Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 7

doc 13 trang thaodu 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 7

  1. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Chữ kí PHHS ĐỀ BÀI : I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 5 1 1 Câu 2:  bằng: 3 3 5 6 5 1 2 1 1 A. 6 ; B. ; C. ; D. 3 6 9 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính -3,5 . bằng : 7 A. 1 B. -1 C. - 10 D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 11 B. 11 C. 11 D. 11 30 20 60 90 Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 1,2 1 A. B. C. D. 2 0 3 2 Câu 6: 25 bằng: A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 2 3 292 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (-0,25): ; 3/ 151 15 4/ 0,(123) + 2 5 5 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3: x = 6 : 5 b/ x 9,5 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là 1 và tổng của hai số đó bằng 12. 2 a 3 b Bài 3. (1 điểm). Cho . Chứng minh rằng: a = b 3 b a BÀI LÀM
  2. A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm. Câu 3: Biết x + 0,573 = 2 thì x bằng A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247 -3 21 Câu 4: Biết a = thì giá trị của a là: 4 10 A/ -14 B/ 14 C/ 24 D/ -24 5 5 5 5 2 3 -4 Câu 1: Giá trị của biểu thức A = + . bằng. 3 4 9 A/ -1 B/ -2 C/ 1 D/ 2 3 3 3 3 Câu 2: Cho x = -30;y = -70 thì A/ x y C/ x <y D/ Cả A, B,C đều đúng Câu 3: Tích an .a2 bằng n-2 n+2 2n n+2 A/ a B/ 2a C/ a×a D/ a Câu4: Viết gọn tích 22.24.23 ta được A/ 28 B/29 C/ 27 D/ 26 x y Câu5 : Biết = và x + y = 18 thì x , y bằng . 4 5 A/x = 7;y = 11 B/x = 8;y = 10 C/ x = 10;y = 8 D/ x = 11;y = 7 9 Câu 6 : Tính giá trị của M = 36 + ta được 16 A/ 47 B/9 C/ 27 D/ 45 4 4 4 4 B/ TỰ LUẬN: ( 7điểm) 2 1 1 4 -8 Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9.3 . b)2 + : c) 3,75. 7,2 + 2,8.3,75 81 2 7 9 Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) a - 2019 2 + b + 2020 2 = 0 b) a - 2020 = 2019 Bài 3: (2đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 BÀI LÀM
  3. I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức 5 bằng: 3 3 5 A. – B. C – D. 5 5 5 3 3 Câu 2: Cho a,b,c,d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = c.b A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200 D. Không so sánh được Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ? 5 17 7 13 A. 0,4(16) B. 1, (54) C. 0,2(3) D. 0,52 12 11 30 25 II. Phần tự luận:(8,0đ) Câu 5: (2 đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí 15 7 19 15 2 3 1 1 a) 1 b) (–2)3.( –0,25) : (2 1 ) 34 21 34 17 3 4 4 6 Câu 6: ( 2đ)Tìm x, biết: 1 x a) 4 : 6 : 0,3 b) (23:4).2(x+1) = 64 3 4 Câu 7: (2 ,5đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. 13 1 Câu 8. (1,5đ) So sánh a) và b) 235 và 15 38 3 BÀI LÀM
  4. I. phÇn tr¾c nghiÖm ( 4 ®iÓm) 1. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng. 2 7 14 12 9 27 A. . B. . 3 5 15 7 8 14 5 7 35 13 4 26 C. . D. . 9 3 27 8 7 14 2. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng. 12 4 16 11 3 11 A. : B. : 5 3 5 6 2 4 2 4 8 3 5 18 C. : D. : 5 3 15 7 6 35 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 0,23 0,77 lµ: A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54 4. §Ó tÝnh tæng S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 mét häc sinh ®· lµm tõng b­íc nh­ sau: (1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8] (2) S = 10 + 8 (3) S = 18 Häc sinh trªn ®· sai tõ b­íc thø mÊy? A. B­íc (1) B. B­íc (2) C. B­íc (3) D. C¸c b­íc ®Òu ®óng. 5. Ph©n sè nµo sau ®©y ®­îc viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n: 11 12 25 8 A. B. C. D. 30 7 9 25 6. C¸ch viÕt nµo d­íi ®©y lµ ®óng? A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46) 19 C. 1, 72 D. Kh«ng cã c¸ch viÕt nµo ®óng. 11 7. Cho x = 9,67284. Khi lµm trßn sè ®Õn ba ch÷ sè thËp ph©n th× sè x lµ: A. 9,673 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728 8. Cho 5,2 . x + (- 1,5) . x + 8,4 = 1 th× gi¸ trÞ cña x lµ: A. -2 B. 1 C. -1 D. Mét gi¸ trÞ kh¸c.
  5. Ii) phÇn tù luËn (6 ®iÓm) C©u 1 (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý: 4 5 4 16 3 1 3 1 a) 1 0,5 b) .19 .33 23 21 23 21 7 3 7 3 C©u 2 (2 ®iÓm)T×m x: 1 x 4 1 a) 3 b) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 C©u 3 (2 ®iÓm) Trong mét cuéc thi cã th­ëng, ba líp 7A, 7B, 7C ®­îc sè phÇn th­ëng tØ lÖ víi c¸c sè 2, 3, 5. BiÕt r»ng sè phÇn th­ëng mµ c¶ ba líp nhËn ®­îc tæng céng lµ 30. TÝnh sè phÇn th­ëng cña mçi líp. BÀI LÀM
  6. Bài 1: (2đ ) Tìm x biết : 1 3 a. x b. x 1= 3 2 4 Bài 2: (1đ ) Tính 5 3 2 3 2 3 5 3 a. . b. . . ( 2) 9 5 5 4 7 4 7 Bài 3: (1đ) So sánh 45 và 210 x y Bài 4: (4đ) a. Tìm x, y biết và x y 30 3 7 b) Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7C, biết tỉ lệ nam, nữ là 4 : 3 và số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 5 bạn Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai 7 a. 56,4521 b. 38,591 c. 7,1024 d. 9 Bài 6: (1đ) Tính 2019 49 25 1 BÀI LÀM
  7. Bài 1: (2đ ) Tìm x biết : 1 3 a) x b) x 1= 0 3 4 Bài 2: (1đ ) Tính 5 3 2 3 2 3 5 3 a) . b) . . 2 9 5 5 4 7 4 7 Bài 3: (1đ) So sánh 1005 và 910 x y Bài 4: (4đ) a) Tìm x, y biết và x y 21 2 5 b)Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7A, biết sĩ số lớp là 39 và tỉ lệ nam, nữ là 1: 2 Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất 8 a) 5,6421 b) 28,591 c) 7,1524 d) 9 Bài 6: (1đ) Tính 64 16 12020 BÀI LÀM
  8. I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 3 8 2,13 A. B. C. D. 3 0 5 2 2 Câu 2: Kết quả phép tính 0,35 . bằng : 7 A. 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100 Câu 3: Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  3,8 0,26 Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : x 0,39 A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3 Câu 5: Cho m 9 thì m bằng : A. 9 B. 3 C. 81 D. 27 2018 1009 2 4 Câu 6: Kết quả của phép tính : là: 5 25 1009 1009 2 2 4 5 A. B. C. 1 D. 5 25 2 II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tính 5 3 2 1 4 a) . b) 64 12019 9 10 5 2 25 Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết : 11 5 5 a) .x 0,25 b) x 1 32 12 6 Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
  9. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM 35điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D A C C II/ TỰ LUẬN (7điểm) Đề 1 Bài 1 5 a) Tính đúng (2đ) 90 1,0 1 2 23 b) Tính đúng .8 1 1,0 2 5 5 Bài 2 7 a) Tìm được x (2đ) 11 1,0 b) Ta có x 1 5 2 5 1,0 x 1 2 x 1 Bài 3 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được 0,5 (2đ) x y z và x + y + z = 13,2 3 4 5 0,5 x y z x + y + z 13,2 1,1 3 4 5 3 4 5 12 0,5 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5 18 Bài 4 a) 290 25 3218 (1đ) 18 536 52 2518 0,25 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. 0,25 Do đó 290 > 536 27 3 9 9 b) 2 2 8 0,25 18 2 9 9 3 3 9 0,25