Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 12 - Đề 6

docx 3 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 12 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_giai_tich_12_de_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 12 - Đề 6

  1. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút log b m 0 a 1,b 0. P log (a2 b) Câu 1: Cho a với Tính 3 a theo m ta được P mx y. Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 45. B. x2 y2 18. C. x2 y2 31. D. x2 y2 8. Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1 . A. S 3; . B. S ;3 . C. S 1; . D. S ;3. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 5 1. C. 3 3. D. . 3 5 Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D ;4. B. D ( ;4). C. D R \4. D. D R. Câu 5: Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P b. B. P ab. C. P a2. D. P a. 1 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 1 1 3 3 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x3 x4 x4 x2 1 9a 2 Câu 7: Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n . a 1 3a 2 A. 3m 2n 7. B. 3m 2n 2. C. 3m 2n 3. D. 3m 2n 1. x 4 1 1 Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2
  2. A. S 4; . B. S 4; . C. S ;4 . D. S ;4. a 7 1.a2 7 a 0. P Câu 9: Cho Rút gọn biểu thức 3 1 ta được. a 3 1 A. P 1. B. P a2. C. P a. D. P a5. Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 y log x y y y log x A. . 5 B. . C. . D. . 3 3 2 Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y/ . C. y/ D. y/ x 2x x2 Câu 13: Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 5. B. P 9. C. P 49. D. P 47. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2 . 2 A. S 25. B. S 32. C. S . D. S 1. 5 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S [0;3]. B. S (0;6]. C. S [ 9;3]. D. S (0;3]. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S 5. B. S R. C. S . D. S 2. Câu 17: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
  3. A. 3triệu2,5 đồng. B. triệu4 đồng8,5 . C. triệu đồng38. ,9 D. 48,9 triệu đồng. Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số. 2 2 2 Câu 19: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 10. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 400. Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. Vô số. B. 33. C. 37. D. 35. Câu 21: Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. P( 1;0). B. M( 1; 1). C. Q(1; 1). D. N(0;1). Câu 22: Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 2. B. 3a 2b 14. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 15. x x Câu 23: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 2. B. 3. C. 9. D. 4. Câu 24: Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 25: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D 2; . B. .D 2; C. D R \2 D.. D R.