Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Lớp 9

doc 3 trang thaodu 3511
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_hinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Lớp 9

  1. KIỂM TRA HÌNH CHƯƠNG 1.2.9.1920 Trắc nghiệm 3 1/ Cho MNP vuông tại M có MH là đường cao, MN = và Pµ 600 . Khẳng định đúng là: 2 3 3 A. MP B. MP C. M· NP 600 D. M· NH 300 2 4 2/ Cho MNP vuông tại M có MH là đường cao, NH = 5cm, HP = 9cm. Độ dài MH bằng: A. 3 5 cm B. 7 cm C. 4,5 cm D. 4cm 2 3/ Cho cos ( là góc nhọn). Khi đó sin bằng; 3 A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 9 3 3 2 4/ Giá trị của P =cos2 200 + cos2 500 + cos2700 + cos2400 bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 2 5/ Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định đúng là: AB AB HC AC A. cosC B. tan B C. cot C D. cot B AC AC HA AB 6/ Cho ABC vuông tại A, có AC = 3cm, AB= 4cm. Khi đó cosB bằng: A.3 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 4 cm 4 5 5 3 7/ Một người muốn chèo thuyền từ bờ bên này sông sang bờ bên kia sông theo phương thẳng đứng dài 50m, nhung do dòng nước chảy mạnh nên người đó đã bơi lệch 450 so với phương ban đầu. Vậy người đó bơi sang bờ bên kia sông cách vị trí dự định ban đầu bao xa? A. 20m B. 30m C. 40m D. 50m 8/ Cho ABC vuông tại A, có BC = 2AC. So sánh sinB với cosB. Khẳng định đúng là: A. sinB cosB C. sinB ≥ cosB D. sinB = cosB 9/ ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm sin A tan A 10/ Cho tam giác ABC vuông tại C. Giá trị biểu thức M= bằng: cos B cot B A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 11/ Cho biết ABC vuông tại A, Bµ , cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Khẳng định đúng là: sin 4cos 7 A. 2cos sin B. 2sin cos C. D.sin cos B 2sin cos 4 12/ Bạn An chơi thả diều, dây diều dài 80m, dây diều tạo với phương thẳng đúng một góc 600. Khoảng cách từ diều đến mặt đất bằng: A. 40m B. 160m C. 69m D. 47m 1 13/ Cho góc nhọn , biết cos - sin = . Giá trị của sin .cos bằng: 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 9 3 2 9 4 14/ Cho ABC vuông tại A có BC = AB2 , đường cao AH = 10. Diện tích ABC bằng: A. 100 B. 200 C. 100 2 D. 200 2
  2. 3 15/ ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin B thì độ dài đường cao 2 AH là: A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm Q · 0 · 0 16/ Cho hình vẽ, biết QPT 18 ; PTQ 150 ;QT 8cm;TR 5cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: A. 34,613cm2 B. 20,766cm2 8cm C. 17,549cm2 D. 25,112cm2 150° 18° P T 5cm R Tự luận: sin3 cos3 13 Bài 1. Cho tan = 3. Chứng minh rằng: sin3 cos3 14 Bài 2. Ngọn hải đăng cao 80 feet ( đơn vị đo lường Anh) so với mực nước biển, một người quan quan sát ở đài hải đăng nhìn thấy một chiếc tàu với góc 0042'. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng dài bao nhiêu hải lý ( 1 hải lý = 5280 feet) Bài 3. Cho ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10 cm a) Chứng minh ABC là tam giác vuông b) Tứ A vẽ AH  BC tại H ( H BC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên cạnh AB, AC. Tính độ dài đoạn BH và MN. c) Chứng minh rằng: ·AMN ·ACB .
  3. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN GIẢI TN. 1D 2A 3B 4B 5C 6C 7D 8A 9D 10C 11A 12D 13C 14A 15B 16B TL sin Bài 1. Ta có tan = 3 3 sin 3cos sin3 27cos3 cos 27cos3 cos3 26cos3 13 Do đó 27cos3 cos3 28cos3 14 Vậy Bài 2. Khoảng cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng dài: 80.cot 0042' = 7275 feet 1,4 hải lí Bài 3. a) Áp đụng đính đảo của Pytago. Chứng minh được ABC vuông tại A b) Có AB2 = BH. BC ( htl) A AB2 36 BH = 3,6 BC 10 N Có AH. BC = AB. AC ( htl) M AB.AC 6.8 AH= 4,8 BC 10 B C Do AMHN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) H AH = MN = 4,8 c) ·AMN ·ACB . Có ·AMN M· NH ( slt) (1) Lại có ·AHN M· NH ( tính chất đương chéo hình chữ nhật AMHN) ·AHN N·HC 900 ·ACB N·HC 900 ·AHN ·ACB (2) Từ (1) và (2) suy ra ·AMN ·ACB .