Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT thị xã Sa Đéc (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT thị xã Sa Đéc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_de_xuat_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_de.doc

Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2012-2013 - Phòng GDĐT thị xã Sa Đéc (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VÂT LÝ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: / /2012 ĐỀ 3 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Thị Xã Sa Đéc Câu 1: (2,0 điểm) Viết hệ thức định luật ôm? Phát biểu hệ thức định luật ôm? Chú thích từng đại lượng trong công thức? Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy phát biểu quy tắc nắm tay phải? Quy tắc nắm tay phải được vận dụng dùng để làm gì? Câu 3: (1,5 điểm) Từ trường tồn tại ở đâu? Câu 4: (2,0 điểm) a. Một đèn có ghi 220V-100W Em hãy nêu ý nghĩa các số trên? b. Em hãy kể tên 2 dụng cụ, thiết bị điện chuyển hóa toàn bộ điện năng thành nhiệt năng? Câu 5: (1,0 điểm) Một tủ lạnh bị rò điện ra vỏ. Em hãy nêu một biện pháp khắc phục khi sử tủ lạnh trên không bị điệt giật. Câu 6: (1,0 điểm) Em hãy xác định chiều của lực điện từ lên các dây dẫn trong các trường hợp sau đây? b) c) d) a) N N S S I I I I + + S S N N Câu 7: (1 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: R 1 = 6; R2 = 30; R2 R3 = 15. Cường độ dòng điện chay trong mạch chính A R1 C B là 2A. Hãy tính: R3 a) Điện trở tương đương của mạch? b) Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch UAB?
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 9 ĐỀ 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT Thị Xã Sa Đéc CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 điểm U 0,5 I R Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 1,0 Câu 1 hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở dây. Chú thích : 0,5 I : là CĐDĐ chạy qua dây dẫn (A) U : là hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V) R : là điện trở dây dẫn ( ) 1,5 điểm a. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện 1 chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ Câu 2 trong lòng ống dây. b. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều dường sức từ trong lòng 0,5 ống dây có dòng điện chạy qua 1,5 điểm Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có khả năng tác 1,5 Câu 3 dụng lực từ lên kim nam châm đặt gần nó. Ta nói trong không gian đó có từ trường. 2,0 điểm a. 220V là hiệu điện thế định mức của đèn 1,0 Câu 4 100W là công suất định mức của đèn b. Ấm điện, mỏ hàn 1,0 1,0 điểm Thực hiện nối đất cho tủ lạnh. Làm như thế điện bị rò ra vỏ và sẽ chạy 0,5 Câu 5 xuống đất khi đó tay ta chạm vào thì dòng điện qua cơ thể rất nhỏ không gây nguy hiểm cho người 1,0 điểm b) c) d) a) N N S S I F I F F I F I Mỗi hình Câu 6 + + N đúng 0,5đ S S N 1,0 điểm a) Tính điện trở tương đương: 0,25
  3. Câu 7 R2 .R3 30.15 Xét doạn mạch CB có (R2 // R3) nên: RCB = = 10(). R2 R3 30 15 Xét đoạn mạch AB có R1 nt RCD nên: RAB = R1 + RCB = 6 + 10 = 16() 0,25 b) UAB = I. RAB = 2. 16 = 32 (V) 0,5