Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Thịnh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Thịnh (Có đáp án)
- PHềNG GD&ĐT ĐễNG SƠN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS ĐễNG THỊNH Mụn: TOÁN – Lớp 8 THCS Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ, tên học sinh: Lớp: Trường: Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Đề bài Bài 1. (2,0 điểm) . Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) x2 - xy + x - y b) 5x3 - 10x2y + 5xy2 Bài 2. (2,0 điểm) a) Tỡm x, biết: 5x(x – 1) = x – 1 b) Làm tớnh chia: 5x3 14x2 12x + 8 : x 2 Bài 3. (2,0 điểm) x2 x 2 Cho biểu thức: A = x2 4 x 2 x+ 2 a) Với điều kiện nào của x thỡ giỏ trị của biểu thức A được xỏc định? b) Rỳt gọn biểu thức A. c) Tỡm giỏ trị của biểu thức A tại x = 1. Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A (AB < AC). Điểm M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ MD vuụng gúc với AB tại D, ME vuụng gúc với AC tại E. Trờn tia đối của tia DM lấy điểm N sao cho DN = DM. a) Chứng minh rằng: Tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật. b) Chứng minh rằng: Tứ giỏc AMBN là hỡnh thoi. c) Cho AB = 5cm; BC = 13cm. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q x2 6y2 2xy 12x 2 y 2017.Chứng minh rằng biểu thức Q luụn nhận giỏ trị dương với mọi số thực x, y. Hết
- PHềNG GD&ĐT ĐễNG SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐễNG THỊNH Mụn: TOÁN – Lớp 8 THCS Cõu/Bài Nội dung Thang điểm Bài 1 a) x2 - xy + x - y (2,0 điểm) = (x2 – xy) + (x – y) 0,25 = x(x – y) + (x – y) 0,5 0,25 = (x – y)(x + 1) b) 5x3 - 10x2y + 5xy2 = 5x(x2 – 2xy +y2) 0,5 = 5x(x – y)2 0,5 Bài 2 a) 5x(x – 1) = x - 1 (2,0 điểm) 5x(x – 1) – (x - 1) = 0 0,25 (x – 1)(5x – 1) = 0 0,25 x 1 x 1 0 0,5 1 5x 1 0 x 5 b) 5x3 + 14x2 + 12x + 8 x + 2 5x3 +10x2 5x2 + 4x + 4 4x2 + 12x + 8 4x2 + 8x 4x + 8 1,0 4x + 8 0 Bài 3 x – 2 0 x 2 0,5 (2,0 điểm)) Điều kiện xỏc định: x + 2 0 x 2 Rỳt gọn x2 x 2 A = x2 4 x 2 x+ 2 0,5 x2 x x+ 2 2 x 2 0,5 A (x 2)(x+ 2) (x 2)(x+ 2) (x+ 2)(x 2) x2 x2 2x+ 2x 4 A (x 2)(x+ 2) 4 0,5 A (x 2)(x+ 2) 0,5 4 4 Thay x = 1 vào A ta cú A 0.5 (1 2)(1+ 2) 3 0,5 Bài 4 HS vẽ hỡnh ghi GT, KL 0.5
- (3,0 điểm) N A D E C B M a) Chứng minh Tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật: 0,25 Ta cú: BãAC Mã DA Mã EA 900 (gt) 0,25 Nờn tứ giỏc ADME là hỡnh chữ nhật (tứ giỏc cú 3 gúc 0,25 vuụng) b) Chứng minh Tứ giỏc AMBN là hỡnh thoi: 0,5 Xột ABC, ta cú: MB = MC (gt) và MD//AC (cựng AB) Suy ra: MD là đường trung bỡnh của tam giỏc ABC 0,25 Hay: AD = DB (1) Ta lại cú DM = DN (gt) Nờn tứ giỏc AMBN là hỡnh bỡnh hành (tứ giỏc cú hai đường 0,25 chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) Mà AB MN (gt) Do đú tứ giỏc AMBN là hỡnh thoi (hỡnh bỡnh hành cú hai 0,25 đường chộo vuụng gúc) c) Tớnh diện tớch tam giỏc ABC biết AB = 5cm, BC = 13cm. 0,5 Áp dụng định lớ Pytago cho ABC, vuụng tại A.Ta cú: AC2 = BC2 – AB2 = 132 – 52 = 169 – 25 = 144 => AC = 12(cm) 1 SABC = AB . AC 2 1 = . 5 . 12 = 30 (cm2) 2 Bài 5 Ta cú Q x2 2xy 12x y2 12 y 36 5y2 10y 5 1976 (1,0 điểm) 2 = x2 2x y 6 y 6 5(y2 2y 1) 1976 0.5 = x y 6 2 5(y 1)2 1976 Vỡ x y 6 2 0 với mọi x, y; 5 y 1 2 0 với mọi x, y và 1976>0 0.5 Nờn biểu thức Q luụn nhận giỏ trị dương với mọi x, y Ghi chỳ: 1.Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn đạt điểm tối đa. 2. Bài hỡnh vẽ hỡnh sai hoặc khụng vẽ hỡnh khụng chấm