Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 – LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC: 2016 - 2017 BÀI THI MÔN: HÓA HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85. Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,00 gam . B. 15,00 gam. C. 12,96 gam. D. 13,00 gam. Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. Câu 3: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4. C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO 2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là A. đimetylamin. B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin. D. etyl metylamin. Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic: A. etylic B. i-propylic C. n-butylic D. n-propylic Câu 6: Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây: 3 2 2 2 2 2 A. Fe , Mg ,Cu ,HSO4 B. Fe , Zn ,HS ,SO4 2 2 3 2 2 C. Ca , Mg ,Al ,Cu D. H , NH4 ,HCO3 ,CO3 Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,07 mol. Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. B. 80,0%. C. 62,5%. D. 50,0%. Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H 2S04 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là: A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%. Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V A. 1,12lít. B. 11,2lít. C. 22,4 lít. D. 1,49 lít. Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit ?(Không tính đồng phân lập thể) A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. o o Câu 15: Cho sơ đồ : X  NH3 Y + H2O Z t T t X. Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là A. CO2, NH4HCO3. B. CO, NH4HCO3 C. CO2, (NH4)2CO3. D. CO2, Ca(HCO3)2. Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: A. 3 và 2. B. 1 và 4. C. 4 và 1. D. 2 và 3. Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 20: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl 3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl 3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ? A. Cu(OH)2/OH . B. NaOH. C. HNO3. D. AgNO3/NH3. Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam bạc: A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam D. 34,56 gam Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCOOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. D. HC≡CCOOH. Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C 2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 gam. B. 9,85 gam. C. 7,88 gam. D. 5,91 gam. Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4 Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,81 gam. B. 8,1 gam. C. 13,5 gam. D. 1,35 gam. Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. dd Br2 D. Quỳ tím Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là A. C4H9Cl. B. C2H5Cl. C. C3H7Cl. D. C5H11Cl. Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được: A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Câu 33: Cho các phản ứng sau: a) Cu + HNO3 loãng e) HCHO + Br2 + H2O men b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng f) glucozơ  askt c) FeS + dung dịch HCl g) C2H6 + Cl2  d) NO2 + dung dịch NaOH h) glixerol + Cu(OH)2 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. 6@ B. 7 C. 5. D. 4. Câu 34: Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat. Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá: A. sp2. B. sp3. C. sp. D. sp2d. Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH . Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 75%. B. 62,5%. C. 50% D. 55%. Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẩng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là A. butanal và pentanal. B. etanal và propanal. C. propanal và butanal. D. etanal và metanal. Câu 40: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. CH2=C(CH3)-COOCH3. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐÁP ÁN HÓA HỌC - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Mã đề Câu Đáp án 132 1 A 132 2 B 132 3 C 132 4 D 132 5 D 132 6 A 132 7 B 132 8 A 132 9 A 132 10 C 132 11 B 132 12 D 132 13 D 132 14 B 132 15 A 132 16 A 132 17 B 132 18 C 132 19 D 132 20 D 132 21 A 132 22 C 132 23 A 132 24 C 132 25 D 132 26 B 132 27 D 132 28 D 132 29 C 132 30 B 132 31 A 132 32 B 132 33 C 132 34 C 132 35 C 132 36 A 132 37 D 132 38 B 132 39 C 132 40 B Trang 4/4 - Mã đề thi 132