Đề học trực tuyến môn Vật lý Lớp 12 - Đề 02 (Kèm đáp án)

docx 6 trang thaodu 6450
Bạn đang xem tài liệu "Đề học trực tuyến môn Vật lý Lớp 12 - Đề 02 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_hoc_truc_tuyen_mon_vat_ly_lop_12_de_02_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề học trực tuyến môn Vật lý Lớp 12 - Đề 02 (Kèm đáp án)

  1. VẬT LÍ 12- ĐỀ HỌC TRỰC TUYẾN 02 Lớp 12 chuong 1: dao động cơ (10) Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. π Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - 3) cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox. D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. B.2 C. D.8 6 4 Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.D. lực ma sát của môi trường. Câu 5 : Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. T t Tại thời điểm 2 vật có vận tốc và gia tốc là: 2 A. v 0;a  A B. v 0;a 0 2 C. D.v  A;a  A v  A;a 0 Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng A. N.m2. B. N/m.C. N /D. N/m. m2. Câu 7 . Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và Amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và Amax là 2 v v A. aB. max a max max T max T v 2 v C. a max D. a max max 2 T max T Câu 8. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos(ωt + φ 1 ) cm và x2 = 4cos (ωt + φ2 )cm. Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ 1 và φ2. A. φ2 - φ1 = 2kπ. B. φ 2 - φ1 = (2k + 1)π/4. C. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2. D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.
  2. Câu 9: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k 1 , k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k3 = 3k1 + 2k2 thì W3 bằng: A. 30 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 25 mJ. Câu 10: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hoà với tần số f1 f 2 tương ứng f1 và f2. Tỉ số bằng    2 1 A. 2 B. 1 C. D. 1  2 1  2 c2: sóng cơ (5) Câu 11. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 12 : Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ? A. Âm sắc B. Độ caoC. Tần sốD. Độ to Câu 13. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. Câu 14: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số: f 3 f f 3 f A. .B.2 .C. .D. .3 3 2 4 4 f4 7 f1 f1 2 f1 Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. c3: dòng điẹn xoay chiều(10) Câu 16: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là A. 1500 vòng/phútB. 3000 vòng/phútC. 6 vòng/sD. 10 vòng/s Câu 17: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. 2002 VB. 200 VC. 100 VD. 100 V 2
  3. Câu 18: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = Ucos(ωt0 - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt - π/6) (A) thì A. u sớm pha π/2 so với iB. u và i cùng pha C. u trễ pha π/2 so với iD. u và i ngược pha Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u =100 2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A.150 V. B.50 V. C.100 2 V. D.200 V. Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì: A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. C. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. D. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. Câu 21: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều. B. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều. C. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Tổng trờ của đoạn mạch là 2 2 2 2 A. B.R ZL ZC R ZL ZC 2 2 2 2 C. R ZL ZC D. R ZL ZC Câu 23: Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là: u2 i2 1 u2 i2 A. B. 1 U 2 I 2 2 U 2 I 2 u2 i2 1 u2 i2 C. D. 2 U 2 I 2 4 U 2 I 2 Câu 24: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. giảm √n lần.B. giảm n 2 lần.C. tăng √n lần.D. tăng n 2 lần.
  4. Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần 1 L H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 150 2 cos100 t V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết . Giá trị của C là 1 2 2 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. C. F D. F F 2,5 2,2 2 1,6 c4: sóng điện từ(5) Câu 26: Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng được xác định bằng công thức L 2π C A. .T = 2π B. . C.T .= D. . T = 2π T = 2π LC C LC L Câu 27: Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 28: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. c5: Sóng ánh sáng(6) Câu 29: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. Ánh sáng trắng B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 31. Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng. A. 1,5mmB. 0,3mmC. 1,2mmD. 0,9mm Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng
  5. cách giữa hai khe hẹp là 2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Lóp 11 (4) Câu 33: ( Love book- 2019 ) Diod bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều). B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi. C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó. D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. Câu 34: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10-4 V .B. 0,2 mV. C. 4.10 -4 V.D. 4 mV. Câu 35: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì không thể A. là ảnh ảo. B. nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật. D. cùng chiều với vật. Câu 36: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A.ánh sáng màu tím.B.ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại.D.tử ngoại. Câu 37: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10 -19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 μm.B.0,43 μm. C.0,30 μm.D.0,50 μm. Câu 38: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 39: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng
  6. Câu 40: Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp. B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao. C. nung một cục sắt tới nhiệt độ cao. D. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrô rất loãng.