Đề khảo sát giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 5870
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_giai_doan_iii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2016_2017_t.doc

Nội dung text: Đề khảo sát giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT NAM TRỰC ĐỀ KHẢO SÁT GIAI ĐOẠN III TRườngthcs hồng quang MễN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2016 – 2017 (Thời gian làm bài 90 phỳt) Đề bài: A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 đ ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là: A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1 Câu 3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là: A. 8 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 4. Đơn thức M thoả mãn : 2x2y + M = - 4x2y là: A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y Câu 5.Số 0 là đơn thức có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 6. Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh như sau: A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm Câu 7. Gúc ngoài của tam giỏc bằng: A. Mỗi gúc trong khụng kề với nú B. Gúc trong kề với nú. C. Tổng ba gúc trong của tam giỏc. D. Tổng hai gúc trong khụng kề với nú Câu 8. Cho tam giác ABC có Â = 900 , AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là: A.3 B. 12 C. 8 D. 6 B/ Tự luận: ( 8 đ ) 2 3 Bài 1: ( 2,5 đ ) Cho các đơn thức A = x3. xy2 z2 và B = 9xy3.(- 2x2yz3) 3 4 a/ Thu gọn các đơn thức trên . b/ Tính A.B và tính giá trị của biểu thúc A.B tại x=1,y= -1 và z= -1 Bài 2: (2,5 điểm) Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 3: ( 3 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB ( E AC ; F AB ) 1/ Chứng minh rằng BE = CF và góc ABE = góc ACF
  2. 2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF 3/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 GIAI ĐOẠN III – NĂM HỌC 2016 – 2017 A/ Trắc nghiệm khách quan: (2đ) mỗi ý đúng cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 B B A C C C D B B/ Phần tự luận: ( 8đ ) Bài 1( 2,5đ ) 1 1. * A= x4 y2 z2 ; ( 0,5đ ) 2 * B = - 18 x3y4z3 ( 0,5đ ) 1 3. A . B = x4 y2 z2 . (–18 x3y4z3 ) = - 9x7y6z5 ( 1đ ) 2 - Tính được A.B = 9 0,25 đ - Kết luận : 0,25 đ Bài 2 (2,5 điểm) a) Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn 0,5 đ b) Bảng tần số: 0,5 đ Số cân (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 Nhận xét: Người nhẹ nhất: 28 kg 0,5 điểm Người nặng nhất: 45 kg Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng từ 31kg -> 32kg c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu X 31,9kg 0,75 M 0 32 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,75 đ
  3. A Bài 2: ( 3 đ) - Vẽ hình và viết GT, KL (0,5đ) F E B C 1/ Chứng minh ABE = ACF ( cạnh huyền – góc nhọn) ( 0,5đ ) Suy ra ABE = ACF ( 2 góc tương ứng) ( 0,5đ ) AE = AF ( 2 cạnh tương ứng) 2/ Chứng minh AIE = AIF ( cạnh huyền – cạnh góc vuông ) ( 0,75đ ) 3/ Từ phần b suy ra IAE = IAF Suy ra AI là phân giác của EAF .Hay AI là phân giác của góc A 0,75đ