Đề khảo sát chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán Lớp 12 - Mã đề 061 - Trường THPT Hàm Rồng (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 15300
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán Lớp 12 - Mã đề 061 - Trường THPT Hàm Rồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cac_mon_theo_khoi_thi_dai_hoc_mon_toa.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán Lớp 12 - Mã đề 061 - Trường THPT Hàm Rồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC Mã đề 061 MÔN: TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 12/05/ 2019 . Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a. a3 a3 a3 A. . B. . C. . a3 D. . 2 3 6 2 Câu 2: Tích phân I 2x 1 dx có giá trị bằng: 0 A. .1 B. . 0 C. . 3 D. . 2 x 1 y 1 z 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho dường thẳng d: điểm nào dưới 2 1 3 đây thuộc đường thẳng d? A. .M ( 2;1; B.3) . C. P. ( 1;1;2) D. . Q(1; 1;2) N(2; 1;3) Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau? y 2 1 O x -2 -1 1 2 x -1 A. .y x3B. 3 . x2 C.1 . D. . y x4 2x2 1 y x3 3x2 1 y x4 2x2 1 Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d qua M (3;2; 5) và vuông góc với mặt phẳng P : x 2y 5z 1 0. x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t A. .d : y B.2 . 2t C. . D.d . : y 2 2t d : y 2 2t d : y 2 2t z 5 5t z 5 5t z 5 5t z 5 5t Câu 6: Thể tích của của tứ diện SABC vuông tại đỉnh S có các cạnh SA a, SB b, SC c là: abc abc abc A. . B. . abc C. . D. . 6 2 3 Câu 7: Tính mô đun của số phức z 1 3i A. . z 2 B. . z C.3 . D. . z 1 3 z 1 Câu 8: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là: 4 a2 A. .1 6a2 B. . 16 a2 C. . 4 D.a2 . 3 Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 , Q : x 2y 2z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là: Trang 1/11 - Mã đề thi 061
  2. 4 4 2 A. . B. . C. . 4 D. . 9 3 3 Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là: A. .n ( 2;B. 1 ;.1 ) C. . n (2;D.1;0 .) n (2; 1;1) n (2;1; 1) Câu 11: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a ln a A. .l n B.ab . lC.n a . D.ln b . ln ln b ln a ln ab ln a.ln b ln b b ln b Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log1 x 2 là: 3 1 1 1 1 A. . ; B. . 0; C. . D. .0; ; 9 9 9 9 Câu 13: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo l,h,r. 1 A. .S rl B. . C. S. rD.2h . S 2 rl S rh xq xq 3 xq xq Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 9 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A. I 1;2; 3 và R 5 . B. I 1; 2;3 và R 5 . C. I 1;2; 3 và R 5 . D. I 1; 2;3 và R 5 . Câu 15: Hỏi hàm số y x3 3x2 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. . ;0 B. . (2; C.) . D. 0.;2 ¡ Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x ,y 0 và hai đường thẳng x 1 , x 2 quanh Ox . A. .V 3 B. . V 1 C. . VD. . V 3 Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (x 1)2 (y 2)2 9 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp z là đường tròn nào sau đây? A. .(B.x . 2)2 (y 1)2 9 (x 1)2 (y 2)2 9 C. .(D.x .1)2 (y 2)2 9 (x 1)2 (y 2)2 9 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC . x y z x y z x y z x y z A. . B. . 1 C. . D. . 1 1 1 3 1 2 1 2 3 3 2 1 2 1 3 Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. .y tan x B. . yC. s .i n x D. . y cos x y cot x Câu 20: Đạo hàm của hàm số y ln x2 x 1 là: Trang 2/11 - Mã đề thi 061
  3. 2x 1 1 1 2x 1 A. .y ' B. . C. . D. . y ' y ' y ' ln x2 x 1 x2 x 1 ln x2 x 1 x2 x 1 Câu 21: Điểm M biểu diễn số phức z 3 2i trong mặt phẳng tọa độ phức là: A. .M ( 3; 2)B. . MC.(2 .; 3) D. M (3; 2) M (3;2) Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f xcó bảng biến thiên như sau là: A. .2 B. . 0 C. . 1 D. . 3 Câu 23: Sắp xếp năm bạn học sinh gồm 4 nam và 1 nữ thành một hàng dọc. Số cách sắp xếp sao cho bạn nữ luôn luôn đứng ở đầu hàng là: A. .1 6 B. . 120 C. . 24 D. . 60 Câu 24: Cho cấp số cộng un có: u13 42,u17 26 . Công sai của cấp số cộng là: A. .d 2 B. . d 4 C. . dD. . 6 d 4 10 6 Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 và f x dx 3 . Tính 0 2 2 10 P f x dx f x dx . 0 6 A. .P 7 B. . P 4 C. . PD. .10 P 4 Câu 26: Hàm số y x4 2mx2 1 đạt cực tiểu tại x 0 khi: A. .m 0 B. . m 0 C. . D. . 1 m 0 m 1 1 Câu 27: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là: A. . 1; B. . ¡ C. . 1;D. 0; Câu 28: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của của hàm số nào sau đây? x 2 x 2 x 2 x 3 A. .y B. . C.y . D. . y y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 29: Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Trang 3/11 - Mã đề thi 061
  4. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12 Câu 30: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 450 .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24 Câu 31: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. .y B. . C. . y x2 2x D.3 . y x4 y x3 x x 1 mx 4 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng x m ;1 ? A. . 2 m B. 1 . C. . 2 m D. .1 2 m 2 2 m 2 Câu 33: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 8 A. .S  1 B. . S C.4 . D. . S 1 S 2 Câu 34: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5% một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 45 tháng. B. 47 tháng. C. 46 tháng. D. 44 tháng. Câu 35: Cho số phức z a bi a,b ¡ ,a 0 thỏa z.z 12 z z z 13 10i . Tính S a b . A. .S 17 B. . S 7C. . D.S . 17 S 5 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2019;2019 để bất phương trình 3log x 2log m x x2 1 x 1 x có nghiệm thực. A. 2020 . B. .2 019 C. . 2017 D. 2018 y Câu 37: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên ¡ . Đường 1 -1 o 1 2 x cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (x) , -1 (y f (x) liên tục trên ¡ ). Xét hàm số -2 g(x) f (x2 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai? -4 A. Hàm số g(x) đồng biến trên 2; . B. Hàm số g(x) nghịch biến trên 1;0 . C. Hàm số g(x) nghịch biến trên 0;2 . D. Hàm số g(x) nghịch biến trên ; 2 . Câu 38: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 1 và y k,0 k 1. Tìm k để diện tích của hình phẳng H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. Trang 4/11 - Mã đề thi 061
  5. A. .k 3 2 1 B. . k C.3 .2 D. . k 3 4 1 k 3 4 100 100 100 Câu 39: Cho khai triển: 2 x a0 a`1x . . . a100 x . Tính tổng: S  ak a0 a1 . . . a100 k 0 A. .3 100 B. . 1 C. . 3100 1 D. . 3100 1 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và B· AC 60o . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCKH 4 a3 3 4 a3 4 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 9 27 2 Câu 41: Biết rằng phương trình: log3 x (m 2)log3 x 3m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1x2 27 . Khi đó tổng x1 x2 bằng: 34 1 A. . B. . 6 C. . 12 D. . 3 3 Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 và 1 1 2 1 2 x e 1 f x dx x 1 e f x dx . Tính f x dx 0 0 4 0 e 1 e2 e A. . B. . C. . D. . e 2 2 4 2 x 3 Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là: x2 3x 2 A. .2 ln x 1 ln x 2 CB. . ln x 1 2ln x 2 C C. .l n x 1 2ln x 2 CD. 2ln x 1 ln x 2 C S Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh l 5 , bán kính đáy r 3 . Gọi O là tâm đường tròn đáy hình nón. M là điểm thay đổi trên đoạn SO M M S, M O . Mặt phẳng qua M , vuông góc với SO cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R . Xác định R để hình trụ có bán kính đáy R (xem hình) O có thể tích lớn nhất. 3 5 A. .R 1 B. . R 2 C. . RD. . R 2 2 x 3 y 2 z 1 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : , 1 1 1 2 x 2 y 1 z 1 d : và mặt phẳng P : x 3y 2z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với 2 2 1 1 P , cắt cả d1 và d2 có phương trình là: x y z 2 x 7 y 6 z 7 A. . B. . 1 3 2 1 3 2 Trang 5/11 - Mã đề thi 061
  6. x 3 y 2 z 1 x 4 y 3 z 1 C. . D. . 1 3 2 1 3 2 Câu 46: Cho phương trình: cos2 x 2(m 1)cos x 4m 0 . Giá trị m để phương trình có nghiệm là: 1 1 A. . 1 m 0B. . C. 1. m 1 D. . 0 m 1 m 2 2 1 3 1 2 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) mx m 1 x (m 1)x 1 3 2 đồng biến trên khoảng 1;2 2 3 3 2 A. .m B. . m C. . D. . m m 7 7 7 7 Câu 48: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp M  0,1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn có dạng a1a2a3a4a5a6 thỏa mãn điều kiện a1 a6 a2 a5 a3 a4 là: 11 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 540 72 135 135 Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 2ND; Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích lớn hơn 1 giữa hai phần 6 4 9 5 A. . B. . C. . D. 5 5 4 4 y Câu 50: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm 2 cực trị? 1 -1 o 1 2 x -1 -2 A. .1 3 B. . 12 C. . 8 D. 10 HẾT Trang 6/11 - Mã đề thi 061
  7. 1 C 26 B 2 D 27 A 3 C 28 C 4 B 29 C 5 A 30 D 6 A 31 A 7 A 32 A 8 B 33 D 9 B 34 A 10 B 35 B 11 A 36 C 12 C 37 B 13 A 38 C 14 D 39 B 15 C 40 A 16 A 41 C 17 B 42 D 18 B 43 D 19 C 44 B 20 D 45 D 21 D 46 D 22 D 47 B 23 C 48 C 24 D 49 D 25 B 50 A Trang 7/11 - Mã đề thi 061
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO. CÂU 35. Cho số phức z a bi a,b ¡ ,a 0 thỏa z.z 12 z z z 13 10i . Tính S a b . Lời giải: z.z 12 z z z 13 10i a2 b2 12 a2 b2 2bi 13 10i a2 b2 12 a2 b2 13 a2 25 12 a2 25 13 2b 10 b 5 a2 25 13; a2 25 1 VN a 12 a 12 , vì a 0 S a b 7 . b 5 b 5 b 5 CÂU 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2019;2019 để bất phương trình 3log x 2log m x x2 1 x 1 x có nghiệm thực. 0 x 1 0 x 1 0 x 1 Lời giải: . 2 1 x m x x 1 x 1 x 0 m x 1 x 0 m 0 x 3 BPT log x 2 log m x x2 1 x 1 x x x m x x2 1 x 1 x x x 1 x 1 x x 1 x m . Ta có x x2 1 x x x 1 x 1 x x 2 x 2 1 x . 1 x x Vì vậy m x 1 x .Khảo sát hàm số f x x 1 x trên 0;1 ta được f x 2 1,414 . Vậy m có thể nhận được 2017 giá trị từ 2,3,4, ,2018 . y CÂU. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên ¡ . Đường cong trong 1 -1 o x hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (x ,) (y f (x )liên tục trên 1 2 -1 ¡ ). Xét hàm số g(x) f (x2 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai? -2 Lời giải: Từ đồ thị ta có f '(x) (x 1)2 (x 2) . Do đó 2 2 2 2 g '(x) 2xf '(x 2) 2x(x 1) 3(x 4) -4 Xét dấu của g'(x) Ta có g'(x) 0,x ( 1;0) . CÂU. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 1 và y k,0 k 1. Tìm k để diện tích của hình phẳng H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. Lời giải: Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành: k k 1 2 3 2 3 2 3 1 1 y 1 y dy 1 ydy 1 y 1 y 1 y 0 k 3 3 0 3 k 3 3 3 1 k 1 k 2 1 k 1 k 3 4 k 3 4 1 Trang 8/11 - Mã đề thi 061
  9. CÂU.Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và B· AC 60o . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCKH Lời giải: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , kẻ đường kính AD S Ta có SA  ABC SA  BD; AB  BD BD  SAB K (SBD)  SAB AH  (SBD) AH  HD . a H Tương tự A K  KD thuộcH, K, Bmặt,C cầu đường kính AD 2R C A 60o BC I a Áp dụng định lí sin trong ABC ta có 2R D sin A B a a 3 4 a3 3 2R R V sin 60o 3 27 2 CÂU. Biết rằng phương trình: log3 x (m 2)log3 x 3m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1x2 27 . Khi đó tổng x1 x2 bằng: t Lời giải: Điều kiện: x 0 . Đặt log3 x t x 3 phương trình trở thành:: t 2 (m 2)t 3m 1 0 (1) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm t phân biệt 0 (m 2)2 4(3m 1) 0 m2 8m 8 0 m ( ;4 2 2)  (4 2 2; ) (*) Với đ/k (*) Pt (1)có hai nghiệm t1 t2 thì pt đã cho có 2 nghiệm x1; x2 với t2 t1 t1 t2 x1 3 , x2 3 x1x2 3 27 t1 t2 3 Áp dụng Vi-ét với pt (1) ta có: t1 t2 m 2 3 m 1(tm) 2 Với m 1 (*) t 3t 2 0 t1 1;t2 2 x1 3; x2 9 x1 x2 3 9 12 . CÂU. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 1 2 1 2 x e 1 f x dx x 1 e f x dx vàf 1 0 . Tính f x dx 0 0 4 0 1 1 1 1 2 2 x x x e 1 Lời giải: I f x dx x 1 e f x dx xe f x dx e f x dx J K . 0 0 0 0 4 x x x 1 u e f (x) du e f (x) e f (x) dx 1 Đặt K ex f (x) xex f (x) xex f (x) dx 0 dv dx v x 0 1 1 1 1 Do f 1 0 K xex f (x)dx xex f (x)dx J xex f (x)dx J K xex f (x)dx I 0 0 0 0 . 1 2 1 2 2 e 1 x e 1 Ta có f x dx I (1) 2 xe f x dx 2I (2). Lại có : 0 4 0 2 1 e2 1 x2e2xdx (3) . 0 4 Trang 9/11 - Mã đề thi 061
  10. CÂU. Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh l 5 , bán kính đáy r 3 . Gọi O là tâm đường tròn đáy hình nón. M là điểm thay đổi trên đoạn SO M S, M O . Mặt phẳng qua M , vuông góc với SO cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R . Xác định R để hình trụ có bán kính đáy R (xem hình) có thể tích lớn nhất. Lời giải: Chiều cao của hình nón là h l 2 r 2 4 . S SM R 4 4 Tta có: SM R OM 4 R P Q SO 3 3 3 M 2 2 4 V R .OM R . 4 R 3 B 2 4 A O .R.R. 6 2R . 3R2 R3 f (R) . 3 3 16 Lập BBT của hàm số: V f (R) V R 2 . max 3 CÂU. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 1 f (x) mx3 m 1 x2 (m 1)x 1 đồng biến trên khoảng 1;2 3 2 Lời giải: Hs đồng biến x 1 trên 1;2 f '(x) mx2 m 1 x m 1 0 x 1;2 m x 1;2 x2 x 1 x 1 Xét hàm số f (x) x 1;2 ; x2 x 1 x2 2x 3 f (x) 0,x [1;2] max f (x) f (2) m . (x2 x 1)2 [1;2] 7 CÂU. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp M  0,1,2,3,4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất P để số được chọn có dạng a1a2a3a4a5a6 thỏa mãn điều kiện a1 a6 a2 a5 a3 a4 5 Lời giải: Số các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập M là: 6A6 n  4320 Xét các số a1a2a3a4a5a6 (ai M ) . Giả sử x M \ a1,a2 ,a3 ,a4 ,a5 ,a6 . Đặt k a1 a6 a2 a5 a3 a4 Ta có: a1 a6 a2 a5 a3 a4 x 0 1 2 3 4 5 6 3k x 21 x chia hết cho 3 1/ Trường hợp x 0 k 7;ai 1,2,3,4,5,6 - Có 6 cách chọn a1,a6 , có 4 cách chọn a2 ,a5 , có 2 cách chọn a3 ,a4 Trường hợp này có 48 cách chọn 2/ Trường hợp x 3 k 6;ai  0,1,2,4,5,6 - Có 5 cách chọn a1,a6 , có 4 cách chọn a2 ,a5 , có 2 cách chọn a3 ,a4 Trường hợp này có 40 cách chọn 2/ Trường hợp x 6 k 5;ai  0,1,2,3,4,5 . Tương tự như k = 6. Ta có 40 cách chọn 128 4 Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán, khi đó n(A) 48 40 40 128 P(A) . 4320 135 Trang 10/11 - Mã đề thi 061
  11. CÂU. Cho khối tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 2ND; Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích lớn hơn 1 giữa hai phần Lời giải: A      1  Từ gt: MB 2MA; NA 2ND Theo Mê nê la uýt ID IB 4 M MQ BM 2 NP DN 1 NP 1 IN IP 1 Theo Talet: ; N AC BA 3 AC DA 3 MQ 2 IM IQ 2 Ta có: D I VB.MQI BM BQ BI 2 2 4 16 16 . . . . VB.MQI VABCD (1) B P VB.ACD BA BC BD 3 3 3 27 27 VI.DNP ID IN IP 1 1 1 1 1 1 Q . . . . VI.DNP VB.MQI VABCD (2) C VI.BMQ IB IM IQ 4 2 2 16 16 27 5 5 5 Từ(1),(2) VB.MQI VI.DNP VABCD VBMQ.DNP VABCD k 9 9 4 CÂU. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? 2 1 f '(x) 0 Lời giải: y f ( f (x)) y ' f '(x) f '( f (x)) 0 -1 o 1 2 x f '( f (x)) 0 -1 1/ f '(x) 0 có 3 nghiệm x 1; x x1 (0;1), x x2 (1;2) -2 2/ f '( f (x)) 0 f (x) 1; f (x) x1 (0;1), f (x) x2 (1;2) */ f (x) 1 có 2 nghiệm; f (x) x1 (0;1) có 4 nghiệm; f (x) x2 (1;2) có 4 nghiệm Phương trình y’ = 0 có 13 nghiệm phân biệt Do vậy hàm số y f ( f (x)) có 13 điểm cực trị Cộng vế với vế (1), (2) và (3) ta được 1 2 f x xex dx 0 f x xex 0 f x xex f x xexdx o f x 1 x ex C; Ta có f 1 0 f x 1 x ex 1 1 1 1 1 1 f x dx 1 x exdx 1 x ex exdx 1 ex e 2 f x dx e 2 0 0 0 0 0 0 Trang 11/11 - Mã đề thi 061