Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Sách

doc 6 trang thaodu 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_10_ma_de_325_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Sách

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT NAM SÁCH LỚP 10. MÔN TOÁN. NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 325 Câu 1: Nếu 2 đường thẳng y = -3x+4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. 3 B. - 4 C. - 2 D. -3 1 1  Câu 2: Tính chất đặc trưng của tập hợp X 9; 3;1; ; ; . 3 9  n n 1  1  A. x ¢ x 9. ;n ¥ . B. x ¡ x 9. ;n ¥ . 3  3  n  n  1 * 1 C. x ¢ x 9. ;n ¥ . D. x ¥ x 9. ;n ¥ . 3  3  Câu 3: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau tại hai điểm D. Không có điểm chung Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phủ định của mệnh đề “n ¥ sao cho n2 1 chia hết cho 24” là mệnh đề “n ¥ sao cho n2 1 không chia hết cho 24”. x2 1 x2 1 B. Phủ định của mệnh đề “x ¡ , ” là mệnh đề “x ¡ , ”. 2x2 1 2 2x2 1 2 C. Phủ định của mệnh đề “k ¢ , k 2 k 1 là một số lẻ” là mệnh đề “k ¢ , k 2 k 1 là một số chẵn”. D. Phủ định của mệnh đề “x ¤ , x3 3x 1 0 ” là mệnh đề “x ¤ , x3 3x 1 0 ”. Câu 5: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x 3y 1 là: 3y 1 x R x x 2 A. 2 B. C. 1 D. Có 2 câu đúng y 1 y 2x 1 y R 3 Câu 6: Cho hai tập hợp A = (- ¥ ;m) và B = [3m - 1;3m + 3] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A Ì C ¡ B . 1 1 1 1 A. m ³ - . B. m = - . C. m ³ . D. m = . 2 2 2 2 Câu 7: Một công ty có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại? A. 55 xe 4 chỗ và 30 xe 7 chỗ. B. 50 xe 4 chỗ và 35 xe 7 chỗ. C. 35 xe 4 chỗ và 50 xe 7 chỗ. D. 30 xe 4 chỗ và 55 xe 7 chỗ. Câu 8: Cho hàm số y f (x) xác định với x R . Ta nói hàm số y f (x) nghịch biến trên R khi: A. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) B. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) C. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) D. Với x1, x2 R; x1 x2 f (x1) f (x2 ) Trang 1/6 - Mã đề 325
  2. Câu 9: Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3 2 và 3 2 A. x2 2 3x 1 0 B. x2 2 3x 1 0 C. x2 2 3x 1 0 D. x2 2 3x 1 0 Câu 10: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm cùng dấu khi: A. m > - 1 B. m ≥ -1 C. m ≤ -1 D. Các đáp án đều sai Câu 11: Cho3 điểm A ,B ,C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?      A. M ,MA MB . B. .M ,MA MB MC      C. M ,MA MB . D. .M ,MA MB MC Câu 12: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình vẽ. H 1.1 A c b h c' b' B C H a Khi đó: b2 b b2 b' b2 b b2 b' A. B. C. D. c2 c c2 c c2 c' c2 c' Câu 13: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 20 cm B. 15 cm C. 24 cm D. 7 cm Câu 14: Cho tam giác ABC với trục tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?           A. HA CD và AD HC và OB OD . B. HA CD và AD CH .         C. HA CD và AD HC . D. HA CD và DA HC . Câu 15: Cho các tập hợp: C = {x Î ¡ | 2x - 4 < 10} , D = {x Î ¡ |8 < - 3x + 5 } , é ù E = ë- 2;5û. Tìm tập hợp (C Ç D ) È E . 13 A. . 3;7 B.  2;5 C. . 3;7 D. . 2; 1  ;5 3 uuur uuur uuur uuur Câu 16: Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB - MC = BM - BA là A. đường thẳng AB. B. đường tròn tâm A, bán kính BC. C. đường quaA và song song với BC. D. trung trực đoạn BC. Câu 17: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt. A. 20. B. 35. C. 25. D. 40. 2 2 2 Câu 18: Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4x 2mx 1 0 . Khi đó x1 x2 bằng m2 2 m2 2 m2 2 m2 2 A. B. C. D. 2 4 4 4 AB 3 Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng: AC 4 A. 15 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm Trang 2/6 - Mã đề 325
  3. Câu 20: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A. (-1; 1) B. (1; -1) C. (-1; -1) D. (1; 1) Câu 21: Biểu thức 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 22: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình vẽ. H 1.2 9 x y 15 A. x = 10 và y = 5 B. x = 9,6 và y = 5,4 C. x = 5,4 và y = 9,6 D. x = 5 và y = 10 Câu 23: Cho mệnh đề: “Nếu a b 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”. A. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a b 2 . B. Từ a b 2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 C. a b 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 24: Cho hai tập hợp A x ¡ (2x2 7x 5)(x 2) 0,B x ¢ 3 2x 1 8 khi đó 5 A. A \ B 1. B. A \ B 2; 1;0;1;2; . 2 5  C. A \ B ; 2. D. A \ B  1;0;1;2. 2  Câu 25: Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. X 2 SX P 0 B. X 2 SX P 0 C. ax2 bx c 0 D. X 2 SX P 0 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của y 2 2x2 4x 5 bằng số nào sau đây: A. 2 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 1 3 Câu 27: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Trung bình cộng của hai số thực không âm luôn lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng”. a b a b A. . a,b ¡ ;a,b 0B.: . a.b a,b ¡ : a.b 2 2 a b a b C. . a,b ¡ : a.b D. a,b ¡ . ;a,b 0 : a.b 2   2 Câu 28: Cho ABC vuông tại A và AB 3 , AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng A. 2 13 . B. 3 . C. 2 3 . D. 13 . Câu 29: Cho hai tập hợp A x ¢ (x2 10x 21)(x3 x) 0,B x ¢ 3 2x 1 4 khi đó tập X A  B là: A. .X 3;7B. X  1;0;1C . X D. . X  1;0;1;3;7 x 5 1 Câu 30: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 Trang 3/6 - Mã đề 325
  4. A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 15 (cm2) B. 64 (cm2) C. 20 (cm2) D. 48 (cm2)   Câu 32: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA OB a A. 2a . B. a . C. . D. 2a . 2 Câu 33: Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: 5 x1 x2 4x1x2 0 A. Không có giá trị nào. B. m = 4 C. m = - 5 D. m = - 4 Câu 34: Câu nào sau đây đúng: A 0 A. A B A B B. A B 0 B 0 B 0 A 0 A B A B 0 C. 2 D. A B B 0 Câu 35: Cho hai đa thức f (x) và g(x) . Xét các tập hợp A = {x Î ¡ | f (x)= 0} , B = {x Î ¡ |g(x)= 0} , C = {x Î ¡ | f 2 (x)+ g 2 (x)= 0} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. C = A È B. B. C = A \ B. C. C = B \ A. D. C = A ÇB. Câu 36: Cho ba điểm A ,B ,C phân biệt. Khi đó?   A. Điều kiện cần và đủ để A ,B ,C thẳng hàng là AB AC .   B. Điều kiện cần để A ,B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .   C. Điều kiện đủ để A ,B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .   D. Điều kiện cần và đủ để A ,B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB . Câu 37: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A. y = 6 -2 (x +1) B. y= 2x + 1 C. y = 2x D. y = 1- x 3 Câu 38: Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Cho n ¥ , n là số lẻ khi và chỉ khi n2 là số lẻ. B. ABC là tam giác đều AB AC và µA 60 . C. n chia hết cho 3 tổng các chữ số của n chia hết cho 3 . D. ABCD là hình chữ nhật AC BD . Câu 39: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? 1 1 A. 2x - 3y =3 B. x y 1 C. 2x- 4y = - 4 D. x y 1 2 2 Câu 40: Hàm số bậc hai y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. m -2 B. m -2 C. m > -2 D. m < -2 Câu 41: Trong hình vẽ Trang 4/6 - Mã đề 325
  5. D H3 C n o A 60 B AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết góc B 600 , số đo cung BnC bằng: A. 400 B. 600 C. 300 D. 500 Câu 42: Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 có một nghiệm bằng – 2. Khi đó nghiệm còn lại bằng : A. 0 B. 2 C. 1 D. –1 Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 44: Trong hình vẽ B H6 O o M x 70 C A Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700 số đo góc x bằng: A. 600 B. 500 C. 400 D. 700 7 5 7 5 Câu 45: Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A. 12 B. 12 C. 2 D. 1 Câu 46: Cho 4 điểm A, B,C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng.             A. AB CD AD CB . B. AB CD AD BC . C. AB CD DA BC .     D. AB CD AC BD . Câu 47: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm 2 Câu 48: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 A. Hàm số trên đồng biến khi x 0. B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. C. Hàm số trên luôn nghịch biến. D. Hàm số trên luôn đồng biến. Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60°. C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. Trang 5/6 - Mã đề 325
  6. D. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. Câu 50: Cho phương trình : ax2 bx c 0 a 0 . Nếu b2 4ac 0 thì phương trình có nghiệm là: a 1 b b c A. x x B. x x . C. x x D. x x 1 2 2b 1 2 2 a 1 2 a 1 2 a HẾT Trang 6/6 - Mã đề 325