Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 - Đề 5 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 - Đề 5 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_de_5_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 - Đề 5 - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

  1. KIEÅM TRA MOÂN HèNH HOẽC LễÙP 9 Thụứi gian: 45 phuựt (đề 5) Hoù &teõn: I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Bài 1 (0.5đ): Chọn cõu trả lời đỳng. Tớnh x trong hỡnh vẽ bờn: A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm; C. x = 3,2cm; D. x = 6cm. 8cm xcm 10 Bài 2 (1đ): Đỳng ghi Đ, sai ghi S: a)sin 60 cos60 b)sin 55 cos35 c)cot87 > cot 3 d)tg50 tg49 Bài 3 (1đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A đường cao AH cú cạnh gúc vuụng AB = 4cm và AC = 3cm như hỡnh vẽ. a) Độ dài cạnh huyền BC là C A) 5cm B) 5 cm C) 25 cm D) Kết quả khỏc b) Đường cao AH cú độ dài là: H A) 4,8cm B) 2,4 cm C) 1,2cm D) 10 cm c) cotangC = ? A) 0,75 B) 0,6 5 D) Kết quả khỏc C) cm A B 3 d) Trong cỏc hệ thức sau, hệ thức nào là đỳng : AH A) AB2 = BC.BH. B) SinB = C) AH2 = BH.CH AB Bài 4 (0.5đ): Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AD là đường cao, B = 600, AC = 8cm. Độ dài đường cao AD bằng: A.4 3cm; B.4cm; C.4 2cm; D.8cm. II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7Đ) Bài 4(2đ): Trong tam giỏc ABC cú AB = 12 cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hóy tớnh độ dài AH, HC? 2 Bài 5(2đ): Dựng gúc biết sin . Rồi tớnh độ lớn của gúc . 5 Bài 6(3đ): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. a) Giải tam giỏc vuụng ABC? b) Phõn giỏc của gúc A cắt BC tại E. Tớnh BE, CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuụng gúc với AB và AC. Hỏi tứ giỏc AMEN là hỡnh gỡ ? Tớnh diện tớch của tứ giỏc AMEN.
  2. ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM (đề 5) Bài Đỏp ỏn Điểm 1 B 0.5 2 a) S; b) Đ; c) S; d) Đ 1 3 a) A; b) B; c) A; d) A, B, C. 1 4 B. 4cm 0.5 vẽ hỡnh A 12 0.25 4 0 B 40 300 C H AH = AB.sinB =12. sin400 7,71(cm) 0,75 AH 0 AH 7,71 sin 30 AC 0 15,42(cm) 1 AC sin 30 0A,5 Cỏch dựng: 1đv 2đv 0,5 B O 5đv 5 - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giỏc vuụng OAB cú: ễ = 900 ; OA = 2đv ; AB = 5đv. 0,75 Cú: Oã BA là gúc cần dựng. OA 2 Chứng minh: sin Oã BA sin 0.25 OB 5 2 Tớnh: sin 2335' 0.5 5 A Hỡnh vẽ đỳng: 4 N 3 M 0.5 B C H E 2 2 2 2 a)BC AB AC 3 4 25 5 (Py-ta-go). 0.5 AC 4 sin B Bà 53 ; Cà 90 Bà 90 53 37 0.25 6 BC 5 EB AB 3 b) AE là phõn giỏc gúc Â, nờn: 0.25 EC AC 4 EB EC EB EC 5 5 1 5 6 EB .3 2 (cm); EC= .4 2 (cm) 0.5 3 4 3 4 7 7 7 7 7 c) Tứ giỏc AMNE cú:àA Mả Nà 90 AMNE là hỡnh chữ nhật. Cú đường chộo AE là phõn giỏc  AMEN là hỡnh vuụng ; 11 1 ME BE.sin B 22 ssiinn5533 11,,77((ccmm)) 77 22 22 SAMEN ME 22,,8899((ccmm ))