Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_de_xuat_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_truong_thpt_n.docx

Nội dung text: Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ ÔN THI QUỐC GIA NĂM 2019 LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC GHI CHÚ LỚP 12 Ứng dụng đạo hàm kháo sát hàm C8, C11 C9,C12,C13 C10,C15 C14 số C17,C18, Mũ - Logarit C16,C19 C21 C20 Nguyên hàm – C23, C22, C24, C26 Tích phân C25, C28 C27 C30, C31, Số phức C29 C33 C34 C32 Khối đa diện, thể C35, C36 C38 C42 tích khối đa diện Khối tròn xoay, thể tích khối tròn C37, C40, C41 xoay Hình học giải tích C44, C45, C48, C39, C43 C49 Oxyz C46 C50 Lớp 11 Lượng giác C3 Tổ hợp – Xác suất C4 Dãy số - Cấp số Giới hạn, liên tục C6 Đạo hàm và ứng dụng Phép biến hình Quan hệ song C5 song Quan hệ vuông C7 góc Lớp 10 Bất đẳng thức C1 Phương trình – C2 bất phương trình Hình học giải tích Oxy Tỉ lệ 10( 15( 30%) 20( 40%) 5(10%) 20%) BVC Trang 1/5
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI ĐỀ XUẤT (Đề thi có 05 trang) Câu 1. Suy luận nào sau đây đúng? a b a b a b A. . ac bd B. . c d c d c d a b a b 0 C. . D. . a – c b – d ac bd c d c d 0 9 x2 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x2 3x 10 A. . 5; 3B. .C2. ;.3  D. . 5; 32;3 5; 3 2;3 5; 3  2;3 Câu 3. Công thức nghiệm của phương trình sin x sin là: A. .x k2B. ;.x k2 ,k Z. x k2 ; x k2 ,k Z. C. .x k2D. ;.x k2 ,k Z. x k ; x k ,k Z. Câu 4. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 24. B. 256. C. 120. D. 3125. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình thang, đáy lớn AB , giao tuyến của mặt SAD và SBC là: A. SK với K AB  CD . B. SK với K AC  BD . C. SK với K AD  BC . D. Sx với Sx / / AB . x2 2 Câu 6. Cho a ¡ ,a 0 . Khi đó lim 3thì giá trị của a bằng :. x ax2 1 1 A. – 1. B. 1. C. 2.D. . 3 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh bằng a . Cho biết hai mặt bên SAB , SAD cùng vuông góc với đáy ABCD và SA a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng: a 10 a 5 a 2 a 10 A B. . C. . D. . 5 5 3 15 Câu 8. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? BVC Trang 2/5
  3. 1 1 A. .y x4 x2 3 B. . y x4 2x2 3 2 4 C. .y x4 2x2 3 D. . y x4 2x2 3 2x 1 Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị (H). Gọi x , x là hoành độ giao điểm của (H) với đường 2x 1 1 2 thẳng x y 2 0 . Khi đó x2 x1 bằng 5 5 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 1 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y x3 x2 m 1 x 2có hai 3 điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung. A. 1 m 2 . B. .m 1 C. . m 2 D. . m 1 3 2x Câu 11. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 1 A. .x 1 B. . y 3 C. .D. . x 2 y 2 Câu 12. Hàm số f x có đạo hàm f ' x x2 x 1 2 x 2 . Số cực trị của hàm số là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1 Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 2x2 mx 1 đồng biến trên R. 3 A. .m 4 B. . m C.4 .D. . m 4 m 4 Câu 14. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) m có hai nghiệm thực phân biệt? A. mhoặc 0 . m B.2 hoặc m 2 . m 1 C. .m 1 D. . m 2 Câu 15. Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1 , liên tục trên các khoảng BVC Trang 3/5
  4. xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ: x 1 1 y 0 2 y 1 1 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. B. Phương trình f x m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m 1;2 . . C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2. . D. Hàm số đồng biến trên ;1 . . Câu 16. Hàm số y ln( x2 4x 3) có tập xác định là: A. .( ;1B.)  . (3; ) C. .D .0 ;. ( ;0) (1;3) Câu 17. Phương trình 33x 2 9 có nghiệm là: 4 3 A. .x B. . x C. . x D.3 . x 5 3 4 Câu 18. Cho hàm số f x ln 4x x2 chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 6 A. . f ' 5 B. .C. . f 'D. 2 . 1 f ' 2 0 f ' 1 2 5 Câu 19. Bất phương trình log2 3x 1 3 có nghiệm là: 10 1 A. .x B. . C.x .D3 . . x 3 x 3 3 3 Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log2 (x 3) log2 (x 1) 3 bằng: 7  A. .B .1 .; 5 C. . 5 D. . 6  2 Câu 21. Nghiệm của bất phương trình 32.4x 18.2x 1 0 là: 1 1 A. . 4 x B.1 . C. . x D. . 2 x 4 1 x 4 16 2 ln x Câu 22. Tìm dx có kết quả là: x x2 1 x2 A. .l n ln x CB. .C. . D. .ln x 1 C ln2 x C ln C 2 2 2 Câu 23. Tính tích phân I cos2 xsin xdx bằng: 0 2 2 3 A. .IB . . C. . I D. . I I 0 3 3 2 Câu 24. Tìm khẳng định sai trong số các khẳng định sau: BVC Trang 4/5
  5. 1 1 x 2 A. . sin(1 x).dx sinB.x. d.x sin .dx 2 sin x.dx 0 0 0 2 0 0 1 2 C. . (1 x)2.dx 0 D. . x2007 .(1 x).dx 1 1 2009 Câu 25. Tính tích phân: Ibằng: x cos xdx 0 A. I = 2 . B. I = 2. C. I = 0. D. I = 1. Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2x và đồ thị hàm số y x2 x bằng: 10 9 A. .S 12 B. .C. . S D. . S S 6 3 8 Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 và y 0 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 16 6 6 16 A. .V B. . VC. .D . . V V 5 15 5 15 Câu 28. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b) , xung quanh trục Ox là: b b b b A. .V B. f. 2 (x)dC.x . D. V. f 2 (x)dx V f (x)dx V f (x) dx a a a a Câu 29. Số phức z 2 3i được biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy là: A. M(2; -3). B. M (-2; -3).C. M (2; 3). D. M (-2; 3). Câu 30. Cho số phức z 2 5i . Số phức w iz z là: A. .wB. . 7 3i C. . wD. . 3 3i w 3 7i w 7 7i 4 Câu 31. Trong tập số phức £ , phương trình 1 i có nghiệm là: z 1 A. .z 2 i B. . C.z .D . 3. 2i z 5 - 3i z 1 2i 2 Câu 32. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: z 2z 5 0 . Tính F z1 z2 A. 2 5 . B. 10. C. 3. D. 6. 2 Câu 33. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 4z 9 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. .M N 4 B. . MNC. .5D. . MN 2 5 MN 2 5 Câu 34. Cho số phức z x yi x, y ¡ thỏa mãn z 2 4i z 2i và m min z . Tính mô đun số phức w m x y i . A. . w 2 6 B. . C.w . 2 3 D. . w 3 2 w 5 Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a . Chiều cao của khối chóp là 4a . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: BVC Trang 5/5
  6. A. .V 8a3 B. . V C.2 4. a3 D. . V 9a3 V 40a3 Câu 36. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 3 2 3 2 A. .V a3 B. .C. . V D. . a3 V a3 V a3 2 4 4 3 Câu 37. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ tương ứng bằng A. .2 B. . C. . 3 D. . 4 Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A đến mặt a 6 phẳng A BC bằng . Khi đó thể tích lăng trụ bằng: 2 4 4 3 A. .VB. . a3 C. . V 3aD.3 . V a3 V a3 3 3 Câu 39. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua A 1 ;4 ; 3 và song song mặt phẳng Q : 2x y 3z 5 0 , có phương trình là : A. .2 x y 3z 11 0 B. . 2x y 3z 17 0 C. .2 x y 3z 7 0 D. . 2x y 3z 1 0 Câu 40. Một hình nón có đường kính đáy là 2a , chiều cao của hình nón bằng 3a . Tính thể tích của khối nón là: A. .V 6 a2 B. .C. . V 3 D.a 3. V a3 V 4 a3 Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 2 a 2 a 3 a A. .B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 42. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm 3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là A. 42 cm. B. 36 cm.C. 44 cm. D. 38 cm. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2; 0 đường kính bằng 10 có phương trình là: A. .( x 1)2 (y 2)2 B.z 2. 25 (x 1)2 (y 2)2 z2 100 C. .( x 1)2 (y 2)2 D.z2 . 25 (x 1)2 (y 2)2 z2 100 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;2;3 Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng .AB A. .xB . .y 2z 6 0 x y 2z 3 0 C. .x 3y 4z 7 0 D. . x 3y 4z 26 0 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x 2y z 3 0 và điểm I 1;2 3 . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình: A. .( S) : (x 1B.)2 ;.(y 2)2 (z 3)2 4 (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 16 BVC Trang 6/5
  7. C. .( S) : (x 1D.)2 . (y 2)2 (z 3)2 4 (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 2 Câu 46. Giá trị của m nào để cặp mặt phẳng sau vuông góc. :2x my 2mz 9 0;  :6x y z 10 0 A. .m 34 B. .C. . m -4 D. . m 4 m 2 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của đường thẳng là: x 1 4t x 1 4t x 1 3t x 1 8t A. . By. . 2 3t C. . D. y . 2 3t y 2 4t y 2 6t z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t Câu 48. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I 3; 1; 4 , bán kính R 4 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0. Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây: A. H(1;1;3).B. H (1;1;-3). C. H (-1;1;3). D. H (-3;1;1). x 1 2t Câu 49. Cho mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 và đường thẳng d: y 1 5t . Điểm nằm trên d sao z 2 t cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1 là: 9 8 8 9 A. . 3;4;1 ; ;1; B. . 3;4;1 ; 0; ; 5 5 5 5 8 9 9 8 C. . 1;4;3 ; ; ;0 D. . 3;4;1 ; ;0; 5 5 5 5 Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x 4y 2z 6 0 , Q : x 2y 4z 6 0 . Lập phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B,C sao cho hình chóp O.ABC là hình chóp đều. A. .xB . .y zC. .6 0D. . x y z 6 0 x y z 6 0 x y z 3 0 Hết BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.C 9.A 10.A 11.D 12.A 13.D 14.A 15.B 16.D 17.A 18.C 19.D 20.B 21.A 22.C 23.B 24.C 25.A 26.C 27.D 28.A 29.C 30.B 31.D 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.B 39.A 40.C 41.B 42.C 43.A 44.B 45.C 46.C 47.B 48.B 49.A 50.B BVC Trang 7/5