Đề khảo sất chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 4 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Liên Sơn

doc 4 trang thaodu 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sất chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 4 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Liên Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_hoa_ho.doc
  • xls012_012_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề khảo sất chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 4 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Liên Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN KHẢO SẤT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 MÔN: HÓA HỌC. KHỐI 12. Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Câu 1: Có bốn lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH- 4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng có khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. Y là dung dịch KHCO3. C. T là dung dịch (NH4)2CO3. D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: 0 X H d­ Ni,t Y 2 Y Na  CH 3 CH 2 CH2 ONa H2 Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là: A. 82,8. B. 172,1. C. 125,1. D. 106,3. Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4 B. 5. C. 2. D. 3. Câu 5: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 của C4H11N là: A. 9. B. 8. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng. Trang 1/4 - Mã đề thi 357
  2. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C 6H10O5)n nhưng chúng không phải đồng phân của nhau. (3) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc  glucozơ liên kết với nhau. (4) Thủy phân đến cùng amylopectin, thu được hai loại monosaccarit. (5) Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Saccarozơ là một polisaccarit. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 7: Hidrocacbon thuộc loại anken là: A. etilen. B. metan. C. benzen. D. axetilen. Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 14,9 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là: A. 15,1. B. 7,68. C. 6,4. D. 9,6. Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm valin, (H 2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200ml dung dịch chứa NaOH 0,75M và KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 275ml dung dịch H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng của valin trong X là: A. 42,90%. B. 64,80%. C. 57,10%. D. 36,70%. Câu 10: axit axetic có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3OH. B. CH3COOH. D . C4H11N. C. C2H5COOH. Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO? A. Ca(OH)2. B. Cu. C. CaCO3. D. CuO. Câu 12: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O 2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trắm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là: A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 13: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,2. B. 128,44. C. 130,6. D. 126,28. Câu 14: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là: A. Axit fomic. B. Axit acylic. C. Axit axetic. D. Axit propionic. Câu 15: Cho dung dịch chứa a mol H 3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là: A. K2HPO4, K3PO4. B. H3PO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. KH2PO4, K2HPO4. Câu 16: Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 15,68 và 9,8. B. 15,68 và 21. C. 23,52 và 9,8. D. 23,52 và 26,6. Câu 17: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương? A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Etanal. D. Fructozơ. Câu 18: Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là: A. MgO. B. Al2O3. C. K2O. D. CuO. Câu 19: Chất nào dưới đây thuộc loại phân đạm? Trang 2/4 - Mã đề thi 357
  3. A. H3PO4. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl. Câu 20: X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học: Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là: A. 48,65%. B. 32,43%. C. 32,08%. D. 7,77%. Câu 21: Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với A. KCl. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. NaCl. Câu 22: Cho các phản ứng: (a)Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2O (b)Ba(OH)2 H2SO4 BaSO4 2H2O (c)KHCO3 KOH K2CO3 H2O (d)Ba(OH)2 2HCl BaCl2 2H2O Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H OH H2O là: A. (b). B. (c). C. (d). D. (a). Câu 23: Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. D. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. Câu 25: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 120. B. 90. C. 150. D. 70. Câu 26: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H 2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là: A. 91,6. B. 67,8. C. 93,0. D. 80,4. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit. B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh. C. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl. D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2 (b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. (d) 1 mol Val-Glu tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH. (e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit. (f) Dung dịch protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tan hoàn toàn trong nước dư. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
  4. (f) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 31: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al có trong X là: A. 28,50%. B. 52,88%. C. 22,66%. D. 42,80%. Câu 32: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí Clo. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hiđroclorua. Câu 33: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2, CO2 và H2O (trong đó tổng số mol O2 và H2O là 0,885 mol). Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,48. B. 24,92. C. 27,16. D. 31,32. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Na, K đều khử nước ở điều kiện thường. (2) Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. (4) Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. (5) Kim loại Fe có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 35: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 36: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 37: Chất không điện li là: A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. C2H5OH. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3. Câu 39: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa? A. H2SO4. B. AlCl3. C. K2SO4. D. HCl. Câu 40: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol H2O; với b=a+c. Giá trị của m là: A. 18,6. B. 34,8. C. 37,2. D. 17,4. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357