Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Vật lý Lớp 8

doc 2 trang thaodu 3591
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_1_mon_vat_ly_lop_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 1 môn Vật lý Lớp 8

  1. Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA MỘT TIẾT Vật lý 8: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Nam ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga. Câu nào đúng ? A. Nam đứng yên so với nhà ga. B. Nam đứng yên so với toa tàu. C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường. D. Nam chuyển động so với toa tàu. 2. Đơn vị của vận tốc là: A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m 3. Một ô tô đi quãng đường dài 120km, trong 3h. Vận tốc của ô tô đó là A. 40m/s B. 360 km/h C. 4 km/h D. 40 km/h 4. Lực là đại lượng vectơ vì : A. Lực làm vật biến dạng. B. Lực làm cho vật chuyển động. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ. D. Lực có độ lớn, phương và chiều. 5. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc xuống núi B. Ô tô bắt đầu rời bến C. Chuyển động của ô tô khi vào bến D. Kim chạy của đồng hồ 6. Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa. C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. 7. Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 7kg? A. B. C. D. 35N 3,5N 3,5N 35N 8. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống. 9. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên 1 vật có bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều II. TỰ LUẬN (6điểm) 10. ( 1 điểm) Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Cho ví dụ ? 11. (2,0 điểm) Hãy diễn tả bằng lời yếu tố của các lực ở hình vẽ sau: a, A 500N b, Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng vào một quả bóng đứng yên ở dưới sân nặng = 3kg
  2. ( tỉ xích tùy chọn) ? Nhận xét các lực tác dụng? 12. (2 điểm) Một người đi bộ trên 1 đoạn đường bằng phẳng dài 8km với thời gian là 30 phút, sau đó lên dốc 10 phút với vận tốc 3 km/h. Tính: a) Vận tốc của ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng là bao nhiêu? b) Vận tốc trung bình của ô tô đi trên 2 đoạn đường ?. 13 (1 điểm) Một oto chạy trên đường từ nhà đến trường .Nửa quãng đường đầu ôtô đi được vận tốc là 40km/h nửa quãng đường sau ôtô đi được với vận tốc10m/s . Hãy tính vận tốc trung bình của ôtô trong cả quãng đường?