Đề cương ôn thi môn Công nghệ Lớp 8

docx 3 trang Hoài Anh 27/05/2022 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Công nghệ Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_cong_nghe_lop_8.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Công nghệ Lớp 8

  1. I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi sau: 1. Dũa cĩ cơng dụng gì? a. Tạo độ nhẵn, phẳng b. Làm đứt vật c. Tạo lỗ trên bề mặt vật d. Cả A, B, C đều đúng 2. Các phần tử sau đây, phần tử nào khơng phải là chi tiết máy? a. Vịng bi b. Lị xo c. Mảnh vỡ máy d. Khung xe đạp 3. Mối ghép nào sau đây là mối ghép tháo được? a. Mối ghép bằng ren b. Mối ghép bằng then c. Mối ghép bằng chốt d. Cả a, b, và c 4. Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, người ta gọi vật truyền chuyển động cho vật khác là: a. Vật đẫn b. Vật bị dẫn c. Vật trung gian d. Cả A,B,C đều đúng. 5. Để đề phịng tai nạn điện ta phải: a. Thực hiện các nguyên tắc an tồn điện khi sử dụng điện. b. Thực hiện các nguyên tắc an tồn điện khi sữa chữa điện. c. Giữ khoảng cách an tồn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp. d. Tất cả các ý trên. 6. Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép: a. Mối ghép tháo được c. Mối ghép động b. Mối ghép khơng tháo được d. Mối ghép đặc biệt 7/ Chất dẻo, cao su thuộc nhĩm vật liệu cơ khí nào: A. Vật liệu kim loại C. Vật liệu phi kim loại B. Vật liệu đa kim D. Vật liệu tổng hợp 6 : Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi cĩ tỉ lệ cacbon ( C ) là: A. C >2,14% B. C ≥2,14% C. C < 2,41% D. C ≤ 2,14% 7: Thước lá được chế tạo bằng: A. Lá thép kĩ thuật điện B. Hợp kim của đồng C. Hợp kim của nhơm D. Thép hợp kim dụng cụ 8: Dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Tuavít, kìm, cờlê. B. Kìm, êtơ, mỏ lết. C. Mỏ lết, cờlê, tua vít. D. Tuavít, êtơ, kìm. 9: Mối ghép tháo được gồm: A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn. C. Mối ghép bằng ren, chốt. D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn. 10. Phần tử nào sau đây khơng phải là chi tiết máy ? A. Mảnh vỡ máy B. Nắp bình xăng C. Đai ốc D. Vịng đệm 11/ Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhĩm dụng cụ cơ khí nào: A. Dụng cụ đo và kiểm tra C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt B. Dụng cụ gia cơng cơ khí D. Nhĩm dụng cụ khác 12/ Kim,ẻtỏ thuộc nhĩm dụng cụ cơ khí nào: A. Dụng cụ đo và kiểm tra C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt B. Dụng cụ gia cơng cơ khí D. Nhĩm dụng cụ khác 13/ Dựa vào cơng dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhĩm: A. Hai nhĩm C. Bốn nhĩm
  2. B. Ba nhĩm D. Năm nhĩm 11/Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép: A. Mối ghép tháo được C. Mối ghép động B. Mối ghép khơng tháo được D. Mối ghép đặc biệt khác 12/ Cơ cấu tay quay - con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động: A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến 13/ Mối ghép bằng bu lơng thuộc loại mối ghép: A. Mối ghép tháo được C. Mối ghép động B. Mối ghép khơng tháo được D. Mối ghép đặc biệt khác 14/ Mối ghép bằng vít cấy thuộc loại mối ghép: A. Mối ghép tháo được C. Mối ghép động B. Mối ghép khơng tháo được D. Mối ghép đặc biệt khác 15/ Lưỡi dao thường được làm bằng gì? A.Nhơm B. Đồng C. Sắt D. Thép 16/ Muốn kiểm tra chiều sâu lỗ hoặc đường kính của chi tiết thì dùng loại dụng cụ nào? A.Thước lá B. Thước đo gĩc vạn năng C. Thước cặp D. Compa 17/ Mối ghép bằng đinh vít thuộc loại mối ghép: A. Mối ghép tháo được. C. Mối ghép động. B. Mối ghép khơng tháo được. D. Mối ghép đặc biệt khác.’ 18/ Ưu điểm của truyền động đai ( thuộc loại truyền động ma sát) A. Cấu tạo đơn giản C. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm B. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm; cĩ thể D. Tạo ra sự trượt giữa dây đai với các bánh. truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau. 19/Bộ truyền động bánh răng dùng để: A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,cĩ tỉ số truyền xác định. B. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuơng gĩc,cĩ tỉ số truyền xác định. C. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song và vuơng gĩc,cĩ tỉ số truyền xác định. D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,cĩ tỉ số truyền xác định. 20/Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động: A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay lắc B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến 21/Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là: A. Cơ cấu bốn khâu bản lề. C. Cơ cấu tay quay - thanh lắc. B. Cơ cấu tay quay – thanh trượt. D. Tất cả các cơ cấu trên. 22/Điện năng được sản xuất tại: A. Nhà máy B. Nhà máy điện C. Nhà máy cơ khí điện D. Nhà máy điện cơ. 23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì? A. Cơ tính, lí tính, hĩa tính B. Cơ tính, lí tính, hĩa tinh, tính cơng nghệ C. Cơ tính và tính cơng nghệ D.Tính cơng nghệ 24. Dụng cụ cơ khí cĩ cơng dụng gì? A. Dùng để xác định hình dáng B.Dùng để xác định kích thước
  3. C Dùng để tạo ra sản phẩm cơ khí D. Cả a,b,c đều đúng 25. Trong cơ cấu truyền động đai muốn cho chuyển động quay nhanh lên ta bố trí: A. Hai bánh đai xa nhau B. Hai bánh đai gần lại C.Bánh dẫn lớn hơn bánh bị dẫn D.Bánh bị dẫn lớn hơn bánh dẫn. 26.Mối ghép Bu lơng dùng để ghép các chi tiết? A.Cĩ chiều dày lớn B. Cĩ chiều dày quá lớn C. Cĩ chiều dày khơng lớn D. Cả a và b đều đúng 27. Mối ghép bằng Đinh tán cĩ chi tiết ghép thường cĩ dạng? A. Tấm B.Trụ C.Ống D., Tùy chi tiết ghép 28. Vật liệu cơ khí gồm mấy dạng: A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng 29.Tích chất cơ bản của vật liệu cơ khí là: A. Tính chất: vật lí, hĩa học, sinh học và tính cơng nghệ. B. Tính chất: Vật lí, cơ học, cơng nghệ và hĩa học. C. Tính chất: Vật lí, cơ học, sinh học và hĩa học. D. Tính chất: Cơ học, hĩa học, cơng nghệ và sinh học. 30 Phần tử nào khơng phải là chi tiết máy? A.Bu lơng. B. Đai ốc. C. Lị xo. D.Bánh răng vỡ. II/ TỰ LUẬN: 1/ Tại sao chiếc quai nồi nhơm thường tán bằng đinh tán mà khơng hàn? 2/ Em hãy lập sơ đồ tĩm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện? 3/ Nêu một số biện pháp an tồn khi sửa chữa điện? Kể tên một số dụng cụ an tồn điện? 4/ Đĩa xích của xe đạp cĩ 50 răng, đĩa líp cĩ 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? 5/ Điện năng là gì? Vai trị của điện năng trong sản xuất và đời sống? 6/ Khi sử dụng và sửa chữa điện cần cần thực hiện những nguyên tắc an tồn gì? 7/Đĩa xích của xe đạp cĩ 45 răng , líp xe đạp cĩ 15 răng , đĩa líp quay 60 vịng/phút a/Tính tỉ số truyền i ? b/ Tính tốc độ quay của đĩa xích ? c/ Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Tại sao ?