Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 210 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1

doc 5 trang thaodu 6380
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 210 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_11_lan_2_ma_de_210_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 210 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 2 Trường THPT Tiên Du số 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 * MÔN: TOÁN Đề gồm 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 210 Họ tên thí sinh: SBD: 20 10 æ 1 ö æ 3 1ö Câu 1: Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức çx - ÷ + çx - ÷ , ( với x ≠ 0) có tất cả bao nhiêu số èç x 2 ø÷ èç x ø÷ hạng ? A. 30. B. 32. C. 29. D. 28. Câu 2: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép đồng dạng? A. Phép vị tự tỉ số k = 2 B. Phép đồng nhất C. Phép chiếu vuông góc lên 1 đường thẳng D. Phép dời hình Câu 3: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 10) để hàm số 2sin 2x sinx cosx m 1 y có tập xác định là R sin2019 x cos2020 x 2 A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 4: Cho góc nhọn x thỏa mãnsin2 x 2sin 2x 12cos2x 0 .Tính tanx A. 6 B. 1 13 C. 2 D. 6 9 Câu 5: Trong khai triển nhị thức x 3y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. có số mũ của x và số mũ của y ở mỗi hạng tử luôn bằng nhau B. có tổng số mũ của x và y trong mỗi hạng tử đều bằng 10 C. có hệ số mỗi hạng tử đều âm D. có 10 hạng tử Câu 6: Có 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Hộp thứ 2 chứa 4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Tính xác xuất để lấy được cả 2 quả cùng màu đen? 1 2 1 11 A. B. C. D. 9 9 90 15 2 Câu 7: Xét hàm số y=sinx trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu? 8 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 8 Câu 8: Cho phương trình: 3sin x cos x cos x 0 (1) và (sin x 1)(asin2 x bsin x 1) 0 (2). Biết phương trình (1) và (2) tương đương,tính M=2a+3b A. 0 B. 18 C. 5 D. 6 Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và BD . Khi đó, vị trí tương đối giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ACD) là: A. MN cắt (ACD) B. MN song song với (ACD) C. MN nằm trong mặt phẳng (ACD) D. MN không song song với (ACD) Trang 1/5 - Mã đề thi 210
  2. 15 0 14 1 13 2 14 15 Câu 11: Tính tổng: T 3 C15 3 C15 3 C15  3C15 C15 A. 415 B. 215 C. 416 D. 315 Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. B. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. C. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. D. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. Câu 13: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy 5 điểm phân biệt, trên cạnh AC lấy 6 điểm phân biệt, trên cạnh BC lấy 7 điểm phân biệt sao cho các điểm lấy không điểm nào trùng với A, B, C. Có bao nhiêu hình tứ giác được tạo thành từ tập hợp 18 điểm vừa lấy? A. 3060 B. 3100 C. 2370 D. 2250 Câu 14: Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Xác định biến cố A: “Mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần ”. A. A N B. A NN C. A SN, NS D. A N, S Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’là điểm trên SAsao cho A'S 2A' A. Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB ,SC , SD lần lượt tại B , C , D .Tính giá trị của SB SD SC biểu thức T . SB SD SC 2 3 A. B. 3 C. D. 2 3 2 Câu 16: Tất cả các nghiệm của phương trình cosx=cos1 là: A. x arccos1 k2 ; x arccos1 k2 B. x 1 k2 C. x 1 k2 ; x 1 k2 D. x 1 k2 ; x 1 k2 Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng (a) qua M song song với AB và AD. Thiết diện của (a) với tứ diện ABCD là: A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos2 x là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 19: Cho phương trình 2cos 2x 9sin x 1 0Đặt sinx = t thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 4t 2 9t 1 0 B. 4t 2 9t 3 0 C. 4t 2 9t 1 0 D. 2t 2 9t 1 0 ax ax 3 Câu 20: Tìm số thực a>0 để phương trình 2cos2 3 sin 3tan cot có tổng 30 nghiệm dương 4 2 8 8 đầu tiên bằng 5519 5641 A. 1880 B. 1840 C. D. 3 3 12 4 x 3 Câu 21: Tìm hệ số của x trong khai triển 3 x 13 1412 621 55 A. B. C. D. 2 3123 113 9 Câu 22: Tất cả các nghiệm của phương trình là: 7 7 A. x k2 ; x k2 B. x k ; x k 6 6 6 6 5 C. x k2 D. x k2 ; x k2 6 6 6 Câu 23: Cho dãy số: - 1; - 5; - 9; - 13; - 17; - 21; -25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 4n 1 B. un n 4 C. un n 4 D. un 4n 3 Trang 2/5 - Mã đề thi 210
  3. Câu 24: Từ các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và có đúng 3 chữ số lẻ? A. 3160 B. 3100 C. 2690 D. 2592 Câu 25: Một người đi làm với mức lương khởi điểm 3 triệu đồng/1 tháng. Cứ sau 3 năm thì tăng lương 1 lần với mức tăng 17% của tháng lương trước đó. Hỏi năm đi làm thứ 23 thì mức lương của người đó mỗi tháng nhận được xấp xỉ gần nhất với con số nào sau đây? A. 7.695.000 đ B. 9.000.000 đ C. 9.500.000 đ D. 10.534.000 đ Câu 26: Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8, .9 Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X . Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng 176400 201600 151200 5 A. . B. . C. . D. . 98 98 98 9 2 Câu 27: Cho cos a . Tính cos 7 a bằng: 3 7 2 7 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 28: Với các giá trị của x làm cho các biểu thức dưới đây có nghĩa. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 1 cos 2x A. sin2 x B. cos3x cos3 x sin3 x 2 1 cos 2x C. cos 2x cos2 x sin2 x D. cos2 x 2 Câu 29: Có 8 bông hồng đỏ và 6 bông trắng. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hồng. Tính xác suất để chọn được cả 2 màu? 4 139 31 970 A. B. C. D. 143 143 101 1001 u1 3 Câu 30: Cho dãy số un xác định bởi: . Số hạng u3của dãy số này bằng: un 1 2un ,n 1 A. u3 6 B. u3 12 C. u3 8 D. u3 9 Câu 31: Số các tập con có 5 phần tử của một tập hợp A có 25 phần tử là: 5 5 5 5 A. C25 B. 25 C. 5 D. A25 Câu 32: Biết hàm số y cos2 x 2 a cosx b có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là 14 và 2.Tính P a b A. 30 B. 11 C. 15 D. 23 Câu 33: Cho tứ diện ABCD và M, N lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB, CD sao cho AM CN k 0 và (α) là mặt phẳng qua MN và song song với cạnh BC, gọi P là giao điểm của (α) với MB ND cạnh AC. Tìm k biết tỷ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện của tứ diện được cắt bởi mặt 1 phẳng (α) bằng 4 1 3 3 4 3 2 2 3 A. k ; B. k ; C. k ; D. k ; 5 10 5 5 10 5 5 5 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD song song với BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là: A. đường thẳng đi qua S Trang 3/5 - Mã đề thi 210
  4. B. đường thẳng đi qua S song song với AB, CD C. đường thẳng đi qua S và song song với AD và BC D. đường thẳng đi qua S và giao điểm của AC và BD Câu 35: Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. 1 2 5 2 A. B. C. D. 4 7 6 5 Câu 36: Cho hình hộp ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có các cạnh bên AA¢, BB¢, CC ¢, DD¢. Khẳng định nào dưới đây sai? A. BB¢D¢D là một tứ giác. B. //(BA¢D¢) (ADC ¢). C. A¢B¢CD là hình bình hành. D. //(AA¢B¢B) (DD¢C ¢C). Câu 37: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F thành hàng dọc sao cho D luôn đúng cuối hàng? A. 120 B. 480 C. 150 D. 720 Câu 38: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin2 x B. y=tanx C. y=sinx D. y=cotx Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SDC là đường thẳng: A. .S C B. . AC C. . AD D. . SD Câu 40: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?     A. V O,2 M N ON 2OM B. V O,2 M N MN 2ON     C. V O,2 M N OM 2ON D. V O,2 M N MN 2OM Câu 41: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD) đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B¢, C ¢, D¢ với BB¢= 3, DD¢= 5. Khi đó độ dài CC ¢ bằng bao nhiêu? A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 4 . Điểm M là trung điểm của đoạn BC , điểm E nằm trên đoạn BM , E không trùng với B và M . Mặt phẳng (P )qua E và song song với mặt 2 phẳng (AMD) . Diện tích thiết diện của (P) với tứ diện ABCD bằng . Độ dài đoạn BE bằng 9 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 1 3 6 3 Câu 43: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm tam giác BC’D. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD, A’C sao cho MN song song với mặt phẳng (BC’D), biết AD = 4AM. Giá CN trị của tỉ số thuộc khoảng nào sau đây: CA' 1 1 2 A. (0; 1) B. (1; 2) C. ; D. ;1 4 2 3 Câu 44: Tập xác định của hàm số y=cot4x là: k  k  k  k  A. R \  B. R \  C. R \  D. R \  8 4  8 2  2  4  Câu 45: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu (a)P (b) và a Ì (a), b Ì (b) thì a P b. B. Nếu (a)P (b) và a Ì (a) thì a P (b). C. Nếu a P b và a Ì (a), b Ì (b) thì (a)P (b). D. Nếu a P (a) và b P (b) thì a P b. Câu 46: Đồ thị hàm số y=4sinx+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 1 A. B. 4 C. D. 2 2 6 Trang 4/5 - Mã đề thi 210
  5. 4 Câu 47: Khai triển nhị thức P x x 1 ta được: 0 4 1 3 2 2 3 4 0 4 1 3 2 2 3 4 A. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 B. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 0 4 1 3 2 2 3 4 0 5 1 4 2 3 3 2 4 C. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 D. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 x Câu 48: Cho k, n là các số tự nhiên thỏa mãn k n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n! n! A. kCk Ak B. C k k!Ak C. C k D. C k n n n n n k! n k ! n n k ! Câu 49: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên BD lấy điểm P sao cho BP = 3PD. Gọi Q là giao điểm của AD và NP. Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ? A. Giao của MP và CD B. Giao điểm của CD và NQ C. Giao điểm của MQ và CD D. Giao của MN và CD x Câu 50: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot 1 0 là: 2 2 2 A. x k2 B. x k 3 3 2 C. x arc cot k D. x k2 3 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 210