Đề kiểm 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Tiết 50

docx 5 trang thaodu 8100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_6_tiet_50.docx

Nội dung text: Đề kiểm 1 tiết môn Tin học Lớp 6 - Tiết 50

  1. Tuần 26 Tiết 50 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đứng nhất. Câu 1. Cho biết phần mềm soạn thảo văn bản nào sau đây phải trả phí khi dùng (sử dụng cá nhân)? A. Microsoft Word. B. Open Office Writer. C. Google Documents. D. WPS Writer. Câu 2. Trong phần soạn thảo văn bản Word 2010 nút lệnh copy nằm ở thẻ nào? A. Insert. B. Page Layout. C. File. D. Home. Câu 3. Thao tác nào sau đây sẽ tạo ra văn bản mới trong Word 2010? A. Nháy chọn lệnh File -> Open, sau đó nháy vào nút lệnh Create. B. Nháy chọn lệnh File -> Save, sau đó chọn tệp nào đó. C. Nháy chọn lệnh File -> New, sau đó nháy đúp chuột vào mục Blank document. D. Nháy chọn lệnh File rồi chọn lệnh Exit. Câu 4. Để gõ được tiếng Việt trong văn bản ta phải điều chỉnh Unikey như thế nào? A. Bảng mã là Unicode, Phông chữ là Arial. B. Bảng mã là Unicode, Phông chữ là Vni-Times. C. Bảng mã là VNI Windows, Phông chữ .VnITime. D. Bảng mã là VNI Windows, Phông chữ Times New Roman. Câu 5. Theo cách gõ tiếng Việt với kiểu gõ Telex thì cụm từ “Tin ho5c 6” thành chữ? A. Tin học 5. B. Tin hộc. C. Tin hộc 6. D. Tin học 6. Câu 6. Câu nào sau đây đúng? A. Khi chỉnh kiểu gõ VNI thì bảng mã bắt buộc là VNI Windows. B. Khi chỉnh kiểu gõ VNI thì bảng mã bắt buộc là Vni-Times. C. Khi chỉnh kiểu gõ Telex thì phông chữ phải là Times New Roman. D. Khi chỉnh kiểu gõ VNI hay Telex không ảnh hưởng gì đến bảng mã hay phông chữ. Câu 7. Theo quy tắc soạn thảo văn bản thì câu nào sau đây phù hợp? A. Học,hoc nữa,học mãi. B. Học, hoc nữa, học mãi. C. Học ,hoc nữa ,học mãi. D. Học , hoc nữa , học mãi. Câu 8. Trong văn bản, muốn xóa một kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta thực hiện? A. Nhấn phím Enter. B. Nhấn phím Backspace. C. Nhấn phím Delete. D. Nhấn phím cách. Câu 9. Trong khi thao tác với văn bản thì tổ hợp phím Ctrl X dùng để làm gì? A. Sao chép. B. Di chuyển. C. Thực hiện lưu. D. Thực hiện dán.
  2. Câu 10. Trong soạn thảo văn bản word tổ hợp phím Ctrl F có tác dụng gì? A. Mở hộp thoại lưu văn bản. B. Mở hộp thoại mở văn bản đã lưu. C. Mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế. D. Mở hộp thoại mở văn bản mới. Câu 11. Muốn định dạng chữ “Học hành” thành “Học hành” ta thực hiện? A. Nháy chuột vào nút lệnh I (Italic). B. Chọn văn bản “Học hành” rồi nháy vào nút lệnh B (Bold). C. Chọn văn bản “Học hành” rồi nháy vào nút lệnh U (Underline). D. Chọn văn bản “Học hành” rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl I. Câu 12. Trong sọan thảovăn bản word muốn thay đổi cỡ chữ của từ “Tin học” thành 13 ta thực hiện? A. Nháy chuột vào nút mũi tên của Font Size và lựa chọn số 13. B. Chọn văn bản “Tin học”, nháy chuột vào nút mũi tên của Font Size và lựa chọn số 13. C. Chọn văn bản “Tin học”, nháy chuột vào Font Size và gõ số 13 rồi Enter. D. Không thực hiện được cỡ chữ 13. II. Tự luận (4.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Hãy cho biết các loại định dạng kí tự mà em đã được học. Câu 2. (1.0 điểm) Hãy nêu các thao tác để sao chép một đoạn văn bản trong word 2010. Câu 3. (2.0 điểm) Khi soạn thảo văn bản xong, bạn Minh muốn lưu trữ lại trong thư mục của mình mà bạn ấy không biết cách làm. Em hãy giúp bạn Minh giải quyết vấn đề trên. Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A D D B B B C D C II. Tự luận (4.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Định dạng phông chữ (font) 0.25 - Định dạng kiểu chữ (font style) 0.25 1 - Định dạng cỡ chữ (font size) 0.25 - Định dạng màu chữ (font color) 0.25 - B1: Chọn đoạn văn bản 0.25 - B2: Nháy vào nút Copy 0.25 2 - B3: Đưa con trỏ chuột vào vị trí mới 0.25 - B4: Nháy vào nút Paste 0.25 * Học sinh trình bày cách khác đúng vẫn có điểm - Từ trang văn bản ta chọn lệnh File, chọn lệnh Save 0.5 Xuất hiện hộp thoại - Chọn nơi chứa tệp (thư mục của bạn Minh) 0.5 3 - Đặt tên cho tệp tin ở ô File name 0.5 - Nháy nút Save 0.5 * Học sinh trình bày cách khác đúng vẫn có điểm
  4. MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH Chủ đề Biết thông Hiểu Lưu tin về các được được phàn mềm cách để văn 1. Làm soạn thảo tạo ra bản quen với văn bản văn bản vào thư soạn thảo Nhận biết mới mục văn bản được các nút lệnh trên thẻ Home Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 0.5 2.0 3.5 Tỉ lệ % 35% Hiểu được cách điều chỉnh Unikey 2. Soạn để gõ thảo văn văn bản bản tiếng Việt Việt Hiểu hai kiểu gõ Vni và Telex Hiểu qui tắc gõ văn bản Số câu 4 4 Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ % 20% Biết cách Hiểu 3. Chỉnh xóa kí tự cách sửa văn bản bằng phím sao Backspace. chép
  5. Biết phím văn bản tắt để di chuyển văn bản, mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế Số câu 3 1 4 Số điểm 1.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 25% Biết các Định loại dạng 4. Định định được dạng kí tự dạng kí văn bản trong văn tự theo bản kiểu chữ nghiêng, cỡ chữ Số câu 1 2 3 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 20% Tổng số câu 6 6 3 15 Tổng điểm 3.5 3.5 3.0 10.0 Tỉ lệ % 35% 35% 30% 100%