Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_132.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) MÃ ĐỀ: 132 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Thí sinh viết đáp án vào tờ giấy thi theo bảng dưới đây. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực điện lên điện tích đứng yên. B. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó. C. lực hút lên các vật đặt trong nó. D. lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 3: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng lăng trụ A. tam giác. B. tròn. C. tứ giác. D. lục giác. Câu 4: Công thức xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn tròn có bán kính R mang dòng điện I là I I I A. B = 4π.10-7 . B. B = 2π.10-7 I.R. C. B = 2.10-7 . D. B = 2π.10-7 . R R R Câu 5: Trong một môi trường vật chất truyền ánh sáng, chiết suất tuyệt đối của môi trường A. luôn lớn hơn 1. B. luôn bằng 0. C. luôn bằng 1. D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 6: Trong Quang học, mắt thu gọn tương đương với A. một gương phẳng. B. một lăng kính. C. một thấu kính hội tụ. D. một thấu kính phân kì. Câu 7: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn A. vừa đẩy vừa hút. B. không tương tác. C. hút nhau. D. đẩy nhau. Câu 8: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. = BS.tan α. B. = BS.cos α. C. = BS.cotan α. D. = BS.sin α. Câu 9: Trong khoảng thời gian t, độ biến thiên từ thông qua mạch kín là . Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch được xác định theo công thức Δ ΔΦ Δt A. e = - . B. e = . C. e=ΔΦ.Δt . D. e = - . c Δt c Δt c c Δ Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, trước thấu kính hội tụ một khoảng bằng hai lần tiêu cự của thấu kính. Thấu kính tạo ra A. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước bằng vật. B. ảnh thật ngược chiều với vật và kích thước lớn hơn vật. C. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo cùng chiều với vật và kích thước bằng vật. Câu 11: Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kỳ A. luôn ngược chiều với vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn nhỏ hơn vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. Câu 12: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng, tiết diện thẳng S. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây đặt trong không khí là l N2 A. L 4 .10 7 S. B. L 4.10 7 S. N l N N2 C. L 4 .10 7 S. D. L 4 .10 7 S. l l II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). Viết công thức xác định cảm ứng từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài và dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ. Câu 14 (1,0 điểm). Trình bày định luật Lenxơ về chiều dòng điện cảm ứng. Câu 15 (1,0 điểm). Thế nào là điểm cực viễn của mắt? Khi quan sát vật ở cực viễn, mắt ở trạng thái nào? 4 Câu 16 (1,0 điểm). Chiếu chùm tia sáng song song, hẹp đi từ nước có chiết suất n1 = sang thủy tinh có 3 0 chiết suất n2 = 1,52 với góc tới i = 30 . Tính góc khúc xạ. Câu 17 (1,0 điểm). Một đoạn dây dẫn MN dài l = 20 cm có dòng điện cường độ I = 5 A chạy qua. Đoạn dây đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với đoạn dây và có độ lớn B = 0,04 T. Tính độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN. Câu 18 (1,0 điểm). Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 40 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 2.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Giảm đều cảm ứng từ đến không trong thời gian 0,01 s. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Câu 19 (1,0 điểm). Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a = 10 cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính. .Hết . Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 132