Đề kiểm tra 1 tiết giữa Chương III môn Hình học Lớp 11 - Mã đề 207 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết giữa Chương III môn Hình học Lớp 11 - Mã đề 207 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_giua_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_11_ma_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa Chương III môn Hình học Lớp 11 - Mã đề 207 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂC LĂC KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TOÁN - TIN MÔN HÌNH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 207 Câu 1. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh chóp xuống đa giác đáy. Xác định điểm H. A. H là trọng tâm đa giác đáy.B. H là trực tâm đa giác đáy. C. H là tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy. D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy Câu 2. Chọn phát biểu Đúng o A. Hai vectơ vuông góc nhau thì góc giữa chúng bằng 60 B. a b a.b 0 C. Hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0o D. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng có giá vuông góc với đường thẳng đó. Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng DM.MA 3 1 1 3 A. B. C.a 2D. a2 a2 a2 4 4 4 4 Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có trọng tâm 0, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chọn phát biểu Sai: A. Góc giữa hai vectơ AN,CD bằng 90o B. OA OB OC OD 0 C. Góc giữa hai vectơ CM ,CA bằng 30o D. Góc giữa MN và AB là 45o Câu 5. Cho a 2, b 1 và góc a;b 60o . Tính độ lớn a 2b A. B.2 123 C. 3D. 3 Câu 6. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định sai A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng a có giá vuông góc với (P) B. Nếu (Q) song song với (P) thì a cũng vuông góc với (Q) C. Nếu đường thẳng b vuông góc với (P) thì b song song với a D. Đường thẳng a vuông góc với mọi đường thẳng chứa trong (P) Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA 2 , SA (ABCD) . Gọi I là điểm cách đều 5 đỉnh A, B, C, D, S và IA = R. Tính độ dài R. A. R = 3/2B. R = 2C. R = 1D. R = 1/2 Câu 8. Cho a và b là hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b là: A. a song song với bB. a trùng với b C. a và b chéo nhau D. a vuông góc với b 1/3 - Mã đề 207
- Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và cùng có độ dài bằng 1. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC). Tính độ dài SH 3 3 2 2 A. B.SH C. D. SH SH SH 3 2 3 2 Câu 10. Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB và M là điểm tùy ý trên (P). Khi đó: A. B.M AMA M =B MB C. M là trung điểm ABD. Tam giác MAB vuông tại M Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = 1, đáy ABC là tam giác đều. Xác định cosin góc giữa SA và mặt phẳng đáy. 1 5 2 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 12. Chọn mệnh đề Sai. A. Cho ba vectơ a,b,c trong đó a,b không cùng phương. Ba vectơ này đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại duy nhất cặp số thực m, n sao cho c m.a n.b B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi hai trong ba vectơ đó cùng phương. C. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng và mọt vectơ x . Khi đó tồn tại duy nhất bộ ba số thực m, n, p sao cho x m.a n.b p.c D. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì chúng đồng phẳng. Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Xác định góc giữa SC với mp(SAB). A. góc B.C· S gócA C. góc D. góc C· SB S· CB C· BS Câu 14. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B.AB C. D.AD AE AG AB AD AE AF AB AD AE AH AB AD AE AC Câu 15. Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 4a. Biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 30o. Tính độ dài SA. 5 3 5 2 5 3 A. B.5 C.3a D. a a a 2 3 3 Câu 16. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây đúng A. BC vuông góc (SAB)B. SA vuông góc với (ABCD) C. Tam giác SAC là tam giác vuông cânD. SO vuông góc với (ABCD) Câu 17. Gọi I là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây Sai? A. B.IA IA I B= IB0C. D. IA IB MA MB 2MI Câu 18. Chọn khẳng định Đúng A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. B. Mỗi đường thẳng có duy nhất 1 vectơ chỉ phương. C. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là vectơ khác vectơ – không và có giá song song với d hoặc là đường thẳng d. 2/3 - Mã đề 207
- D. Qua một điểm M cho trước và một vectơ u 0 cho trước xác định vô số đường thẳng đi qua M và nhận u làm vectơ chỉ phương Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Tính góc giữa hai vectơ AB , C1 A1 A. 90o B. 60o C. 135o D. 45o Câu 20. Cho tam giác ABC và một điểm M thuộc (ABC) sao cho MA MB MC 0 . Xác định điểm M A. M là trọng tâm tam giác ABCB. M là trung điểm BC C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. M là trực tâm tam giác ABC Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây Sai A. BD vuông góc (SAC)B. SA vuông góc CD C. Tam giác SAC vuông tại AD. AC vuông góc (SBD) Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác nào sau đây không phải tam giác vuông? A. Tam giác SBDB. Tam giác SACC. Tam giác SADD. Tam giác SBC Câu 23. Chọn khẳng định Sai A. Hai đường thẳng song song thì hai vectơ chỉ phương của chúng tạo với nhau góc 60o B. a.b a . b .cos a;b 2 2 C. a a D. a.0 0 Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là qui tắc 3 điểm trong phép cộng vectơ A. OA OB BA B. MA MB 2M I với I là trung điểm AB C. AB BC AC D. AB CD AD CB Câu 25. Gọi O là trọng tâm tứ diện ABCD và M là điểm tùy ý trong không gian. Xác định số thực k biết k MA MB MC MD MO A. k = 1/4B. k = 1/2C. k = 4D. k = 2 HẾT 3/3 - Mã đề 207