Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc.doc
- HDC_Toan 7 chuan.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TRỰC NINH Năm học 2021 – 2022 Môn Toán - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 132 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1: Làm tròn số 8976 đến chữ số hàng trăm ta được kết quả là A. 8900 B. 8970 C. 9000 D. 8980 Câu 2: Cách viết nào sau đây là sai? A. -5 Z B. -5 Q C. -5 N D. N Z Q Câu 3: Các căn bậc hai của 9 là A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. Không tồn tại Câu 4: Cho x Q. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. |x| = -x B. |x|=|-x| C. |x| = x D. |x| >0 Câu 5: Kết quả của phép tính (-5)3 (-5)2 là A. (-5)5 B. 0,5 C. 1 D. (-5)6 Câu 6: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì A. Hai tia đó đối nhau B. Hai tia đó vuông góc với nhau C. Hai tia đó không có gì đặc biệt D. Hai tia đó trùng nhau 1 2 Câu 7: Có bao nhiêu số hữu tỉ lớn hơn và nhỏ hơn ? 5 5 A. Có vô số số B. Có hữu hạn số C. Không có D. Có duy nhất 1 số Câu 8: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 5 15 2 10 A. B. C. D. 4 6 5 6 Câu 9: Từ đẳng thức x . y = 4. (-15) ta suy ra được tỉ lệ thức x 4 x 12 x y x 15 A. B. C. D. y 15 4 15 15 4 4 y Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, kết luận nào sau đây là sai? A. B· AC =90o B. Bµ Cµ =90o C. Bµ Cµ =90o D. Bµ = 90o- Cµ Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng là A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó B. đường thẳng vuong góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó Câu 12: Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? 4 2 1 7 3 5 3 4 A. : và : B. : và : 7 9 3 2 8 2 5 3 4 2 3 3 C. 0,3: và : D. 1,2 : và 1,6 : 0,5 5 5 6 8 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 13: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại A và B như hình vẽ. Hãy trả lời các câu hỏi sau: Câu 13.1: Số cặp góc so le trong là A. 1 C. 4 a b B. 3 D. 2 Câu 13.2: Số cặp góc đồng vị là c 1 2 2 3 4 3 1 4 A. 4 C. 3 A B B. 1 D. 2 Câu 13.3: Góc đồng vị với góc A1 là ¶ µ A. B2 C. B3 µ ¶ B. B1 D. B4 Câu 13.4: Khẳng định nào sau đây là đúng? µ ¶ µ ¶ A. A1 và B4 là hai góc đồng vị B. A3 và B2 là hai góc so le trong ¶ ¶ µ µ C. A2 và B2 là hai góc đồng vị D. A3 và B3 là hai góc so le trong Phần II. Tự luận (6.0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có) 3 2 1 17 17 a) 0,5 - : b) 49 . . 3,5 5 3 2 23 23 3 0 1 3 2021 7 c) .9 2 5 2022 8 Bài 2. (1,5 điểm) Trong đợt vận động ‘‘Chung tay đẩy lùi Covid 19’’. Một thôn trong xã đã nhận được số hộp khẩu trang và số lọ nước rửa tay lần lượt tỉ lệ với 10 và 9. Biết số hộp khẩu trang nhiều hơn số lọ nước rửa tay là 90. Tính số hộp khẩu trang, số lọ nước rửa tay mà thôn đó đã nhận được. Bài 3. (2,5 điểm): Học sinh vẽ lại hình, ghi giả thiết kết luận và trình bày lời giải bài toán sau: Cho hình vẽ biết a d, c d, µA =500; Bµ =1300. d 1 1 e µ a D 1 A a) Chứng minh a//c, từ đó tính C1 ? b) Chứng minh b d ? c) Vẽ tia phân giác của E· BC cắt đường thẳng d b E 1 B tại M. Tính E· MB ? c F 1 C 2 2 2 2 505 Bài 4. (0,5 điểm) Cho A . Chứng minh rằng A . 32 52 72 20212 1011 Hết Họ tên và chữ kí của giám thị 1: Họ tên và chữ kí của giám thị 2: Họ tên của thí sinh: Số báo danh: Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Trang 3/3 - Mã đề thi 132