Đề khảo sát tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Mã đề 111

docx 12 trang thaodu 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Mã đề 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_nam_2020_mon_hoa_hoc_ma.docx

Nội dung text: Đề khảo sát tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Mã đề 111

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50’ không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ:111 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 42: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R 2O. Câu 43: Khí X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hoàn toàn của các chất có chứa cacbon và thường rất độc. Khí X là A. CO. B. CO2. C. O2. D. H2O. Câu 44: Este metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. FeCl3. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. CH3COOH. B. CH3NH2.C. HCl.D. H 2NCH2COOH. Câu 47: Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính? A. Na2O. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3. Câu 48: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Buta-1,3-đien. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Axit axetic. Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện? A. CaO + H2O Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. t0 C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.D. 4CO + Fe 3O4  3Fe + 4CO2. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 51: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 54: Sắt(III) Clorua có công thức là A. FeCl3. B. Fe(NO3)3. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. MgCl2. B. HNO3. C. HClO. D. NaOH. Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Natri cacbonat có công thức hóa học là A. NaOH.B. NaHCO 3.C. Na 2CO3.D. Na 2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Propen. C. Etin.D. Butan. Câu 59: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
  2. A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 60: CaCO3 còn được gọi là A. vôi sống.B. vôi tôi.C. đá vôi.D. thạch cao. Câu 61: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 9,75. B. 3,25. C. 6,50. D. 13,0. Câu 62: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lit H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Câu 63: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan.C. etilen.D. axetilen. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 65: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,6. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 66: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6. Câu 67: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa? A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Đốt dây sắt trong khí Cl2. Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh B. Dung dịch NaOH không tác dụng Al2O3 C. Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Mg không phản ứng với dung dịch AgNO3 Câu 70: Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A.37,35 gam B.24,9 gam C.49,8 gam. D.50,4 gam Câu 72: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2). (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho K2CO3 vào dung dịch HCl dư.
  3. (d) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (e) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 74: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H 2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (nung nóng), thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của V là A.13,44.B.10,08.C.8,96.D.11,2. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng. (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ. (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ốngnghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. Câu 78: Cho este hai chức, mạch hở X (C 9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M Z < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu sau: (a) Axit Z có đồng phân hình học. (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2. (d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 79:Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO 2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong X là A. 42,09%. B. 27,60%. C. 57,91%. D. 72,40%. Câu 80: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C 7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 45,0. B. 46,0. C. 44,5. D. 40,0. HẾT
  4. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50’ không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 112 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. CH3COOH. B. CH3NH2.C. HCl.D. H 2NCH2COOH. Câu 42: Oxit nào sau đây là oxi lưỡng tính? A. Na2O. B. MgO. C. Al2O3. D. Fe2O3. Câu 43: Este metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 44: Khí X là một sản phẩm thường gặp do sự cháy không hoàn toàn của các chất có chứa cacbon và thường rất độc. Khí X là A. CO. B. CO2. C. O2. D. H2O. Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Buta-1,3-đien. B. Glixerol. C. Glyxin. D. Axit axetic. Câu 46: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CaCl2. B. NaCl. C. KCl. D. FeCl3. Câu 47: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện? A. CaO + H2O Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. t0 C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.D. 4CO + Fe 3O4  3Fe + 4CO2. Câu 48: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. RO. D. R 2O. Câu 49: Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba(OH)2. B. Al(OH)3. C. Fe(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 50: Sắt(III) Clorua có công thức là A. FeCl3. B. Fe(NO3)3. C. Fe2O3. D. FeCl2. Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. MgCl2. B. HNO3. C. HClO. D. NaOH. Câu 52: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 53: CaCO3 còn được gọi là A. vôi sống.B. vôi tôi.C. đá vôi.D. thạch cao. Câu 54: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 55: Natri cacbonat có công thức hóa học là A. NaOH.B. NaHCO 3.C. Na 2CO3.D. Na 2SO4. Câu 56: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 57: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 58: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeO. D. Fe3O4.
  5. Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 60: Chất nào sau đây chứa một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Propen. C. Etin.D. Butan. Câu 61: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 9,75. B. 3,25. C. 6,50. D. 13,0. Câu 62: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,6. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 63: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan.C. etilen.D. axetilen. Câu 64: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh B. Dung dịch NaOH không tác dụng Al2O3 C. Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Mg không phản ứng với dung dịch AgNO3 Câu 66: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lit H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 68: Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 70: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa? A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl. D. Đốt dây sắt trong khí Cl2. Câu 71: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2). (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
  6. (c) Cho K2CO3 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (e) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 74: Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A.37,35 gam B.24,9 gam C.49,8 gam. D.50,4 gam Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng. (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ. (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure. Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 76: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, H 2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO (nung nóng), thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của V là A.13,44.B.10,08.C.8,96.D.11,2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ốngnghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. Câu 78:Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO 2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với hỗn hợp CaO và NaOH rắn rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong X là A. 42,09%. B. 27,60%. C. 57,91%. D. 72,40%. Câu 79: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C 7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 45,0. B. 46,0. C. 44,5. D. 40,0. Câu 80: Cho este hai chức, mạch hở X (C 9H14O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M Z < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Hiđro hóa hoàn toàn chất Z thu được chất T. Cho các phát biểu sau: (a) Axit Z có đồng phân hình học. (b) Có 2 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Cho a mol Y tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2. (d) Khối lượng mol của axit T là 74 g/mol. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. HẾT
  7. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50’ không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ:211 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Au. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 43: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. Câu 44: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 46: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H5NH2. Câu 47:Công thức của nhôm sunfat là A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. AlBr3. D. Al2(SO4)3. Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49:Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Axit fomic. B. Metylamin. C. Vinylclorua. D. Etanol. Câu 50: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. CuB. Fe.C. Ag.D. Na. Câu 51:Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và khí A. CO2.B. CO. C. H 2. D. O2. Câu 52: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. NaCl, H2SO4. D. Na2SO4, KOH. Câu 53: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 54: Phản ứng nào sau đây tạoramuối sắt(III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. . C. FeOtácdụng với dung dịch HCl. D. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3loãng . Câu 55: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. NaCl rắn. B. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 56: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol kali stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol kali stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 57: Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken? A. Metan.B. Etilen.C. Axetilen.D. Benzen.
  8. Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin.B. valin.C. alanin.D. lysin. Câu 60: Thành phần chủ yếu của các loại đá phấn, đá hoa, đá trầm tích là A. CaSO4. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. MgCO3. Câu 61: Cho 2,88 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Cu(NO 3)2 thu được m gam Cu. Giá trị m là A. 6,40. B. 3,20. C. 7,68. D. 3,84. Câu 62: Cho 5,4 gamAl tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được m gam muối.Giá trị của mlà A. 12,5. B. 19,6. C. 25,0. D. 26,7. Câu 63: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. propan. B. metan. C. n-butan. D. etan. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit. B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit. D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố. Câu 65: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ. Giá trị của m là A. 34,2. B. 68,4. C. 85,5. D. 51,3. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol pentapeptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)2 trong dung dịch NaOH (vừa đủ). Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 89,82.B. 98,28. C. 82,84. D. 89,55. Câu 67: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Fe vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn hóa học. B. Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au. D. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch. Câu 69: Chodãycácchất:FeO,Fe,FeCO3,Fe3O4.Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 70:Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-7,7. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen. Câu 71: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 3,0. B. 2,4. C. 8,2. D. 4,0. Câu 72: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 20 gam X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam X thu được V lít (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 14,56. B. 17,92. C. 16,80. D. 22,40. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư. (2) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 có khí NO2 thoát ra. (3) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot. Số lượng nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 74: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y
  9. gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được 1 mol H2O. Nếu thuỷ phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển o hoá a mol X thành chất béo no cần dùng 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t ). Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,01. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a)Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b)Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c)Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e)Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f)Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5.C. 3.D. 4. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất. (b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp. (d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 78: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 0 C.Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1: 3. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na 2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 132.C. 146. D. 88. Câu 80: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C 4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 72,16%. B. 74,23%. C. 30,07%. D. 27,54%. HẾT
  10. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50’ không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ:212 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H5NH2. Câu 42: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 44: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH. Câu 45: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 47:Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Axit fomic. B. Metylamin. C. Vinylclorua. D. Etanol. Câu 48:Công thức của nhôm sunfat là A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. AlBr3. D. Al2(SO4)3. Câu 49: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Au. Câu 50: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. NaCl, H2SO4. D. Na2SO4, KOH. Câu 51: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. . C. FeOtácdụng với dung dịch HCl. D. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3loãng . Câu 52: Natri clorua là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương. Công thức của natri clorua là A. NaClO. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 53: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. CuB. Fe.C. Ag.D. Na. Câu 54:Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và khí A. CO2.B. CO. C. H 2. D. O2. Câu 55: Thành phần chủ yếu của các loại đá phấn, đá hoa, đá trầm tích là A. CaSO4. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. MgCO3. Câu 56: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. C. NaCl rắn. B. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch benzen trong ancol. Câu 57: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của anken? A. Metan.B. Etilen.C. Axetilen.D. Benzen. Câu 58: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Na2CO3. D. HCl.
  11. Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin.B. valin.C. alanin.D. lysin. Câu 60: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol kali stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol kali stearat. D. 1 mol axit stearic. Câu 61: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. propan. B. metan. C. n-butan. D. etan. Câu 62: Cho dãy các chất: FeO,Fe,FeCO3,Fe3O4.Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 63:Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-7,7. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. polietilen. Câu 64: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 65: Cho 5,4 gamAl tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được m gam muối.Giá trị của mlà A. 12,5. B. 19,6. C. 25,0. D. 26,7. Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit. B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit. D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố. Câu 67: Cho 2,88 gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Cu(NO 3)2 thu được m gam Cu. Giá trị m là A. 6,40. B. 3,20. C. 7,68. D. 3,84. Câu 68: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ. Giá trị của m là A. 34,2. B. 68,4. C. 85,5. D. 51,3. Câu 69: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Fe vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn hóa học. B. Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au. D. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a)Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b)Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c)Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e)Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f)Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5.C. 3.D. 4. Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol pentapeptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)2 trong dung dịch NaOH (vừa đủ). Đem cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 89,82.B. 98,28. C. 82,84. D. 89,55. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư. (2) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 có khí NO2 thoát ra. (3) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày. (4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot. Số lượng nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
  12. Câu 73: Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 325 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 3,0. B. 2,4. C. 8,2. D. 4,0. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được 1 mol H2O. Nếu thuỷ phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển o hoá a mol X thành chất béo no cần dùng 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, t ). Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,03. C. 0,02. D. 0,01. Câu 75: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 20 gam X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam X thu được V lít (đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 14,56. B. 17,92. C. 16,80. D. 22,40. Câu 76: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất. (b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp. (d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). Số lượng phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 78: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. 0 C.Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1: 3. Câu 79: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C 4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 72,16%. B. 74,23%. C. 30,07%. D. 27,54%. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mach hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na 2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 132.C. 146. D. 88. HẾT