Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_11_ma_de_628_nam_h.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 628 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 1
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2019-2020 Ngày thi: 27 /06/2020 Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 682 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Xét tập hợp T các đường thẳng SA, SB, SC, SD, AB, AD, BC,CD, BD, AC . Lấy ngẫu nhiên hai đường thẳng từ tập hợp T. Tính xác suất chọn được hai đường thẳng vuông góc với nhau 16 1 17 3 A. B.C. D. 45 3 45 7 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA (như hình vẽ). Xét các mệnh đề ( I): AB // (SCD) (II): OM //(SBC) (III): BM // (SCD) Số mệnh đề đúng là S M C B O D A A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 n2 2n 2 n Câu 3: Dãy số u với u có giới hạn bằng ? n n 1 2n A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và CD B C A D C' B' A' D' A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Trang 1/6 – Mã đề 682
- 2021 2 2021 Câu 5: Cho khai triển 1 3x a0 a1x a2 x a2021x . Xét các số A a0 a1 a2 a2021 ; B a0a1a2 a2021 ; C a0 a2 a4 a2020 . Trong 3 số A,B,C như trên có bao nhiêu số là số chính phương A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 9 2 9 Câu 6: Cho khai triển 2 3x a0 a1x a2 x a9 x . Tính a5 A. .2 592 B. . 326592 C. . D.48 9. 888 3888 x 2 - 1 Câu 7: Cho các hàm số y = x 2;y = sin x;y = tan x;y = . Có bao nhiêu hàm số liên tục trên ¡ x 2 + 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong một hộp thẻ có chứa 12 thẻ, được đánh số từ 1 đến 12. Một người thực hiện rút cùng lúc 2 thẻ. Tính xác suất để người đó rút được 2 thẻ mà số trên hai thẻ có cùng tính chẵn lẻ 5 5 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 6 22 11 Câu 9: Cho tứ diện ABCD có C· AB 900 ;C· AD D· AB 600 , AB =AC =AD = a . (P) là mặt phẳng thay AB AC AD đổi cắt các cạnh AB, AC,AD lần lượt tại B ',C ', D ' sao cho 6 . Tính giá trị lớn nhất AB ' AC ' AD ' của khoảng cách từ điểm A tới (P) a 3 a 5 a 5 a 2 A. B. C. D. 3 6 4 6 Câu 10: Nghiệm của phương trình tanx tan là éx = a + k2p éx = a + k2p A. x = a + kp ê C. ê x = a + k2p B. êx = p - a + k2p êx = - a + k2p D. ëê ëê Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) S A D B C A. 300 B.900 C. 600 D. 450 Câu 12: Biết bất phương trình x4 mx3 x2 m 4 x 2 0 thỏa mãn với mọi số thực x . Khẳng định đúng là A. m 4;6 B. m 2;4 C. m 0;2 D. m 2;0 Câu 13: Để chuẩn bị cho kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm 2020, trường THPT Thuận Thành số 1 cần huy động 3 lớp 11 trong tổng số 15 lớp 11 của nhà trường để lao động. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn 3 lớp biết khả năng được chọn của các lớp là như nhau 3 3 A. 3! B. A15 C. 45 D. C15 Câu 14: Trong kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia, Bộ giáo dục tổ chức tất cả 9 môn thi. Các trường đại học xây dựng các tổ hợp môn để xét tuyển vào đại học. Mỗi tổ hợp bao gồm 3 môn, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn. Hỏi các trường đại học có thể xây dựng tối đa bao nhiêu tổ hợp môn để xét tuyển A. 49 B. 42 C. 50 D. 294 Trang 2/6 – Mã đề 682
- Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau và bằng a.Biết ·ASB 900 ;C· SA 600 . Tính SA SC SB S C A B a2 a2 A. B. C. 0 D. a2 2 2 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB (như hình vẽ). Khi đó hai đường thẳng CG và SA có vị trí tương đối là S G C B D A A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Song song Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véc tơ OC là điểm A. B B. A C. C D. O Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.DEF ( như hình vẽ). Gọi H và K lần lượt là tâm các mặt bên ABED và ACFD, G là trọng tâm tam giác DEF. Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của giao tuyến của hai mặt phẳng PQ (DEF) và (HKG) với DE và DF. Tính tỉ số EF A B C H K D G E F 3 2 3 1 A. B. C. D. 2 3 4 2 Trang 3/6 – Mã đề 682
- Câu 19: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm không có đạo hàm A. 5 B. 3 C. 0 D. 4 1 1 1 a a Câu 20: Biết tổng S = 2 + + + + + = ( với a,b Î ¢; là phân số tối giản). Tính tích 3 9 3n b b a.b bằng: A. 60 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . M là điểm thay đổi trong không gian. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA2 MB2 MC 2 MD2 MA'2 MB '2 MC '2 MD '2 bằng A. 4a2 B. 8a2 C. 3a2 D. 6a2 Câu 22: Chu kì tuần hoàn của hàm số y sinx là p A. T = 2p B. T = 2 C. T = D. T = p 2 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) có phương trình x2 y2 2x 4y 1 .0 Ảnh của ( C) qua phép đối xứng trục Oy là đường tròn có phương trình A. x2 y2 2x 4y 1 0 B. x2 y2 2x 4y 1 0 C. x2 y2 2x 4y 1 0 D. x2 y2 2x 4y 1 0 Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BD a a 2 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 4 2 Câu 25: Cho phương trình x4 mx2 4 0 có 4 nghiệm lập thành một cấp số cộng. Tìm m 20 20 A. m 6 B. m C. m 8 D. m 3 3 Câu 26: Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 10.000.000 đồng/tháng. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3% tháng/ theo hình thức lãi kép (nghĩa là lãi của tháng này được nhập vào vốn của tháng kế tiếp). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được (cả vốn lẫn lãi) là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 77.139.000 (đồng). B. 7(đồng).6.939.000 C. 76.139.000 (đồng). D. 7(đồng).6.039.000 2x 1 Câu 27: Cho hàm số y . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 2 có hệ số góc x 1 là 1 1 A. k 3 B. k 3 C. k D. k 3 3 n Câu 28: Cho dãy số (un) biết un 1 n 1 . Tính u2020 Trang 4/6 – Mã đề 682
- A. -2021 B. 2020 C. 2021 D. -2020 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A , SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . 5a2 3 4a2 3 4a2 3 5a2 3 A. . B. . C. . D. . 18 3 9 6 Câu 30: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y sin8 x cos8 x . Khi đó M + m thuộc khoảng 5 1 3 5 1 3 A. ;2 B. 0; C. ; D. ; 4 4 4 4 4 4 Câu 31: Hàm số y sinx thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây với mọi giá trị thực x A. y y" 0 B. C.y ' y" 0 y y" 0 D. y.y" 1 1 Câu 32: Cho chuyển động của một chất điểm có phương trình s t 2 2t m . Tính vận tốc của chất 2 điểm tại thời điểm t 2 s A. 4 m / s B. C.3 m / s 2(m / s) D. 5 m / s Câu 33: Biết lim x2 3x-ax-b 1 . Tính a +2b x A. 3 B. – 4 C. 4 D. 6 x2 x 1 Câu 34: lim bằng x 1 x 1 2 A. 2020 B. C. 1 D. Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy và SA = a . (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với AB cắt hình chóp theo một thiết diện T. Tính diện tích của T a2 a2 3 a2 a2 A. B. C D. 8 2 2 4 Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y 2x bằng 2 1 1 A. y ' B. C.y ' D.y ' y ' 2 2x 2x 2 2x 2x 3 Câu 37: Cho hàm số y 2x 3x có đồ thị ( C). Kí hiệu M 1 là điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 1. Gọi d1 là tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm M 1, gọi M 2 là giao điểm khác M 1 của d 1 với ( C). Gọi d 2 là tiếp tuyến của ( C) tại tiếp điểm M 2. Gọi M3 là giao điểm khác M2 của d2 với ( C). Tiếp tục quá trình như vậy ta xác định được các tiếp tuyến di ( với i =1,2,3 ) với hệ số góc ki tương ứng. Tính k10 A. 3069 B. 1572861 C. 3072 D. 1572864 Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C cạnh' đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A tới A' BC a 15 a 5 a 3 a 15 A. B. C. D. 3 4 2 5 Câu 39: Cho các hàm số u và v có đạo hàm trên tập K. Quy tắc nào dưới đây sai ' u u 'v v 'u A. uv ' u'v v'u B. u v ' u' v' C. u v ' u' v' D. 2 ,v 0 v v Câu 40: Bạn Linh Chi có 15 cuốn sách toán khác nhau và 6 cuốn sách văn học khác nhau. Bạn đang muốn lựa chọn một cuốn sách toán và một cuốn sách văn học để mang theo trong chuyến đi dã ngoại của lớp. Hỏi Linh Chi có bao nhiêu lựa chọn Trang 5/6 – Mã đề 682
- A. 21 B. 90 C. 2 D. 156 Câu 41: Cho hàm số y x3 3x . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là A. 1;1 B. 0;3 C. 1;1 D. ; 1 1; Câu 42: Từ các chữ số 1,2,3, ,9 lập các số có 5 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số từ các số được lập. Tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng chục là 6 chữ số hàng đơn vị là 8 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 36 36 72 2n + 3 Câu 43: Giới hạn J = lim bằng n + 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 x3 1 x 2 khi x 1 Câu 44: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3m khi x 1 liên tục tại x 1. A. m 3. B. m 1. C. m 1. D. m 3. Câu 45: Số giá trị nguyên m để phương trình: cos2x +sin2x = m có nghiệm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, canh AB =a, SA vuông góc với đáy . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính diện tích tam giác SBC S A C B a2 a2 3 A. B. a2 C. 2a2 D. 2 2 Câu 47: Kết luận nào dưới đây Sai A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Đường thẳng và mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc chứa nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 48: Nghiệm của phương trình: 2cos2 x 3cos x 2 0 là é 2p é 2p êx = + k2p 2p êx = ± + k2p 2p ê 3 A. x = ± + kp B. ê 3 C. x = + k2p D. ê 3 ê 3 ê 2p êx = ± 2 + k2p êx = - + k2p ë ë 3 Câu 49: Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1 và u6 = 21. Tính công sai d của cấp số A. -16 B. 4 C. 16 D. -4 2n 1 n 1 n Câu 50: Cho các dãy số (un) biết u ; (vn) biết v 2 ;(wn) biết w 1 . Số dãy là dãy bị n n 1 n n chặn là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 HẾT Trang 6/6 – Mã đề 682