. Câu 12. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x 3y 1 là 3y 1 x R x R x x 2 A. 2 . B. 1 . C. . D. 2 . y 2x 1 y 1 y x 1 y R 3 3 x+1 y+3 = x-1 y+2 +18 Câu 13. Gọi x0 ;y0 là nghiệm của hệ phương trình . Khi đó giá 2x+1 y-3 = x+2 2y-1 -31 2 2 trị của biểu thức x0 + y0 bằng A. 34. B. 8. C. 152. D. 14. Câu 14. Đồ thị hàm số y ax2 a 0 đi qua điểm A 4; 1 , khi đó giá trị a bằng 1 1 A. a 16 . B. a . C. a . D. 16. 16 16 Câu 15. Phương trình x2 2 2x 3 2 0 có một nghiệm là 6 2 A. 6 2 B. 6 2 C. D. -6 2 . 2 Câu 16. Tam giác DEF vuông tại D. Khi đó cosE bằng DE DF DE DF A. . B. . C. . D. . DF DE EF EF Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 7,5 cm. B. 4,5 cm. C . 12,5 cm. D. 10 cm. Câu 18. Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 16 3 8 3 A. 8 3. B. . C. 16 3. D. . 3 3 16
- Câu 19. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm), biết A·MB 350 . Khi đó số đo của cung lớn AB bằng A. 1450. B. 1900. C. 2150. D. 3150. Câu 20. Diện tích hình quạt tròn cung 1200 của đường tròn có bán kính 3cm bằng A . cm2. B . 2 cm2. C . 3 cm2. D . 4 cm2. Đề 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Biểu thức 1 2x có nghĩa khi và chỉ khi 1 1 1 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 2. Cho các số 2 3; 10;3 2;2 2 . Số lớn nhất trong các số đó là A.2 3. B. 10. C. 3 2. D. 2 2. Câu 3. Giá trị của biểu thức9 4 5 bằng A. 3 - 25. B. 2 - 5. C.5 - 2. D. 5 + 2. Câu 4. Kết quả phép tính 17 33. 17 33 bằng A. 16 . B. 256 . C. 256. D. 16. 2 Câu 5. Giá trị của biểu thức 9a bằng A. 3a. B. -3a. C.3 a . D. 3a . Câu 6. Hàm số y = 3x + 2 có giá trị là -5 tại x bằng 7 7 A. 2. B. -2. C. . D. . 3 3 1 Câu 7. Cho 2 hàm số y x 2 (1); y x 5 , đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm có tọa 2 độ là A. (2; 5). B. (-1; -5). C. (6; -2). D. (6; 8). Câu 8. Đồ thị hàm số y 3x 3 tạo với trục Ox một góc bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 1200. Câu 9. Phương trình bậc hai có hai nghiệm 1 3 và 1 3 là A. x2 2x 2 0. B. x2 2x 1 0. C. x2 2x 2 0. D. x2 2x 1 0. Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 1 A. 3x2 + 2y = -1. B. x – 2y = 1. C. 3x – 2y – z = 0. D. + y = 3. x Câu 11. Cặp (2; -1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ? x 2 y 4 2x y 1 2x y 1 x 2 y 1 A. . B. . C. . D. . x y 3 x y 2 x y 2 x y 2 Câu 12. Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi A. m > 0. B. m 0, hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi khi và chỉ khi A. m > 0. B. m 0. C. m < 0. D .Với mọi m. Câu 14. Tìm m để phương trình mx2 – 2(m –1)x + m +1 = 0 có hai nghiệm là 1 1 1 1 A. m < . B. m . C. m . D. m và m 0. 3 3 3 3 Câu 15. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. x2 3x 3 0. B. x2 3x 2 0. C. 4x2 4 x 1 0. D. 4x2 4 x 1 0. 17
- Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, Cµ = 300 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 5 3 3 A. AB = 2,5 cm. B. AB = cm. C. AC = 5 3 cm. D. AC = cm. 2 3 Câu 17. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN của đường tròn (O). Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2 R2 Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH a và HC 2AH . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 5 A. BC 2 2 a. B. BH a. C. AC 3a. D. AB a. 2 Câu 19. Trên đường tròn O; R lấy ba điểm A, B, C sao cho các cung AB, BC, CA có số đo bằng nhau. Độ dài dây BC bằng 3 4 A. R 3. B. R. C. 2R 2. D. R. 2 3 Câu 20. Hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 7 cm và r = 4 cm và OO’ = 11 cm. Khi đó hai đường tròn (O) và (O’) A. cắt nhau tại hai điểm. B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. không có điểm chung. Đề 2 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. So sánh 7 với 4 3 , Khẳng định náo sau đây là đúng ? A.7 4 3. B. 7 4 3. C. 7 4 3. D. Không so sánh được. 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 3 2 có giá trị bằng A. 3 -2. B. 2 -3. C. 7. D. -1. 1 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng 2 3 2 3 1 A. -23. B. 4. C. 0. D. . 2 Câu 4. Tìm x không âm, biết x 3 A. x > 0 B. x > 0. C. 0 9 a4 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2b2 với b > 0 bằng 4b2 a 2 a 2b 2 A. . B. a2b. C. -a2b. D. . 2 b 2 3 3 3 3 Câu 6. Kết quả của phép tính bằng 1 1 3 1 3 1 A.2 3. B. -2 3. C. -2. D. 2. Câu 7. Với x 0 , giá trị của x thỏa mãn25x 9x 8 bằng A. 1. B. 4. C. 16. D. 64. Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 A. y x 4. B. y 2x 3. C. y 1. D. y x2 2 . x 18
- Câu 9. Đường thẳng y m 1 x m 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi m bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10. Hàm số y 19 5m 2 .x nghịch biến khi và chỉ khi 19 19 A. m 3. B. m 3. C. 3 m . D. m . 5 5 Câu 11. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ? A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1). x 2y 1 Câu 12. Hệ phương trình 2x 4y 5 A. vô nghiệm. B. có một nghiệm. C. có hai nghiệm. D. có vô số nghiệm. Câu 13. Tại x = 1 hàm số y = -x2 có giá trị bằng A. 1. B. –2. C. –1. D. 2. 2 3 Câu 14. Phương trình 2x + 4x - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2. Khi đó giá trị biểu thức x1.x2 + 3 x1 x2 bằng 1 5 3 A . 1. B . C . . D . . 2 2 2 Câu 15. Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0. Khi đó S + P bằng A. 5. B . 7. C .9. D . 11. Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 10, đường cao AH = 4. Khi đó tích AC.AB bằng A. 40. B. 14. C. 6. D. 2,5. Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, góc C = 300 , khi đó độ dài cạnh AB bằng 5 3 3 A. AB = 2,5 cm. B. AB = cm. C. AC = 5 3 cm. D. AC = 5 cm. 2 3 Câu 18. Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 1200 có số đo bằng A. 600. B. 900. C. 300. D. 1200. Câu 19. Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là A. Tổng hai góc đối bằng 1800. B. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. C. Tổng hai góc đối lớn hơn 1800. D. Tổng hai góc bằng 1800. Câu 20. Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A, B, C lần lượt theo chiều quay và sđ »AB = 1100 ; sđ B»C = 600. Khi đó số đo ·ABC bằng A. 600. B. 750. C. 850. D. 950. Đề 3 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 1 Câu 1. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi x 3 A. x ≤ 3. B. x < 3. C. x ≤ -3. D. x ≥ 3. 8 Câu 2. Biểu thức có giá trị bằng 2 2 A. 8. B. -2. C. -22. D. – 2. 2 Câu 3. Biểu thức 2 3 2 có giá trị bằng A. -3. B. 2 2 3. C. 3. D. 3 2 2. . x 1 Câu 4. Biểu thức xác định khi và chỉ khi x x 19
- 1 A. x 0. B. x 0; x 1. C. x 0. D. x ; x 0. 2 Câu 5. So sánh 5 với 2 6 , khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 5 >2 6 . B. 5 < 2 6 . C. 5 =2 6 . D. Không so sánh được. Câu 6. Kết quả của phép tính 15 6 6 15 6 6 bằng A. 6. B. 0. C. 2 6. D. 6 2 6. Câu 7. Biết x2 13 thì x bằng A. 1. B. 169. C. -169. D. 13 . Câu 8. Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là 1 1 A. y = x 4. B. y= x 4. C. y= -3x + 4. D. y= - 3x – 4. 3 3 Câu 9. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng y 2x 5; y x 2 và y m 1 .x 12 đồng quy tại một điểm ? A. m 3. B. m 4. C. m 4. D. m 3. Câu 10. Cặp số(1;-2) không là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x – y = 0. B. 2x + y = 0. C. x – 2y = 5. D. x + 2y = –3. Câu 11. Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì giá trị của m bằng A. 2. B. -2. C. -8. D. 8. 2x y 1 Câu 12. Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn m x 2y 2 2x 3y 1 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Cho phương trình x2 + (m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là A. m = 3. B. m = -2. C . m = 1. D . m = - 3. 2 Câu 14. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y x2 và y 7x 12 là A.(4;3). B. (3;4). C. (9;16). D. (4;16); (3 ;9). Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó tanB bằng 3 4 A. . B. 1,3. C. . D. 0,8. 4 3 Câu 16. Cho tam giác ABC có AB 14cm, AC 21cm , AD là phân giác của góc A, biết BD 8cm . Độ dài cạnh BC bằng A. 15cm. B. 18cm. C. 20cm. D. 22cm. Câu 17. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 60 0 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng 3 A. m. B. 2 m. C. 2 3 m. D. 2 2 m. 2 Câu 18. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có D· AB = 1200. Khi đó số đo B·CD bằng A. 1200. B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 19. Hai bán kính OA, OB của đường tròn tâm (O) tạo thành góc ở tâm là 800. Khi đó số đo cung lớn »AB bằng A. 800. B. 2800. C. 1500. D. 1600. Câu 20. Cho x y 10 và x.y 21 , khi đó giá trị của biểu thức bằngx y A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 20
- Đề 4 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1. Kết quả của phép tính 25 144 bằng A. 17. B. 169. C. 13. D. 13. 25 36 Câu 2. Kết quả của phép tính . bằng 9 49 10 7 100 49 A. . B. . C. . D. . 7 10 49 100 Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn 5 x = 4 bằng A. 11. B. - 1. C. 121. D. 4. 3 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 27 125 bằng A. 2. B. -2. C. 3 98. D. 3 98. Câu 5. Giá trị của biểu thức với9a a2 =b 2 và4 4b bằng b 3 A. 6 2 3 . B. 6 2 3 . C. 3 2 3 . D. Một số khác. x x x 9 Câu 6. Rút gọn biểu thức A (x >0; x 9) bằng x x 3 A. -2. B. 4. C. 2 x 2. D. 2 x 4. Câu 7. Hàm số y = 3x + b có giá trị 11 tại x = 4. Khi đó giá trị của b bằng A. b = 1. B. b = -1. C. b = 2. D. b = -2. Câu 8. Đồ thị hàm số y 3x 3 tạo với trục Ox một góc bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 9. Đường thẳng y 2 3x tạo với trục Ox một góc bằng A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 10. Đường thẳng y 2x 1 song song với đường thẳng nào dưới đây A. y 2x 1. B. y 2x. C. y 2x 1. D. y 2x. 6x 4y 2 Câu 11. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi và chỉ khi 3x my 1 A. m 1. B. m 2. C. m 1. D. m 2. Câu 12. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1;2) và Q( 1;0) là A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1. Câu 13. Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2x – y = 0. B. 2x + y = 1. C. x – 2y = 5. D. x – 2y = –3. Câu 14. Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình 2x2 + x - 3 = 0. Khi đó S. P bằng 1 3 3 3 A. - . B. . C. - . D . . 2 4 4 2 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm và AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 4,8 cm. B. 5,6 cm. C. 3,6 cm. D. 5cm. Câu 16. Trong tam giác vuông có góc nhọn . Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của tam giác vuông được gọi là A. sin . B. cos . C. tan . D. cot . Câu 17. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT ( T là tiếp điểm) và cát tuyến MCD qua tâm O .Cho MT = 20cm, MD = 40cm . Khi đó bán kính R bằng A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. 21
- Câu 18. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC = R. M, N lần lượt là điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo M· BN bằng A. 1200. B. 1500. C. 2400. D. 1050. Câu 19. Một hình tròn có diện tích 121 cm2 thì có chu vi là A. 22 m. B. 11 cm. C. 22 cm. D. 33 cm. 2 2 Câu 20. Tìm m để hai phương trình mx x 1 0 và x mx 1 0 có nghiệm chung ? A. m 1. B. m 2. C. 0 m 1. D. m 2. Đề 5 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 1 2x Câu 1. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi x2 1 1 1 1 A. x . B. x ; x 0. C. x . D. x ; x 0. 2 2 2 2 1 Câu 2. Kết quả của phép tính 3 216 bằng 4 13 11 5 7 A B C. . D. . 2 2 2 2 a a b Câu 3. Với a > 0, b > 0 thì bằng b b a 2 ab a 2a A. 2. B. . C. . D. . b b b Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng(1 2) 2 A. 1 -2 . B. -1. C. 1. D. 2 - 1. 2 Câu 5. Giá trị của biểu thức 5a 2 (1 4a 4a 2 ) với a > 0,5 bằng 2a 1 A.5. B. 5. C. 2a 5. D. 2a 5. 2 2 2 2 Câu 6. Kết quả của phép tính . bằng 2 1 2 1 A. 2. B. -2. C. 2 . D. 2. Câu 7. Phương trình x 2 1 4 có nghiệm x bằng A. 5 B. 11 C. 121 D. 25 x x y y 2 Câu 8. Rút gọn biểu thức x y với x 0; y 0 bằng x y A. y x. B. x y. C. xy. D. xy. Câu 9. Đường thẳng (d) y (m 2)x 3 đi qua điểm E(-1;2). Khi đó, giá trị của m bằng A.0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = -2x + 2 ? A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1. C. y = 3 -2 2x 1 . D. y =1 - 2x . Câu 11. Đồ thị 2 hàm số y 2x m 3 và y 3x 5 m cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 3. kx y 1 3x 3y 3 Câu 12. Hai hệ phương trình và là tương đương khi và chỉ khi k bằng 2x y 2 2x y 2 A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 22
- Câu 13. Hàm số y ax2 ,a 0 đồng biến với x 0 , khi đó hệ số A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0. Câu 14. Tìm k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái dấu ? A. k 3. C. 0 < k < 3. D . –3 < k < 3. Câu 15. Cho tam giác ABC vuông ở A, biết BC = 25 cm; AC = 15 cm. Số đo của góc C làm tròn đến độ gần bằng A. 530. B. 520. C. 510. D. 500. 3 Câu 16. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH = 6cm và sin B , khi đó độ dài 2 đường cao AH bằng A. 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 4 3 cm. Câu 17. Cho đường tròn (O; R) có dây cung AB bằng R. 2 . Số đo cung nhỏ AB bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Câu 18. Cho ABC cân tại A , cóAB 5cm, BC 6cm . Diện tích ABC bằng A. 6cm2. B. 12cm2. C. 18cm2. D. 24cm2. Câu 19. Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 450, M là một điểm trên cung nhỏ AC . Gọi N ; P là các điểm đối xứng với M theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP bằng A. 300. B. 450. C . 900. D. 1200. Câu 20. Số nghiệm của phương trình x2 2x x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 23