Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hóa học Lớp 10 (Phần trắc nghiệm)

docx 5 trang thaodu 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hóa học Lớp 10 (Phần trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hoa_hoc_lop_10_phan_trac_ngh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hóa học Lớp 10 (Phần trắc nghiệm)

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng .năm 20 Trường: THPT KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA 10 Lớp:10 CHƯƠNG I- HK 1 ( PHẦN TRẮC NGHIỆM ) ĐIỂM LỜI PHÊ Câu 1: Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ. Tìm ra hạt nơtron trong hạt A Tôm-sơn (Thomson) nhân Tìm ra hạt proton trong hạt B Bo (Bohr) nhân Rơ-dơ-pho C Tìm ra hạt nhân nguyên tử (Rutherford) Chat-uých D Tìm ra hạt electron (Chadwick) Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro. B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nơtron. C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau. D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên. Câu 3: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là A. P. B. K. C. L. D. M. Câu 4: Số electron tối đa trong lớp N là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 5: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34%; 0,06%; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là A. 40. B. 37. C. 35. D. 41. Câu 6: Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 2s, 2p. B. 3s, 3p, 3d.
  2. C. 4s, 4p, 4d, 4f. D. 1s. Câu 7: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là 919X. Kết luận nào sau đây về cấu tạo nguyên tử X là đúng? Phân bố electron trong Số proton Số khối từng lớp A 9 19 2/7 B 9 19 2/8/8/1 C 19 9 2/7 D 19 9 2/8/8/1 Câu 8: Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là 56 137A. Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron rong ion này lần lượt là 58, 79, 56. 56, 81, 54. 58, 77, 56. 56, 79, 54. Câu 9: Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau: Đồng vị 54X 56X 57X 58X Hàm lượng (%) 5,78 91,72 2,22 0,28 Nguyên tử khối trung bình của X là A. 56,25. B. 55,91. C. 56,00. D. 55,57. Câu 10: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nơtron. Phân tử khối của MXa là A. 116. B. 120. C. 56. D. 128. Câu 11: Trong số các nguyên tử và ion sau đây, có bao nhiêu hạt có 8 electron ở lớp ngoài cùng? 1939X+ , 1840Y , 1735Z- , 816T, 2040A A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu 2040Z. Cho các phát biểu sau về Z: A. Z có 20 nơtron. B. Z có 20 proton. C. Z có 2 electron hóa trị. D. Z có 4 lớp electron. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  3. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 21 electron. Khi mất đi toàn bộ electron hóa trị, điện tích của ion này là A. 1+ B. 2+ C. 3+ D. 4+ Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố Y có 8 electron. Nếu Y nhận thêm electron để lớp ngoài cùng bão hòa thì điện tích ion thu được là A. 1-. B. 2-. C. 3-. D. 4-. Câu 15: A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là A. 8. B. 10. C. 16. D. 32. Câu 16: Sự phân bố electron trên các lớp của ion X¯ là 2/8/8. X¯ có 18 nơtron trong hạt nhân. Số khối của ion X¯ là A.34. B. 35. C. 36. D. 37. Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng? A. Cấu hình electron của ion T2+là [Ar]3d5. B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị. C. T là kim loại. D. T là nguyên tố d. Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là A. 2. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 19: Ion M¯ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử M là A. 19. B. 18. C. 17. D. 16. Câu 20: Ion X+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p6. Số khói của ion này là 87. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là A. 48 B. 49 C. 50 D. 51 Câu 21: Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5: 2 X1 : 1s ; 2 1 X2 : 1s 2s ; 2 2 6 2 3 X3 : 1s 2s 2p 3s 3p ; 2 2 6 2 6 2 X4 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s ; 2 2 6 2 6 7 2 X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ;
  4. Trong các nguyên tố cho ở trên, số các nguyên tố kim loại là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d. C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D.Trong nguyên tử X có 6 electron s. Câu 23: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố X là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Nguyên tử nguyên tô X có 2 electron ở phân lớp 3d. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số A. 18 B. 24 C. 20 D. 22 Câu 25: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ion M 2+ là 34, biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M là A. 2p4 B. 2p6 C. 3s2 D. 3p2 Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của ion X2+ là A. [Ar]3d44s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d64s1 Câu 27: Cho các nguyên tố Q, T, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13, 16, 19, 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Q3+ B. T2- C. Y+ D. Z2+ Câu 28: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. 8, 11, 26 B. 15, 19, 25 C. 13, 20, 27 D. 5, 12, 14 Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
  5. A. Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron lớp ngoài cùng. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim. C. Nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. Câu 30: Một nguyên tử có 3 phân lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngòi cùng của nguyên tử này là A. 2 B. 3 C. 5 D. 7