Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Đại số Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 356 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An

doc 4 trang thaodu 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Đại số Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 356 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dai_so_lop_11_nang_cao_ma_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Đại số Lớp 11 (Nâng cao) - Mã đề 356 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Học kì I_Năm học 2017 - 2018 MÔN: ĐẠI SỐ 11_NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn ? A. y = x cos x B. y = sin x cos x C. y = sin x tan x D. y = x + cos x Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số y = 1 2sin x 1 cos x A. R \ { kπ | k Z } B. R \ {π/2 + kπ | k Z } C. R \ {k2π | k Z } D. R \ {–π/4 + kπ | k Z } Câu 3: Phương trình: 2sin 2 x – cos 2 x =7sin x+2cosx – 4 có họ nghiệm b x k2 ; x k2 a a khi đó a-b là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x - sin 2x = 2 + sin2 x trên khoảng (0;2p). 3p 21p 7p 11p A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 4 8 8 4 Câu 5: Hàm y=sinx đồng biến trên: 15π 9π 11π 7π A. 7π; B. ; C. 4π;5π D. ;4π 2 2 2 2 Câu 6: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi æpt pö công thức hMực= 3c nướcosç +của ÷kênh+ 12. cao nhất khi: èç 8 4ø÷ A. t(giờ).= 16 B. (giờ).t = 15C. (giờ) D.t = (giờ).14 t = 13 2 π Câu 7: Hàm số sin 2x tan x là hàm số? 2 A. lẽ B. không lẽ không chẵn C. đáp án khác D. chẵn 3 Câu 8: Tìm m để cos 2x -(2m+1)cos x +m+1 =0 có nghiệm thuộc ; 2 2 1 A. B. m 1 C. D. 0 m 1 2 m  1 m 0 Trang 1/4 - Mã đề thi 356
  2. 2 Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x 3 1 cos x A. R \ {π/2 + kπ; k2π | k Z } B. R \ {π/2 + kπ| k Z } C. R \ {π/2 + kπ; 2kπ/3 | k Z } D. ;1 Câu 10: Phương trình sin2 x + 2sin x = 4cos x + sin 2x tương đương với phương trình: 1 A. tan x = 2 B. sin x = 2 C. (2sin x + 1)(sin x - cos x)= 0 D. sin x + 2cos x = 0 Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất m của hàm số y = 2 sin(2016x + 2017) . A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2017 2 D. m = 2016 2 Câu 12: Giải phương trình tan 3x 2 cot 2x 0 A. x = -2+π/2 + kπ, k Z B. x = -2-π/2 + kπ, k Z C. x = 2+π/2 + kπ, k Z D. x = π/2 + kπ, k Z x x Câu 13: Cho phương trình cos x + cos + 1= 0 . Nếu đặt t = cos , ta được phương 2 2 trình nào sau đây? A. - 2t 2 + t + 1= 0. B. 2t 2 + t = 0. C. 2t 2 + t - 1= 0. D. - 2t 2 + t = 0. Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình æ pö cosç2x - ÷- m = 2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. èç 3ø÷ A. T = 3. B. T = 6. C. T = - 2. D. T = - 6. Câu 15: Hỏi trên đoạn [- 50;50] , phương trình (sin x + 1)(sin x - 2)= 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 15 B. 30 C. 32 D. 16 Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x = m + 1 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. π π Câu 17: Hàm số sin x sin x là hàm số? 3 3 A. đáp án khác B. chẵn C. lẽ D. không lẽ không chẵn Câu 18: Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2 x - 4sin xcos x + 4cos2 x = 5 trên đường tròn lượng giác là? A. .2 B. . 4 C. . 3 D. . 1 Trang 2/4 - Mã đề thi 356
  3. Câu 19: Hàm số y = 5 + 4sin 2xcos2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. π Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2 cos x 1 x 0;2π 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin2 x = cos2 x ? 3 1 3 A. cot2 x = 3. B. sin2 x = . C. sin x = . D. cos x = . 4 2 2 1 Câu 22: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x = trên đường tròn 2 lượng giác là? A. 2. B. 6. C. 4. D. 1. π tan(2x ) 1 Câu 23: Tìm tập xác định của các hàm số y = 3 1 sin x A. R \ {π/2 + kπ | k Z } B. R \ {π/6 + kπ/2 | k Z } C. R \ {5π/12 + kπ/2 | k Z } D. R \ {5π/12 + kπ ,-π/2 + k2π | k Z } π π Câu 24: Khi x thay đổi ; thì y = cos x lấy giá trị thuộc 3 3 3 1 1 1 1 1 A. ; B. 1; C. ;1 D. ; 2 2 2 2 2 2 Câu 25: Hàm y=cosx nghịch biến trên: π π 17π 11π A. ; B. 0;6π C. 8π; D. 4π; 2 2 2 2 Câu 7: Xác định m để phương trình m.cos2x – m.sin2x – sin2x + 2 = 0 có nghiệm. m 2 m 1 1 3 m A. 3 m 1 B. m 0 C. m 2 D. 2 2 Câu 5: Cho phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0. Các giá trị của m để phương trình có nghiệm x 900 ;2700 là: A. -1 ≤ m < 0 B. 0 < m ≤ 1 C. 0 ≤ m < 1 D. -1 < m ≤ 0 3 Câu 9: Phương trình 4sin xcos(x ) 4sin( x)cosx 2sin( x)cos( x) 1 tương đương với phương 2 2 trình nào sau đây: A. 3sin2x – 4sinxcosx - cos2x = 0 B. 3sin2x – 4sinxcosx + cos2x = 0 C. -3sin2x – 4sinxcosx + cos2x = 0 D. 3sin2x + 4sinxcosx + cos2x = 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 356
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 356